Chi phí học đại học ở Hà Nội

Đối với việc lựa chọn một ngôi trường đại học phù hợp là dấu mốc vô cùng quan trọng đối với mỗi người. ReviewEdu.net sẽ giới thiệu một trường đại học nằm trong top đầu ở Hà Nội, đó là Trường Đại học Hà Nội. Vấn đề học phí Đại học Hà Nội cũng là thứ được quan tâm hàng đầu của các bậc phụ huynh và các bạn học sinh.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Dự kiến học phí Đại học Hà Nội 2023
  • 3 Học phí Đại học Hà Nội 2022
  • 4 Học phí Đại học Hà Nội 2021
  • 5 Học phí Đại học Hà Nội 2020
  • 6 Học phí Đại học Hà Nội 2019
  • 7 Chính sách miễn giảm học phí

Thông tin chung

  • Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Hà Nội (HANU – Hanoi University)
  • Vị trí: Km 9 – Đường Nguyễn Trãi – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh
  • Mã tuyển sinh: NHF
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại liên lạc: (024).3.854.4338

Xem chi tiết tại: Review Đại học Hà Nội (HANU)

Dự kiến học phí năm 2023 trường này sẽ tăng lên khoảng 5% so với học phí năm trước dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương tăng từ 2.000.000 đến 5.000.000 VNĐ và mức học phí này sẽ không tăng trong toàn bộ khóa học.

Học phí Đại học Hà Nội 2022

Chi phí học đại học ở Hà Nội

Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)
Ngôn ngữ Anh 73,920,000
Ngôn ngữ Pháp 73,920,000
Ngôn ngữ Đức 73,920,000
Ngôn ngữ Nga 73,920,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 73,920,000
Ngôn ngữ Nhật Bản 73,920,000
Ngôn ngữ Hàn Quốc 73,920,000
Ngôn ngữ Italia 73,920,000
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 73,920,000
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 73,920,000
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 73,920,000
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) 83,930,000
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) 85,370,000
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) 83,930,000
Kế toán (tiếng Anh) 83,930,000
Marketing (tiếng Anh) 83,450,000
Quốc tế học (tiếng Anh) 83,310,000
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) 85,850,000
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) 85,400,000
Nghiên cứu phát triển 83,310,000
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 127,460,000
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 127,460,000
Ngôn ngữ Italia CLC 109,270,000
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC 132,820,000
Công nghệ thông tin CLC 133,300,000

Học phí Đại học Hà Nội 2021

Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:

Ngành Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)
Ngôn ngữ Anh 73,920,000
Ngôn ngữ Pháp 73,920,000
Ngôn ngữ Đức 73,920,000
Ngôn ngữ Nga 73,920,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 73,920,000
Ngôn ngữ Nhật Bản 73,920,000
Ngôn ngữ Hàn Quốc 73,920,000
Ngôn ngữ Italia 73,920,000
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 73,920,000
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 73,920,000
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 73,920,000
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) 83,930,000
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) 85,370,000
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) 83,930,000
Kế toán (tiếng Anh) 83,930,000
Marketing (tiếng Anh) 83,450,000
Quốc tế học (tiếng Anh) 83,310,000
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) 85,850,000
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) 85,400,000
Nghiên cứu phát triển 83,310,000
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 127,460,000
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 127,460,000
Ngôn ngữ Italia CLC 109,270,000
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC 132,820,000
Công nghệ thông tin CLC 133,300,000

Học phí Đại học Hà Nội 2020

Học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy năm học 2020 – 2021 của trường HANU như sau:

  • Các môn học về cơ sở ngành, về chuyên ngành về thực tập và khóa luận của các ngành ( Đào tạo bằng tiếng Anh): 650.000 VNĐ/ tín chỉ. Các môn học còn lại thì đơn giá học phí là: 480.000 VNĐ/ tín chỉ.

Chương trình đào tạo chất lượng cao:

  • Các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC: 940.000 VNĐ/tín chỉ. Ngành Ngôn ngữ Italia – CLC: 770.000 VNĐ/tín chỉ. Ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1.300.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài thì sẽ có những đơn giá học phí theo quy định riêng.
  • Đơn giá học phí của sinh viên hệ đào tạo chính quy khóa 2020-2024 sẽ không thay đổi trong 04 năm học.

Học phí Đại học Hà Nội 2019

Học phí của tất cả các ngành ngôn ngữ là: 480.000 VNĐ/ tín chỉ.

Đơn giá học phí mà một sinh viên cần đóng suốt 4 năm học tại trường dao động khoảng: 72.500.000 VNĐ. Trong đó, những ngành như Trung Quốc và Hàn Quốc sẽ có đơn giá cao hơn những ngành còn lại. Dự kiến đơn giá học phí này sẽ lên khoảng 33.000.000 VNĐ/ năm.

Chính sách miễn giảm học phí

Một số chính sách như sau:

  • Năm học 2016 – 2017: Nhà trường đã miễn, giảm gần 2.2 tỉ đồng cho 387 lượt sinh viên, tương ứng 6,2% số sinh viên.
  • Năm học 2017 – 2018: Nhà trường đề ra quy định đã giảm 3 tỷ đồng cho 415 lượt sinh viên, tương ứng 6.2% số sinh viên.
  • Học kỳ 1 năm học 2018 – 2019: Nhà trường đề ra quy định đã giảm hơn 1.38 tỷ đồng cho 173 lượt sinh viên

Đối tượng được miễn, giảm học phí

  • Tất cả các sinh viên thuộc diện chế độ chính sách đều được miễn, giảm học phí theo các quy định của Nhà nước.

Mức miễn, giảm

  • Mức miễn giảm học phí tùy đối tượng sẽ được quy định theo mức độ: Giảm 50% học phí, giảm 70% học phí, miễn 100% học phí.
  • Tất cả các sinh viên thuộc chế độ miễn, giảm học phí đều được tạo điều kiện thuận lợi trong việc hướng dẫn các thủ tục giấy tờ liên quan.

Thời gian xét miễn, giảm

  • Nhà trường đề ra quy định đã giảm học phí được xét 2 lần trong năm học, vào đầu mỗi học kỳ.

Đăng nhập