Chu kỳ kinh nguyệt tiếng anh là gì năm 2024

Con sắp có kinh nguyệt rồi.

I'm gonna get my period soon.

Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt.

Later, you may wish to discuss details of the biology of menstruation.

♪ Trong kỳ kinh nguyệt, ta sẽ từ bỏ cuộc sống của mình ♪ ♪ Và nơi những giấc mơ sâu ♪

♪ In the moontime I will give up my life ♪ ♪ And in the deep dreams ♪

Triệu chứng thường trở nên xấu đi trước kỳ kinh nguyệt của phụ nữ.

Symptoms often worsen just before a woman's period.

Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không?

And in fact, one student asked me the other day, "Do they get phantom PMS?"

Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn.

It's similar to a period cramp but sharper.

Khi hết kỳ kinh nguyệt thì các triệu chứng biến mất.

Once removed, all symptoms disappeared.

Hầu hết phụ nữ hơi bị đau do chu kỳ kinh nguyệt của mình .

Most women have some mild pain with their menstrual periods .

Các hoóc-môn cũng có nhiệm vụ làm điều hoà chu kỳ kinh nguyệt và mang thai .

The hormones also regulate the menstrual cycle and pregnancy .

Các triệu chứng này sẽ không liên quan gì đến việc ngừng kinh nguyệt .

These symptoms would then not be associated with the cessation of menstruation .

Đó là kinh nguyệt của tôi.

It is the blood of my cycle.

Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt.

Some time after puberty begins, you’ll experience the beginning of the menstrual cycle.

Họ nói trầm cảm là một dấu hiệu của kinh nguyệt.

It says depression is a symptom of menses.

+ Anh em sẽ ném chúng đi như ném miếng vải thấm máu kinh nguyệt mà rằng: “Biến đi!”.

*+ You will cast them away like a menstrual cloth and say to them, “Be gone!”

Nó có thể giống hoặc hơi nặng hơn chu kỳ kinh nguyệt bình thường .

It may be like or slightly heavier than a normal period .

Em sẽ không đi bác sĩ vì kinh nguyệt của em.

I'm not going to the doctor for my period.

Đó là khi người vợ có kinh nguyệt hoặc cảm thấy rất mệt mỏi.

This might be true of the wife at certain times of the month or when she is feeling very tired.

Triệu chứng của cảm xúc phải không được có mặt trong phần đầu của chu kỳ kinh nguyệt.

Emotional symptoms must not be present during the initial part of the menstrual cycle.

* Chu kỳ kinh nguyệt dưới 28 ngày

* Have cycles shorter than 28 days

Samantha nhớ lại: “Mình hoàn toàn chưa sẵn sàng khi bắt đầu có kinh nguyệt.

“I was totally caught off guard when I started getting my period,” recalls Samantha.

Dành cho những phụ nữ không ưa thích chu kỳ kinh nguyệt của mình .

Women who really loathe their periods .

Lạc nội mạc tử cung là nguyên nhân gây đau kinh nguyệt dữ dội .

Endometriosis is one cause of severe menstrual pain .

Những kỳ kinh nguyệt của tôi trôi qua nặng nề, kéo dài và rất đau đớn.

My periods were heavy, they were long, and they were very painful.

Chúng tôi muốn sử dụng các câu chuyện để dạy bạn gái về kỳ kinh nguyệt.

We wanted to use these stories to teach girls about periods.

Cô vừa thực sự nói kinh nguyệt đấy à?

You really just say menses?

Các từ vựng trong tiếng anh về Chu Kỳ Kinh Nguyệt

- Kinh nguyệt: Period

- Rối loạn kinh nguyệt: Menstrual Irregularity

2. Các từ vựng tiếng anh liên quan đến kinh nguyệt phụ nữ

- Menstrual Periods: kỳ kinh nguyệt, ngày kinh nguyệt

- Gynecological test: khám phụ khoa

- Pregnancy: có thai

- Remedies: phương thức cứu chữa, phương thuốc

- Dysmenorrhea : đau bụng kinh

- Menstrual bleeding: chảy máu kinh nguyệt

- The lining of the uterus : niêm mạc tử cung

- Anti-inflammatory: chống viêm

- Pain-relieving properties: tính giảm đau

- Menstrual cycle: vòng kinh nguyệt, chu kỳ kinh nguyệt

- Ovulation: sự rụng trứng - Follicular phase: giai đoạn nang trứng

3. Các câu tiếng Anh dùng để giao tiếp khi nói về kinh nguyệt

- This month my period hasn't started yet

- I always have the period every 29 days

- It should have started at the end of last month

Chu kỳ kinh nguyệt trong tiếng Anh là gì?

Kinh nguyệt là MENSTRUATION, chu kì kinh nguyệt là MENSTRUAL CYCLE hoặc MENSTRUAL PERIOD. Thông thường các bạn gái chỉ cần nói PERIOD với nhau cũng hiểu rồi, như kiểu WHEN MY PERIOD COMES, I FEEL TIRED.

Tại sao gọi là chu kỳ kinh nguyệt?

Từ nguyên. Kinh: trải qua, từng qua. Nguyệt: tháng. Việt-Nam Tự-Điển định nghĩa "kinh nguyệt" là "sự thấy tháng" ở phụ nữ.

Chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ là gì?

Chu kỳ kinh nguyệt là thuật ngữ mô tả chuỗi thay đổi hàng tháng mà cơ thể phụ nữ phải trải qua để chuẩn bị cho quá trình mang thai. Chu kỳ kinh được tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh nguyệt đến ngày đầu tiên của kỳ kinh nguyệt tiếp theo. Chu kỳ ở mỗi người có thể khác nhau, nhưng quá trình là giống nhau.

Ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt là ngày nào?

Ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt được tính là ngày có kinh nguyệt đầu tiên. Kinh nguyệt có thể kéo dài từ 3 - 8 ngày, trung bình là 5 ngày. Máu kinh nhiều nhất là vào 2 ngày đầu của kỳ kinh nguyệt. Từ ngày 6 - 14, khi kinh nguyệt kết thúc, niêm mạc tử cung trở nên dày hơn, có nhiều máu và chất dinh dưỡng hơn.