Meaning of be in the driving seat in English (Idiom) Sentence be in the driving seat trong câu be in the driving seat (British English) (North American English be in the driver’s seat) to be the person in control of a situation Điều này cho thấy phe bò đang ngồi chắc chắn ở ghế lái. Tôi quay sang anh ta, vẫn ngồi ở ghế lái, và ra hiệu rằng tôi sẽ chỉ còn một phút nữa. Vì tôi ngồi ở ghế lái, nên tôi muốn đi đến một nơi tốt đẹp.". Inside, the Kia's leather seats have been customized to represent each member of the Justice League,with Superman naturally in the driver's seat. Trong cabin, mỗi ghế da của Sorento là đại diện cho mỗi thành viên của Justice League,với Superman ở ghế lái. Get in the driver's seat nfs of famous autos and floor it through Ventura Bay, a sprawling urban play area. Ngồi sau tay lái của chiếc xe mang tính biểu tượng và lái nó qua Ventura Bay, một sân chơi đô thị sắc màu rực rỡ. Kết quả: 138, Thời gian: 0.0433 Tiếng anh -Tiếng việtTiếng việt -Tiếng anh{{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}
chevron_left chevron_right Từ đồng nghĩa Anh do Oxford Languages cung cấp in the driver's seat In the sense ofbehind the wheel: steering wheel of vehicle or vesselhe was at the wheel of his MercedesSynonyms behind the wheel • driving • steering • in the driving seat • in charge of Đăng nhập xã hội |