Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 8/6/2022

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Tư 14/9/2022 (dương lịch) | 19/8/2022 (âm lịch)

Sắp đến NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 2023 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: (Dương Lịch)

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 2023. Trân trọng cảm ơn!

Ngày Quốc tế Phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hiệp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế là ngày tôn vinh nữ giới. Lễ kỷ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hằng năm.

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 8/6/2022

  • Ngày: 8 tháng 3
  • Tên chính thức: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ý nghĩa: Ngày của Phụ nữ Bình quyền

Bạn cần xem lịch năm 2023 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.

TOP 3 SÁCH KINH TẾ - KINH DOANH BÁN CHẠY


Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa...?

Cách lấy và chèn mã nhúng

Tra Cứu 12 Cung Hoàng Đạo

Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Dương Lịch

New Year‘s Day

1 tháng 1 (dương lịch)

Valentine‘s Day

14 tháng 2 (dương lịch)

International Women‘s Day

8 tháng 3 (dương lịch)

April Fool‘s Day

1 tháng 4 (dương lịch)

Lễ Hội Chol Chnam Thmay

14 tháng 4 đến 16 tháng 4 (dương lịch)

Easter

Chủ nhật trăng tròn giữa 22 tháng 3 và 25 tháng 4 (dương lịch)

Liberation Day & International Workers‘ Day

30 tháng 4 - 1 tháng 5 (dương lịch)

Mother‘s Day

Chủ Nhật (lần thứ hai) tháng 5 (dương lịch)

Tết Thiếu Nhi

1 tháng 6 (dương lịch)

Father‘s Day

Chủ Nhật (lần thứ ba) tháng 6 (dương lịch)

National Day (Vietnam)

2 tháng 9 (dương lịch)

Vietnam Women‘s Day

20 tháng 10 (dương lịch)

Đêm vọng Lễ Chư Thánh

31 tháng 10 (dương lịch)

Single‘s Day

11 tháng 11 (dương lịch)

International Men‘s Day

19 tháng 11 (dương lịch)

Teacher‘s Day in Vietnam

20 tháng 11 (dương lịch)

ThanksGiving Day

Ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11 (dương lịch)

Thứ Sáu Đen

Ngày thứ sáu ngay sau Lễ Tạ Ơn

Christmas Evening

24 tháng 12 (dương lịch)

Noel, Christmas, Xmas

25 tháng 12 (dương lịch)

New Year‘s Eve

31 tháng 12 (dương lịch)

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Âm Lịch

Tết Âm Lịch, Tết Ta, Tết Cổ Truyền

1 tháng 1 (âm lịch)

Ngày Đầu Tiên Trong Các Tháng Âm Lịch

Mùng 1 đầu tháng (âm lịch)

Ngày Thần Tài

10 tháng 1 (âm lịch)

Rằm Tháng Giêng

15 tháng 1 (âm lịch)

Tết Bánh Trôi, Bánh Chay

3 tháng 3 (âm lịch)

Lễ Hội Đền Hùng, Quốc Giỗ

10 tháng 3 (âm lịch)

Vesak

15 tháng 4 (âm lịch)

Tết Nửa Năm, Tết Giữa Năm

5 tháng 5 (âm lịch)

Valentine Đông Á

7 tháng 7 (âm lịch)

Lễ Báo Hiếu, Rằm Tháng 7

15 tháng 7 (âm lịch)

Rằm Tháng 8

15 tháng 8 (âm lịch)

Tết Trùng Thập, Tết Song Thập

10 tháng 10 (âm lịch)

Rằm Tháng 10

15 tháng 10 (âm lịch)

Giỗ Tổ Nghề May

12 tháng 12 (âm lịch)

Ngày Đưa Ông Táo Về Trời

23 tháng 12 (âm lịch)

Ngày Rước Ông Táo Về Nhà

29 hoặc 30 tháng 12 (âm lịch)

Giao Thừa Âm Lịch

29 hoặc 30 tháng 12 (âm lịch)

Các Ngày Rằm Trong Năm

Tết Nguyên Tiêu/Tết Thượng Nguyên

15 tháng 1 (âm lịch)

Ngày Đức Phật Nhập Niết Bàn

15 tháng 2 (âm lịch)

Phật Đản Sanh (Lễ Phật Đản)

15 tháng 4 (âm lịch)

Lễ Vu Lan (Xá Tội Vong Nhân)

15 tháng 7 (âm lịch)

Tết Trung Thu (Tết Thiếu Nhi)

15 tháng 8 (âm lịch)

Ngày lễ cúng quang trọng trong tháng Chạp

15 tháng 12 (âm lịch)

Dương lịch ngày 8 - 6 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 5 - 2022. Tức Âm lịch ngày Nhâm Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần, mệnh Thủy. Ngày 8/6/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 6 năm 2022

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Ngọ
Giờ Canh Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:14:20
  • Chính trưa: 11:55:37
  • Giờ mặt trời lặn: 18:36:53
  • Độ dài ban ngày: 13:22:33

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:30:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:58:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cơ

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rãnh...).
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Sinh Khí, Minh Tinh, Yếu Yên, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 2022

Lịch vạn niên Tháng 6 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 8/6/2022?

  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 2 tháng 15 ngày kể từ ngày 8/6/2022
  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 75 ngày kể từ ngày 8/6/2022
  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 1800 giờ kể từ ngày 8/6/2022
  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 6480000 giây kể từ ngày 8/6/2022

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 8 tháng 6 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2022, tức ngày Nhâm Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần. Ngày 8/6/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.