Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải - điểm chuẩn UTT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2022-2023 cụ thể như sau: Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022 Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm sàn năm 2022 đại học Công nghệ Giao thông vận tải Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội. Điểm chuần đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ GTVT xét theo điểm thi ĐGNL Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức như sau: Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022 TT | Ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm đủ ĐK trúng tuyển | 1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | 2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.0 | 3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.0 | 4 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.0 | 5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 | 6 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 | 7 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.0 | 8 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 | 9 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 25.0 | 10 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 | 11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.0 | 12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.0 | 13 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.0 | 14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.0 | 15 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.0 | 16 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 22.0 | 17 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.0 | 18 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.0 | 19 | CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 20 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 21 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 22 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 23 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 24 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 25 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 26 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 | 27 | CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 28 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 29 | Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 31 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 32 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 33 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 34 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 35 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 36 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 37 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 38 | Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 39 | Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | 40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 | Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): + Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau: ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó: + M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện). + M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển. + Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0 + Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 2. Tra cứu kết quả xét tuyển: - Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn - mục tra cứu. - Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển). Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm: - Phương thức tuyển thẳng (Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi) - Phương thức xét học bạ kết hợp - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (1445 chỉ tiêu) - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (141 chỉ tiêu) - Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (149 chỉ tiêu) Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021 Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021 Xét kết quả THPTQG STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | | 2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20.35 | <=NV6 | 3 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | <=NV2 | 4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23 | <=NV2 | 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.1 | <=NV3 | 6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | <=NV3 | 7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | NV1 | 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | <=NV4 | 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | NV1 | 10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.05 | <=NV6 | 11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | <=NV11 | 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | <=NV8 | 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | <=NV3 | 14 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | <=NV5 | 15 | 7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 16 | 7340301VP | Kế toán (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 17 | 7510205VP | CNKT Ô tô (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 18 | 7510104VP | CNKT Giao thông (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 19 | 7510102VP | CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 20 | 7510205TN | CNKT Ô tô (học tại cơ sở TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 21 | 7510104TN | CNKT Giao thông (học tại cơ sở TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 22 | 7510102TN | CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; A01; D07; B00 | 15.5 | | 24 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật Giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | | 25 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | | 26 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 27 | 7480201VP | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | 28 | 7510302VP | CNKT Điện tử - viễn thông (học tại cơ sở VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | | Điểm sàn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021 Ngày 30/7, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. TT | Mã ngành. | Tên ngành | Điểm | 1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22.0 | 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.0 | 3 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.0 | 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 20.0 | 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing) | 19.0 | 6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử (CNKT Cơ điện tử, CNKT Cơ điện tử trên ô tô) | 18.0 | 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17.0 | 8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 17.0 | 9 | 7340301 | Kế toán | 17.0 | 10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.0 | 11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 17.0 | 12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) | 16.0 | 13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | 14 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (XD Cầu đường bộ; XD Cầu đường bộ Việt – Anh/Pháp, Quản lý dự án; XD Đường sắt – Metro; XD Cảng- Đường thủy và Công trình biển) | 15.5 | 15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | 16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 15.5 | 17 | 7840101 | Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức; Quản lý và điều hành vận tải đường bộ; Quản lý và điều hành vận tải đường sắt) | 15.5 | 18 | 7340301VP | Kế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 19 | 7480201VP | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 20 | 7510102VP | CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 21 | 7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 22 | 7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 23 | 7510302VP | CNKT Điện tử - viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 24 | 7510605VP | Logistics và QL chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 25 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 15.0 | 26 | 7510102TN | CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên) | 15.0 | 27 | 7510104TN | CNKT Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên) | 15.0 | 28 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái Nguyên) | 15.0 | Điểm chuẩn trường Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét học bạ Đợt 1: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải vừa thông báo kết quả xét học bạ Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển theo phương thức | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.0 | 8.0 | 2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 7.8 | 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông DL | 22.0 | 7.8 | 4 | 7510102 | CNKT Công trình xây dựng | 18.0 | 6.0 | 5 | 7510104 | CNKT Giao thông | 18.0 | 6.0 | 6 | 7510201 | CNKT Cơ khí | 18.0 | 6.0 | 7 | 7510406 | CNKT môi trường | 18.0 | 6.0 | 8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 | 9 | 7840101 | Khai thác vận tải | 18.0 | 6.0 | 10 | 7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (VP) | 18.0 | 6.0 | 11 | 7480201VP | Công nghệ thông tin (VP) | 18.0 | 6.0 | 12 | 7510102VP | CNKT Công trình xây dựng (VP) | 18.0 | 6.0 | 13 | 7510104VP | CNKT Xây dựng cầu đường bộ (VP) | 18.0 | 6.0 | 14 | 7510205VP | CNKT Ô tô (VP) | 18.0 | 6.0 | 15 | 7510302VP | CNKT Điện tử - viễn thông (VP) | 18.0 | 6.0 | 16 | 7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | 18.0 | 6.0 | 17 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng (VP) | 18.0 | 6.0 | 18 | 7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (TN) | 18.0 | 6.0 | 19 | 7480201TN | Công nghệ thông tin (TN) | 18.0 | 6.0 | 20 | 7510102TN | CNKT Công trình xây dựng (TN) | 18.0 | 6.0 | 21 | 7510104TN | CNKT Xây dựng cầu đường bộ (TN) | 18.0 | 6.0 | 22 | 7510205TN | CNKT Ô tô (TN) | 18.0 | 6.0 | 23 | 7580301TN | Kinh tế xây dựng (TN) | 18.0 | 6.0 | 24 | 7840101TN | Khai thác vận tải (TN) | 18.0 | 6.0 | Bổ sung đợt 1: Ngày 14/8, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét bổ sung Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 đối với phương thức xét kết quả học bạ. Thí sinh trúng tuyển nếu thỏa mãn một trong các điều kiện Điểm tổ hợp môn lớp 12 hoặc Điểm trung bình lớp 12 trong bảng dưới đây. STT | Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển theo phương thức | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | 1 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.0 | 7.0 | 2 | 7840101 | Khai thác vận tải | 19.0 | 7.0 | 3 | 7510102 | CNKT Công trình xây dựng | 18.0 | 6.0 | 4 | 7510104 | CNKT Giao thông | 18.0 | 6.0 | 5 | 7510406 | CNKT môi trường | 18.0 | 6.0 | 6 | 7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (VP) | 18.0 | 6.0 | 7 | 7480201VP | Công nghệ thông tin (VP) | 18.0 | 6.0 | 8 | 7510102VP | CNKT Công trình xây dựng (VP) | 18.0 | 6.0 | 9 | 7510104VP | CNKT Xây dựng cầu đường bộ (VP) | 18.0 | 6.0 | 10 | 7510205VP | CNKT Ô tô (VP) | 18.0 | 6.0 | 11 | 7510302VP | CNKT Điện tử - viễn thông (VP) | 18.0 | 6.0 | 12 | 7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | 18.0 | 6.0 | 13 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng (VP) | 18.0 | 6.0 | 14 | 7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (TN) | 18.0 | 6.0 | 15 | 7480201TN | Công nghệ thông tin (TN) | 18.0 | 6.0 | 16 | 7510102TN | CNKT Công trình xây dựng (TN) | 18.0 | 6.0 | 17 | 7510104TN | CNKT Xây dựng cầu đường bộ (TN) | 18.0 | 6.0 | Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp 2021 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp năm 2021, cụ thể như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.0 | 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25.0 | 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 4 | 7340301 | Kế toán | 24.0 | 5 | 7340301TN | Kế toán (cơ sở TN) | 18.0 | 6 | 7340301VP | Kế toán (cơ sở VP) | 18.0 | 7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22.0 | 8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 24.0 | 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.0 | 10 | 7480201TN | Công nghệ thông tin (cơ sở TN) | 18.0 | 11 | 7480201VP | Công nghệ thông tin (cơ sở VP) | 18.0 | 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.0 | 13 | 7510102TN | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (cơ sở TN) | 18.0 | 14 | 7510102VP | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (cơ sở VP) | 18.0 | 15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18.0 | 16 | 7510104TN | Công nghệ kỹ thuật Giao thông (cơ sở TN) | 18.0 | 17 | 7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Giao thông (cơ sở VP) | 18.0 | 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 18.0 | 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 24.0 | 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 24.0 | 21 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (cơ sở TN) | 18.0 | 22 | 7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (cơ sở VP) | 18.0 | 23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 24.0 | 24 | 7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cơ sở VP) | 18.0 | 25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 | 26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.0 | 27 | 7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (cơ sở VP) | 18.0 | 28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18.0 | 29 | 7580301TN | Kinh tế xây dựng (cơ sở TN) | 18.0 | 30 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng (cơ sở VP) | 18.0 | 31 | 7840101 | Khai thác vận tải | 18.0 | 32 | 7840101TN | Khai thác vận tải (cơ sở TN) | 18.0 | Ghi chú: - TN: Cơ sở Thái Nguyên - VP: Cơ sở Vĩnh Phúc Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải theo phương thức xét kết hợp Đã có điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp Đại học hệ chính quy đợt 1 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021. Xem chi tiết dưới đây. STT | Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển theo phương thức | Chứng chỉ IELTS | Số năm HSG | Điểm THM lớp 12 | 1 | 7340122 | Thương mại điện tử | 5.0 | 2 | 25.0 | 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5.0 | 2 | 25.0 | 3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5.0 | 2 | 25.0 | 4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 5.0 | 1 | 24.0 | 5 | 7340301 | Kế toán | 5.0 | 1 | 24.0 | 6 | 7510203 | CNKT cơ - điện tử | 5.0 | 1 | 24.0 | 7 | 7510205 | CNKT Ô tô | 5.0 | 1 | 24.0 | 8 | 7510302 | CNKT Điện tử - viễn thông | 5.0 | 1 | 24.0 | Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2020 Trường Công nghệ Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Hà Nội | 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | Cơ sở Hà Nội | 3 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | Cơ sở Hà Nội | 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22 | Cơ sở Hà Nội | 5 | 7340101 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội | 6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | Cơ sở Hà Nội | 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Cơ sở Hà Nội | 8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Cơ sở Hà Nội | 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | Cơ sở Hà Nội | 10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19 | Cơ sở Hà Nội | 11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội | 12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | Cơ sở Hà Nội | 13 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 17 | Cơ sở Hà Nội | 14 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Cơ sở Hà Nội | 15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Cơ sở Hà Nội | 16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; B00 | 15.5 | Cơ sở Hà Nội | 17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Cơ sở Hà Nội | 18 | 7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 19 | 7480201VP | Công nghệ thông tin (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 20 | 7510102VP | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 21 | 7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 22 | 7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 23 | 7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 24 | 7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 25 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng (VP) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Vĩnh Phúc | 26 | 7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | 27 | 7480201TN | Công nghệ thông tin (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | 28 | 7510102TN | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | 29 | 7510104TN | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | 30 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | 31 | 7580301TN | Kinh tế xây dựng (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | 32 | 7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức (TN) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Cơ sở Thái Nguyên | Cơ sở Vĩnh Phúc Cơ Sở Thái Nguyên Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT): ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2019 ĐH Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của ĐH Công nghệ Giao thông vận tải như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16 | 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 | 3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 16 | 5 | 7340301TN | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | 6 | 7340301VP | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | 7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 16 | 8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 | 9 | 7480104TN | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | 10 | 7480104VP | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19 | 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 13 | 7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 14 | 7510102VP | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 | 16 | 7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 | 17 | 7510104VP | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 16 | 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17 | 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 19 | 21 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15 | 22 | 7510205VP | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15 | 23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 16 | 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 15 | 25 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 20 | 26 | 7510605VP | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (VP) | A00, A01, D01, D07 | 15 | 27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 28 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 29 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 15 | 30 | 7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức (TN) | A00, A01, D01, D07 | 15 | Ghi chú: + VP: Cơ sở Vĩnh Phúc + TN: Cơ sở Thái Nguyên Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Đánh giá bài viết
|