Đại học công nghệ quản lý hữu nghị điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học công nghệ quản lý hữu nghị công bố điểm chuẩn của 14 mã ngành như sau. Thông tin trong bài viết chi tiết dưới đây, thí sinh theo dõi!

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Đại học công nghệ quản lý hữu nghị điểm chuẩn năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Quản lý Hữu Nghị 2021

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị điểm chuẩn 2022 - UTM điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị (UTM)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2022 - điểm chuẩn UTM được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022

Trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn năm 2022 ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng với các ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và phương thức xét tuyển kỳ tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị vừa được công bố như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2021

Trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2021

Ngày 3/8, trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2021, như sau:

 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 là 15 điểm

 - Xét tuyển kết quả học tập THPT(học bạ lớp 12) là 18 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6,0.

Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của trường.

Chú ý: Điểm sàn nêu ở trên đã cộng điểm ưu tiên áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Điểm chuẩn trường Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:

- Mã ngành: 7340201    Tài chính ngân hàng    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510605    Logistic và quản lý chuỗi cung ứng    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước    A00; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D07; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga    D07; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung quốc    D07; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ Thông tin    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Điểm chuẩn trường đại học UTM 2019

Trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01, D07, D11, D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga    D01, D07, D11, D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước    A00, D01, D11, D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế    A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, A01, C00, D01: 15 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022

Điểm sàn UTM năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Bất động sản 15.0
Luật kinh tế 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính ngân hàng 15.0
Công nghệ tài chính 15.0
Kinh tế quốc tế 15.0
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng 15.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0

Điểm chuẩn UTM năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Bất động sản 18.0
Luật kinh tế 18.0
Kế toán 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Tài chính ngân hàng 18.0
Công nghệ tài chính 18.0
Kinh tế quốc tế 18.0
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản lý nhà nước 18.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Nga 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
quản trị kinh doanh 15.0
Bất động sản 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Luật kinh tế 15.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0