- Tra cứu
- Cổng thông tin sinh viên (dành cho SV K35)
- E-Learning
-
Thông tin - Tài liệu
- Đào tạo
- Tuyển sinh
- Đời sống Thăng
Long
- Giới thiệu
- Tin tức - Sự kiện
Tìm kiếmSearch- Chương trình Đào tạo
Quay lại Chương trình Đào tạo-
Khoa Toán - Tin học - Toán ứng dụng
- Khoa học máy tính
- Mạng máy tính &
truyền thông dữ liệu
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ thông tin
- Trí tuệ nhân tạo
Khoa
Kinh tế - Quản lý - Kế toán
- Tài chính ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Marketing
- Logitics và Quản ký chuỗi cung ứng
- Luật kinh tế
- Kinh tế quốc tế
Khoa Khoa học sức khoẻ Khoa Ngoại ngữ
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Nhật
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
Khoa Khoa học xã hội và nhân văn - Việt Nam học
- Công tác xã hội
Khoa Du
lịch - Quản trị và Du lịch - Lữ hành
Khoa Truyền thông Đa phương tiện - Truyền thông đa phương tiện
Khoa Âm nhạc ứng dụng
- Tuyển sinh
- Đời sống Thăng Long
-
Giới thiệu
- Tin tức - Sự kiện
- Truy cập nhanh
- Đăng ký học
- E-Learning
- Thi trực tuyến
- Thư viện điện tử
- Kế hoạch đào tạo
- Thông tin — Tài liệu
- Liên hệ
- Trang chủ
- Thông báo
- Hướng dẫn đăng ký hồ sơ xét tuyển trực tuyến Đại học năm 2022
- Tra cứu
- Cổng thông tin sinh viên (dành cho SV K35)
- E-Learning
-
Thông tin - Tài liệu
- Đào tạo
- Tuyển sinh
- Đời sống Thăng
Long
- Giới thiệu
- Tin tức - Sự kiện
Tìm kiếmSearch- Chương trình Đào tạo
Quay lại Chương trình Đào tạo
Khoa Toán - Tin học - Toán ứng dụng
- Khoa học máy tính
- Mạng máy tính &
truyền thông dữ liệu
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ thông tin
- Trí tuệ nhân tạo
Khoa
Kinh tế - Quản lý - Kế toán
- Tài chính ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Marketing
- Logitics và Quản ký chuỗi cung ứng
- Luật kinh tế
- Kinh tế quốc tế
Khoa Khoa học sức khoẻ Khoa Ngoại ngữ
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Nhật
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
Khoa Khoa học xã hội và nhân văn - Việt Nam học
- Công tác xã hội
Khoa Du
lịch - Quản trị và Du lịch - Lữ hành
Khoa Truyền thông Đa phương tiện - Truyền thông đa phương tiện
Khoa Âm nhạc ứng dụng
- Tuyển sinh
- Đời sống Thăng Long
-
Giới thiệu
- Tin tức - Sự kiện
- Truy cập nhanh
- Đăng ký học
- E-Learning
- Thi trực tuyến
- Thư viện điện tử
- Kế hoạch đào tạo
- Thông tin — Tài liệu
- Liên hệ
Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. GIỚI THIỆU CHUNG- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ:
Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
- Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
- Email:
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20221. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo trường Đại học Thăng Long tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
| - Ngành Marketing
- Mã ngành: 7340115
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
|
| - Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu: 150
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
|
|
| - Ngành Luật kinh tế
- Mã ngành: 7380107
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03
|
|
|
|
|
| - Ngành Điều dưỡng
- Mã ngành: 7720301
- Chỉ tiêu: 200
- Tổ hợp xét tuyển: B00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngành Thanh nhạc
- Mã ngành: 7210205
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: N00
|
2. Tổ hợp môn xét tuyểnCác khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2022 bao gồm: - Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
3.
Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và thi THPT
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếu
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả học tập môn Toán bậc THPT
- Xét thành tích thể
thao, nghệ thuật
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và thi THPTĐiều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Điểm tiếng Anh tính theo bảng quy đổi sau:
IELTS
| TOEFL iBT
| TOEFL ITP
| Điểm quy đổi
| 5.0
| 51
| 464
| 8.5
| 5.5
| 61
| 500
| 9.0
| 6.0
| 71
| 531
| 9.5
| >= 6.5
| >= 80
| >= 560
| 10.0
|
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà NộiĐiều kiện xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHNĐiều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của ĐHQG Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long.
Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếuĐiều kiện xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT hoặc trung học chuyên nghiệp
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên
- Điểm TB môn Văn 3 năm THPT >= 5.0
- Thi năng khiếu âm nhạc
- Ngành xét tuyển: Thanh
nhạc
Phương thức 6: Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT
- Học lực và hạnh kiểm lớp 12 loại Khá
- Điểm TB 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT >= 6.5 và không môn nào < 5 điểm
Phương thức 7: Xét kết quả học bạ môn Toán bậc THPTĐiều kiện xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá
- Điểm TB môn Toán 3 năm THPT >= 8.0
Phương thức 8: Xét kết quả thành tích về nghệ thuật, thể thaoĐiều kiện xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá
- Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (Có giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên)
HỌC PHÍHọc phí Đại học Thăng Long chia theo từng khối ngành học, cụ thể như sau: - Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng
/năm học
- Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm học
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm học
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm học
- Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm học
Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 5% học phí so với năm trước. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Theo dõi điểm chuẩn
Đại học Thăng Long được cập nhật hàng năm, ngay sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường sẽ được cập nhật ngay tại đây. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
Tên ngành
| Điểm chuẩn
| 2019
| 2020
| 2021
| Ngôn ngữ Anh
| 19.8
| 21.73
| 25.66
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 21.6
| 24.2
| 26.0
| Ngôn ngữ Nhật
| 20.1
| 22.26
| 25.0
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 20.7
| 23
| 25.6
| Việt Nam học
| 18
| 20
| 23.5
| Truyền thông đa phương tiện
| 19.7
| 24
| 26.0
| Kinh tế quốc tế
|
| 22.3
| 25.65
| Quản trị kinh doanh
| 19.7
| 22.6
| 25.35
| Tài chính – Ngân hàng
| 19.2
| 21.85
| 25.1
| Kế toán
| 19
| 21.85
| 25.0
| Marketing
|
| 23.9
| 26.15
| Toán ứng dụng
| 16
| 20
|
| Khoa học máy tính
| 15.5
| 20
| 24.13
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 15.5
| 20
| 23.78
| Hệ thống thông tin
| 15.5
| 20
| 24.38
| Công nghệ thông tin
| 16.5
| 21.96
| 25.0
| Trí tuệ nhân tạo
|
| 20
| 23.36
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 19
| 23.35
| 25.65
| Điều dưỡng
| 18.2
| 19.15
| 19.05
| Dinh dưỡng
| 18.2
| 16.75
| 20.35
| Y tế công cộng
| 15.1
|
|
| Quản lý bệnh viện
| 15.4
|
|
| Công tác xã hội
| 17.5
| 20
| 23.35
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 19.7
| 21.9
| 24.45
| Luật kinh tế
|
| 21.35
| 25.25
| Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long Video giới thiệu trường Đại học Thăng Long A. Giới thiệu trường Đại học Thăng Long - Tên trường: Đại học Thăng Long -Tên
tiếng Anh: Thăng Long University (TLU) - Mã trường: DTL - Loại trường: Dân lập - Hệ đào tạo: Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông - Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội - SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75 - Email:
- - Website: https://thanglong.edu.vn/ - Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2022 1.
Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh - Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp
THPT. - Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT. - Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức. - Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ
chức. - Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu. - Phương thức 6. Xét tuyển học bạ. - Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông. - Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ
thuật, thể thao. 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022. 5. Tổ chức tuyển sinh Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển,theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 6. Chính sách ưu tiên Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7.
Học phí - Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm. - Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm - Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành vàQuản trị khách sạn: 26.4 triệu đồng/năm. - Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều
dưỡng: 25.3 triệuđồng/năm. - Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm. 8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 8.1. Nộp hồ sơ trực tuyến Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống Đăng ký xét tuyển online năm 2021, truy cập địa chỉ https://xettuyen.thanglong.edu.vn. Hướng dẫn đăng ký thí sinh tham khảo tại đây. 8.2.
Nộp hồ sơ qua bưu điện - Xét tuyển học bạ khối ngành Khoa học sức khỏe + Phiếu đăng ký (mẫu download tại trang website nhà trường); + Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau; + Bản sao có chứng thực Học bạ THPT; + Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước) hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022). - Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế + Phiếu đăng ký (mẫu download tại trang website nhà trường ); + Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau; + 2 bản sao có chứng thực chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực; + Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết
quả thi THPT năm 2022. - Thí sinh nộp hồ sơ theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Thăng Long, Đường Nghiêm, Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. Trên túi đựng hồ sơ ghi nội dung “Hồ sơ xét tuyển đại học năm 2022”. 9. Lệ phí xét tuyển - Lệ phí: 30.000 đồng/1 nguyện vọng. Thí sinh chuyển khoản: - Chủ tài khoản: Trường Đại học
Thăng Long - Số tài khoản: 1241 000 533 5338 - Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hoàn Kiếm - Nội dung chuyển khoản theo mẫu: họ và tên_XTĐH - Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ: + Điện thoại: 024.39956905/024.9999.1998 + Email: Lưu ý: Hồ sơ và các khoản phí đã nộp sẽ không được hoàn lại trong bất
kỳ trường hợp nào. 10. Thời gian đăng kí xét tuyển Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học
| Mã ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Chỉ tiêu
| Thanh nhạc
| 7210205
| N00
| 50
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D03
| 150
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D03
| 250
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D03
| 200
| Luật kinh tế
| 7380107
| A00, C00, D01, D03
| 100
| Marketing
| 7340115
| A00, A01, D01, D03
| 100
| Kinh tế quốc tế
| 7310106
| A00, A01, D01, D03
| 100
| Khoa học máy tính
| 7480101
| A00, A01
| 100
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 7480102
| A00, A01
| 40
| Hệ thống thông tin
| 7480104
| A00, A01
| 60
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00, A01
| 220
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00, A01, D01, D03
| 150
| Trí tuệ nhân tạo
| 7480207
| A00, A01
| 60
| Điều dưỡng
| 7720301
| B00
| 200
| Dinh dưỡng
| 7720401
| B00
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01
| 300
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204
| D01, D04
| 100
| Ngôn ngữ Nhật
| 7220209
| D01, D06
| 200
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 7220210
| D01, D02
| 200
| Công tác xã hội
| 7760101
| C00, D01, D03, D04
| 40
| Việt Nam học
| 7310630
| C00, D01, D03, D04
| 60
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D03, D04
| 150
| Truyền thông đa phương tiện
| 7320104
| A00, A01, C00, D01, D03, D04
| 150
| Quản trị khách sạn
| 7810201
| A00, A01, D01, D03, D04
| 150
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh (1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thăng Long: https://thanglong.edu.vn/ (2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau: - SĐT: (84-24) 38 58 73 46 - (84-24) 35 63 67 75
- Email: - - Website: https://thanglong.edu.vn/ - Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/ C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long qua các năm Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2019 -
2021
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT)
| Toán ứng dụng
| 16
| 20
|
| Khoa học máy tính
| 15,5
| 20
| 24,13
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 15,5
| 20
| 23,78
| Hệ thống thông tin
| 15,5
| 20
| 24,38
| Công nghệ thông tin
| 16,5
| 21,96
| 25,00
| Kế toán
| 19
| 21,85
| 25,00
| Tài chính - Ngân hàng
| 19,2
| 21,85
| 25,10
| Quản trị kinh doanh
| 19,7
| 22,6
| 25,35
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 19,7
| 21,9
| 24,45
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 19
| 23,35
| 25,65
| Ngôn ngữ Anh
| 19,8
| 21,73
| 25,68
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 21,6
| 24,2
| 26,00
| Ngôn ngữ Nhật
| 20,1
| 22,26
| 25,00
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 20,7
| 23
| 25,60
| Việt Nam học
| 18
| 20
| 23,50
| Công tác xã hội
| 17,5
| 20
| 23,35
| Truyền thông đa phương tiện
| 19,7
| 24
| 26,00
| Điều dưỡng
| 18,2
| 19,15
| 19,05
| Y tế công cộng
| 15,1
|
|
| Quản lý bệnh viện
| 15,4
|
|
| Dinh dưỡng
| 18,2
| 16,75
| 20,35
| Kinh tế quốc tế
|
| 22,3
| 25,65
| Marketing
|
| 23,9
| 26,15
| Trí tuệ nhân tạo
|
| 20
| 23,36
| Luật kinh tế
|
| 21,35
| 25,25
|
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thăng Long
Đại học Thăng
Long không thể không kể đến cơ sở vật chất của trường.Trường đại học Thăng Long được đặt tại đường Nghiêm Xuân Yêm – quận Hoàng Mai – Hà Nội, trường đại học Thăng Long được mệnh danh và được biết đến là trường đại học đẹp nhất Hà Nội với cơ sở vật chất được chú trọng, bởi trường được đầu tư, thiết kế và xây dựng trên cơ sở hiện đại và tiện nghi trong vùng diện tích đất nền 2,3 ha. Chính do đó cơ sở vật chất của trường được đánh giá là trường Đại học đẹp
nhất tại Hà Nội. E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thăng Long
|