B1: Cá nhân nộp hồ sơ theo quy định của quy chế thi THPT tới các điểm tiếp nhận (ĐTN) thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) kèm theo lệ phí đăng ký xét tuyển (ĐKXT). Trong các đợt xét tuyển sau đợt 1, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường. B2: Các đơn vị tiếp nhận Phiếu ĐKDT và Nhập Phiếu ĐKDT của thí sinh, điều chỉnh sai sót (nếu có), lưu hồ sơ và chịu trách nhiệm về thông tin đã cập nhật vào cơ sở dữ liệu của cổng thông tin tuyến sinh của Bộ GDĐT B3: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng một lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc bằng phiếu gửi trực tiếp tại ĐTN B4: Kết thúc thời gian điều chỉnh nguyện vọng, các trường tải thông tin thí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để chuẩn bị phương án tuyển sinh phù họp. B5: Xét tuyển đợt tiếp theo có thể được thực hiện một lần hay nhiều lần. Thí sinh chưa trúng tuyển hay đã trúng tuyển mà chưa xác nhận nhập học vào bất cứ trường nào có thể thực hiện ĐKXT bổ sung trực tuyến hoặc theo phương thức khác do trường quy định; B6: Trả kết quả: Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường và trên phương tiện thông tin đại chúng về điểm trúng tuyển, danh sách thí sinh trúng tuyển
Cách thức thực hiện
Thành phần hồ sơ
Trường hợp:
Đối tượng thực hiện
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức
Cơ quan thực hiện
Cơ sở giáo dục phổ thông,Trường Đại học,Trường Cao đẳng,Sở Giáo dục đào tạo,Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Trường Đại học,Trường Cao đẳng,Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề,
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến hoặc cơ sở giáo dục, sở giáo dục và đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện
Danh sách thí sinh trúng tuyển
Căn cứ pháp lý của TTHC
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Trong độ tuổi quy định đối với những trường, ngành có quy định về tuổi.
- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường có quy định sơ tuyển.
- Có hộ khẩu thường trú thuộc vùng tuyển quy định, nếu ĐKXT hoặc dự thi vào các trường có quy định vùng tuyển.
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang
Video giới thiệu trường Đại học Kiên Giang
A. Giới thiệu trường Đại học Kiên Giang
- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Đối với các ngành học đại trà:
- Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 12000).
- Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đối với nhóm ngành Sư phạm:
- Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Xét theo học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Học bạ photo;
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;
+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
+ CMND photo;
+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/1/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu 2022 (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Sư phạm Toán học
- Sư phạm Toán - Sư phạm Toán- Tin - Sư phạm Toán - Lý
7140209
30
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh
Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh Du lịch - Ngôn ngữ Anh Thương mại
7220201
130
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên đất đai - Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh
Luật
7380101
120
A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C00 - Văn, Sử, Địa
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh - QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành - QTKD khách sạn - QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện
7340101
230
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh
Công nghệ Thông tin
- CNTT - CNTT- Thương mại điện tử - CNTT - Công nghệ cao
7480201
150
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
- CNKT Xây dựng - CNKTXD Đường - CNKTXD Thủy lợi
7510103
100
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
- CNKT môi trường - CNKTMT Công nghiệp - CNKTMT Biển và Ven bờ
7510406
20
A07, A09, C04, C14
Công nghệ Thực phẩm
- CNTP - Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống - CNTP chức năng
7540101
40
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh
Nuôi trồng Thủy sản
- Nuôi trồng thủy sản - Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển
7620301
40
A00, B00, B02, C08
Khoa học Cây trồng
- Khoa học cây trồng - Khoa học cây trồng công nghệ cao
7620110
30
A00, A02, B04, C13
Công nghệ Sinh học
- CNSH - CNSH công nghiệp - CNSH Y-Dược
7420201
30
A11, B02, B04, C13
Chăn nuôi
- Chăn nuôi - Chăn nuôi sản xuất giống - Chăn nuôi thú cưng
7620105
20
A00, B00, B02, C08
Tài chính - ngân hàng
- Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp
7340201
120
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
7220101
25
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh
Du lịch
7810101
130
C20 – Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
7520216
50
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh
Giáo dục Tiểu học (*)
7140202
35
A00, D01, C02, C20
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kiên Giang: http://www.vnkgu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiên Giang năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang như sau:
Tên ngành
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Sư phạm Toán học
18,5
19
Ngôn ngữ Anh
14
14
Kế toán
14
14
Công nghệ Sinh học
14
14
Công nghệ Thông tin
14
14
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
14
14
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
14
14
Công nghệ Thực phẩm
14
14
Nuôi trồng Thủy sản
14
14
Khoa học cây trồng
14
14
Quản trị kinh doanh
17
16
Luật
14
14
Quản lý tài nguyên & môi trường
14
14
Chăn nuôi
14
14
Tài chính - Ngân hàng
14
14
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
14
14
Du lịch
14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kiên Giang
Trường đại học Kiên Giang có tổng diện tích là 54 ha. Ngoài ra, trường còn có 02 cơ sở thực nghiệm với diện tích khoảng 30 ha nằm ở An Biên và 5 ha được đặt tại Phú Quốc (Kiên Giang). Hiện nay, trường có khoảng gần 400 máy vi tính phục vụ giảng dạy, học tập và quản lý, hầu hết máy tính đã được nối mạng nội bộ và internet. Mạng wifi được lắp đặt phủ kín trong toàn trường. Nhà trường xây dựng 27 phòng thí nghiệm đáp ứng nhu cầu thực hành, thí nghiệm trong mọi lĩnh vực như: thí nghiệm vi sinh, sinh học phân tử, thí nghiệm xây dựng… Thư viện của trường có diện tích hơn 1.200 m2 với hàng nghìn đầu sách, có 4 phòng đọc sách, 1 phòng đọc mở, phòng máy tính… Tất cả mọi việc làm này đều nhằm mục đích tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công việc học tập của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kiên Giang
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiên Giang:
Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Kiên Giang đợt 2/2022
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2020
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Kiên Giang năm 2022 đợt 3/2022
Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021
Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Trường Đại học Kiên Giang: Thành công trong quy trình sản xuất giống và nuôi cá ngựa thương phẩm năm 2021