Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 năm 2021-2022 là tài liệu được Tài Liệu 247 sưu tầm và tổng hợp đề thi lớp 2, giúp các em học sinh ôn luyện các bài tập lớp 2 học kỳ 2, để chuẩn bị cho đề thi cuối kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao nhất. Tài liệu này được biên soạn theo chương trình mới của bộ giáo dục và đào tạo có cấu trúc 03 mức, hỗ trợ thầy cô ra đề thi cuối kì 2 lớp 2 hiệu quả. Show
I. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh DiềuMôn: Toán lớp 2 Năm học: 2021-2022
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh DiềuCâu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm) A. 22 B. 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm) a. 83 = ……………………… b. 670 = ……………………….. c. 103 = ……………………… d. 754 = ……………………… Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:………………… Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 – 64 d. 756 – 291 Câu 5: Tính (M2 – 1 điểm) a, 837 + 39 – 92 b) 792 – 564+80 c) 455 – 126 – 151 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 – 1 điểm) Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm) ……… ×……… = ………………… b) Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm) ……. hình tam giác ……… đoạn thẳng. c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm) Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5 45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5 3. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh DiềuCâu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm) C. 102 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm) B. 23 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm) B. 18 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm) C. 100 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm) a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70 c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242; 369; 427; 898 b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898; 427; 369; 242 c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 – 242 = 656 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm) a. 880- 426 = 454 b. 167 + 62 = 229 c. 346 – 64 = 282 d. 756 – 291= 465 Câu 5: Tính (M2 – 1 điểm) a, 837 + 39 – 92 = 784 b) 792 – 564 + 80 = 308 c) 455 – 126 – 151 = 178 Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm) 5 × 5 = 25 Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5 45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5 Xem thêm: II. Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2Bài kiểm tra đọc
Bài kiểm tra viết
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm): 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm): Đọc thầm đoạn văn và hoàn thành các bài tập sau: I. Đọc thầm văn bản sau: HƯƠU CAO CỔ 1. Không con vật nào trên Trái Đất thời nay có thể sánh bằng với hươu cao cổ về chiều cao. Chú hươu cao nhất cao tới gần … 6 mét, tức là chú ta có thể ngó được vào cửa sổ tầng hai của một ngôi nhà.
Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Hươu cao cổ cao như thế nào? A. Rất cao B. Cao bằng ngôi nhà C. Cao 16m D. Con hươu cao cổ cao nhất cao đến 6m, tức là có thể ngó được vào cửa sổ tầng 2 của một ngôi nhà. Câu 2. Hươu cao cổ sống với các loài vật khác như thế nào? A. Sống theo đàn B. Luôn tranh chấp với các loài vật khác C. Sống một mình D. Hươu cao cổ sống hòa bình với các loài vật ăn cỏ khác, không bao giờ chúng giành thức ăn hay nơi ở với bất kì loài vật nào Câu 3. Trong bài, tác giả có nhắc tới hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật nào? A. Tất cả các loài động vật ăn cỏ, ăn thịt B. Chỉ sống hòa bình với hổ, cáo C. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật ăn cỏ khác như linh dương, đà điểu, ngựa vằn,… D. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài như chim, ngựa, bò tót Câu 4. Em có muốn trở thành một người nông dân không? vì sao? …………………………………………………………………………………… Câu 5. Tô màu vào ô chứa từ ngữ thiên nhiên.
Câu 6. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? a) Đại bàng chao lượn trên nền trời xanh thẳm. b) Trên mặt hồ, bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội. c) Ven hồ, những con chim kơ-púc hót lên lanh lảnh. Câu 7. Sắp xếp các từ sau thành câu viết lại: Đàn trâu thung thăng giữa cánh đồng gặm cỏ. ……………………………………………………………………………………… Câu 8. Trong bài “HƯƠU CAO CỔ” có sử dụng câu hỏi hay không? Vì sao? II. Phần viết 1. Chính tả: Con sóc Trong hốc cây có một chú sóc. Sóc có bộ lông màu xám nhưng dưới bụng lại đỏ hung, chóp đuôi cũng đỏ. Đuôi sóc xù như cái chổi và hai mắt tinh anh. Sóc không đứng yên lúc nào, thoắt trèo, thoắt nhảy. Theo Ngô Quân Miện Bài tập chính tả a. Điền vần Điền vần at hoặc ac và thêm dấu thanh phù hợp:: thơm ng……. bãi r…… cồn c…… lười nh….. b. Điền âm x hay s xuất …ắc …. ung quanh 2. Tập làm văn: Kể lại một lần em được đi chơi ở một nơi có cảnh đẹp Bài làm tham khảo Cuối tuần trước, cả nhà em đã cùng nhau đi du lịch tại Hà Giang. Nơi đó đã làm em và mọi người trầm trồ với vẻ đẹp hoang sơ của mình. Hà Giang có những ngọn núi cao trập trùng ẩn mình trong mây núi. Có những ruộng hoa, những cánh đồng xanh mướt mắt. Vẻ đẹp mộc mạc và hùng vĩ ấy khiến em chưa muốn về mà cứ muốn được nán lại thêm chút nữa. 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2I- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm):
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm):
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM 1. Chính tả: (4 điểm) Không cho điểm không phần này – Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. (0,5 điểm) – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi). (2,5 điểm) (Mắc 6 lỗi (1,25 điểm). Từ lỗi thứ 7 mỗi lỗi trừ 0,25 điểm, nghĩa là: 7 lỗi (1 điểm); 8 lỗi (0,75 điểm); 9 lỗi (0,5)…..) * Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp. – Bài tập chính tả (1 điểm): Điền đúng 1 âm, vần được (0,25 điểm) 2. Tập làm văn: (6 điểm) *Nội dung (ý): 3 điểm – HS viết được 1 đoạn văn theo yêu cầu của đề bài. * Kĩ năng: 3 điểm – Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm – Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm – Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm – Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp. Xem thêm: III. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều1. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2Bản quyền thuộc về Tailieu247.edu.vnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại I. Look and write
Xem đáp án
II. Match
2. Đáp án Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2III. Choose the correct answers
IV. Reorder these words to make sentences 1. cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./ _______________________________________________ 2. monkey/ The/ eating/ is/ ./ _______________________________________________ 3. wearing/ hat/ I’m/ a/ ./ _______________________________________________ Xem đáp án
1. The frog is in the cup. 2. The monkey is eating. 3. I’m wearing a hat. Xem thêm: IV. Đề thi học kì 2 lớp 2 các mônNgoài Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 năm 2021-2022 trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên. |