Đề kiểm tra học kì 2 môn tin học lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN BỘ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 môn tin học lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN BỘ KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn tin học lớp 6, đề thi cuối học kì 2 môn tin học lớp 6/........
De
đề thi tin học lớp 6 học kì 2 2020-2021 có đáp án
đề thi tin học lớp 6 cuối học kì 2 2021-2022 có đáp án
đề thi tin học lớp 6 cuối học kì 1 2021-2022 có đáp án
đề thi tin học lớp 6 giữa học kì 2 2021-2022 có đáp án cánh diều
Câu hỏi trắc nghiệm Tin
Câu hỏi trắc nghiệm Tin
đề thi tin học lớp 6 học kì 1 2020-2021 có đáp án
đề thi tin học lớp 6 cuối học kì 1 2021-2022 có đáp án
đề thi tin học lớp 6 cuối học kì 2 2021-2022 có đáp án
đề thi tin học lớp 6 học kì 2 2020-2021 có đáp án
De kiểm tra Tin
Câu hỏi trắc nghiệm Tin
Câu hỏi trắc nghiệm Tin Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 6 học kì 1 năm 2021PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ............. TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: ............. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) "
Câu 1. Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. ngôn ngữ tự nhiênCâu 2. Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là: A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần. B. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện C. Thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc D. Cả ba đáp án trên đều saiCâu 3. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào? A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quảCâu 4. Trong các ví dụ sau, đâu là câu nào có thể biểu diễn bằng cấu trúc lặp: A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa. B. Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết. C. Nếu được nghỉ ba ngày vào dịp Tết Dương lịch thì gia đỉnh em sẽ đi du lịch, còn không sẽ có kế hoạch khác. D. Cả ba đáp án trên đều đúngCâu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chương trình được lập trình trên máy tính chỉ sử dụng cho máy tính, không sử dụng cho các thiết bị khác. B. Có thể dùng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để thể hiện một thuật toán C. Mỗi thuật toán cần một ngôn ngữ lập trình riêng để viết thành chương trình D. Chỉ có duy nhất một ngôn ngữ lập trình khác nhauCâu 6. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: (1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. (2) Dùng tay đảo rau trong chậu. (3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. (4) Lặp lại bước (4) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Các bước nào của thuật toán được lặp lại? A. Chỉ bước 1 và 2. B. Chỉ bước 2 và 3. C. Ba bước 1, 2 và 3. D. cả bốn bước 1, 2, 3 và 4.Câu 7. Cho dãy các thao tác sau đây: a) Max <- a b) Nếu Max < b thì Max <- b c) Nhập a, b d) Thông báo Max và kết thúc Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b: A. c – a – b – d B. a – b – c – d C. c – d – a – b D. c – b – d – aCâu 8. Lệnh trong Hình 22 là lệnh lặp thực hiện cho nhân vật, nhân vật sẽ dừng lại khi nào? A. Nhân vật không dừng lại B. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x lớn hơn 200 C. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x nhỏ hơn 200 D. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x bằng 200B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 . (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Trình bày các thành phần chính của thuật toán?Câu 2. (1,5 điểm) Việc thể hiện cấu trúc trong trường hợp biết số lần lặp và không biết trước số lần lặp khác nhau như thế nào? Câu 3. (2,5 điểm) Cho chương trình Scratch như hình bên dưới: a. Chương trình trên thực hiện thuật toán nào? Xác định đầu ra và đầu vào của thuật toán b. Hãy trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối và cho biết sơ đồ mô tả cấu trúc nào? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................. …. ....................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS ........ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022) MÔN TIN HỌC - LỚP 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Lưu ý : ………………………………………………………………………….............
TRƯỜNG THCS ......... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC NĂM HỌC: 2021-2022
XEM THÊM |