Trường ĐH Ngân hàng TPHCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2021 với 3.250 chỉ tiêu vào các chương trình đào tạo theo 5 phương thức xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 17 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM 2021 đã công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Bạn đang xem: Đại học ngân hàng điểm chuẩn 2022
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
25.25
2
7340002
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng)
A00; A01; D01; D07
25.25
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
25.65
4
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
25.55
5
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
26.25
6
7310106
Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
26.15
7
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
25.85
8
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
26
9
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
26.46
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Mặt Trời Mọc Hướng Nào Lặn Hướng Nào Và Lặn Hướng Nào? Vì Sao Có Hiện Tượng Mặt Trời Mọc Và Lặn
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340201
Ngành Tài chính - Ngân hàng
862
2
7340101
Ngành Quản trị kinh doanh
861
3
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh
816
4
7380107
Ngành Luật kinh tế
813
5
7310106
Ngành Kinh tế quốc tế
875
6
7340301
Ngành Kế toán
846
7
7340405
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
827
8
7340001
Chương trình đại học chính quy chất lượng cao
790
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ngan Hang TPHCM 2021 chính xác nhất trên westcom.com.vn
Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.
Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.
Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D07
26.5
2
7340201_AP
Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07
26.5
3
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
26.4
4
7340301_AP
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07
26.4
5
7340301_J
Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)
A00; A01; D01; D07
26.4
6
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
26.55
7
7340101_AP
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07
26.55
8
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07; D09
26.75
9
7380107_A
Luật kinh tế
A00; A01; D01; D07
26.35
10
7380107_C
Luật kinh tế
C00; D14; D15
27.55
11
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09
26.5
12
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
26.4
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
26.3
14
7340405_J
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)
A00; A01; D01; D07
26.3
15
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
26
16
7340101_IV
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng)
A00; A01; D01; D07
25.7
17
7340101_IU
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)
A00; A01; D01; D07
25.7
18
7340301_I
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)
A00; A01; D01; D07
24.3
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340201
Tài chính Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
22.25
2
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
22.75
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
22.25
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01, D01, D07, D09
22.25
5
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
22
6
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
21.75
7
7380107_A
Luật kinh tế
A00, A01, D01, D08
21.5
8
7380107_C
Luật kinh tế
C00, D01, D14, D15
24.75
9
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D09
23
10
7340101_IU
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)
A00, A01, D01, D07
20.5
11
7340101_IV
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)
A00, A01, D01, D07
20.5
12
7340201_I
Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
A00, A01, D01, D07
20.75
13
7340301_I
Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
A00, A01, D01, D07
20
14
7340301_J1
Kế toán
A00, A01, D01, D07
22.75
15
7340301_J2
Kế toán
A00, D06, D23, D28
22.75
16
7340405_J1
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
21.75
17
7340405_J2
Hệ thống thông tin quản lý
A00, D06, D23, D28
21.75
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09
21.25
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
20.25
3
7340101_1
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)
A00; A01; D01; D07
19.25
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07; D09
20.25
5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
20.25
6
7340201_1
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
A00; A01; D01; D07
19
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
20.5
8
7340301_1
Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
A00; A01; D01; D07
17.75
9
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
20
10
7310101
Kinh tế
20
11
7380107_A
Luật kinh tế
A00; A01; D07; D08
—
12
7380107_C
Luật kinh tế
C00; D01; D14; D15
—
13
7340201_I
Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
A00; A01; D01; D07
—
14
7340301_J1
Kế toán
A00; A01; D01; D07
—
15
7340301_J2
Kế toán
A00; D06; D23; D28
—
16
7340405_J1
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
—
17
7340405_J2
Hệ thống thông tin quản lý
A00; D06; D23; D28
—
==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy