Drove là thì gì

Câu trả lời đúng nhất: Quá khứ phân từ của drive là driven đều mang nghĩa là di chuyển đến một nơi nào đó bằng một số phương tiện như xe ô tô, xe máy,...

Vậy Drive là gì? Cách sử dụng động từ Drive như thế nào? Hãy cùng Toploigiai tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.

1. Drive là gì?

Drove là thì gì

Drive là gì?

- Drive: move or travel on land in a motor vehicle, especially as the person controlling the vehicle's movement.

Loại từ: động từ.

Cách phát âm: /draɪv/.

Trong tiếng Anh chúng ta thường bắt gặp Drive mang nghĩa là di chuyển đến một nơi nào đó bằng một số phương tiện như xe ô tô, xe máy,... đặc biệt là từ vựng này thường được phổ biến với nghĩa là động từ. Tuy mang trong mình nhiều trạng thái nghĩa khác nhau nhưng nhìn chung thì cũng không có quá nhiều sự thay đổi so với nghĩa gốc ban đầu của cụm từ. Đây cũng là một từ vựng có cấu trúc cơ bản cũng như được dùng một cách thông dụng trong cuộc sống hằng ngày.

- Ví dụ:

+ or example, they can have a goal to drive to a certain location, and as some of you dear sisters know, we men often think we know how to get there.

Ví dụ, bọn họ có thể đề ra mục tiêu để lái xe tới một địa điểm rõ ràng nào đó, và như một số các chị em phụ nữ đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi tới đó.

+ My mother was also suspended from driving for two months.

Mẹ của tôi cũng bị treo bằng lái xe được hai tháng nay rồi.

+ Where I am coming from, the ladies, we can drive better than this.

Khi mà tôi đến đây, những người phụ nữ chúng tôi có thể lái giỏi hơn như vậy nữa.

+ Witnesses say the man is connected with the incident as he was driving the truck.

Những nhân chứng nói rằng người đàn ông này có liên quan đến vụ việc chính anh ta đã lái chiếc xe tải.

>>> Tham khảo: Quá khứ phân từ của Bring

2. Quá khứ phân từ của Drive

- Drive là một động từ bất quy tắc, cách chia dạng quá khứ, quá khứ phân từ của "Drive" như sau:

Động từ

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa của động từ

drive

drove

driven

lái (xe)

Cụ thể:

- Quá khứ của drive

Drove là dạng quá khứ của driven. Về ngữ nghĩa, drive có nghĩa giống y hệt với drove. Bạn chỉ dùng drove trong câu khi muốn diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Đặc biệt hành động đó đã chấm dứt hẳn trong quá khứ và kết quả của nó không còn liên quan đến hiện tại. Nếu như khi dùng drive trong câu, bạn phải chú ý chia động từ tùy theo danh từ trước nó là số ít hay số nhiều. Thì đối với drove bạn có thể sử dụng nó cho bất cứ danh từ nào, bởi vì đây là động từ đã chia ở thì quá khứ.

Cấu trúc câu khi dùng quá khứ của Drive: S (chủ ngữ) + Drove

- Quá khứ phân từ của drive

Vì là động từ bất quy tắc, nên khi ở trong trường hợp nào thì ta sử dụng cách viết, cách nói của động từ đó. Phân từ II của drive là driven tuy nhiên được dùng trong thì hiện tại hoàn thành. Thì hiện tại hoàn thành được dùng khi diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài cho đến thời điểm hiện tại. Một lưu ý nho nhỏ khi sử dụng phân từ II của drive là bạn phải có trợ động từ đi kèm là have/has trong câu khẳng định, và have/has + not trong câu phủ định.

>>> Tham khảo: Quá khứ phân từ của Find

Cấu trúc câu khi dùng driven: S (chủ ngữ) + have/has + driven (câu khẳng định)

S (chủ ngữ) + haven’t/hasn’t + driven (câu phủ định)

- Ví dụ:

+ She drives a red sports car (Cô ấy lái một chiếc xe hơi thể thao màu đỏ)

+ I drove my daughter to school. (Tôi chở con gái của tôi đến trường)

+ By the end of the year, most of the occupying troops had been driven from the city.( Vào cuối năm đó, phần lớn quân chiếm đóng đã được đánh đuổi khỏi thành phố.)

- Bảng chi động từ Drive ở dạng quá khứ phân từ

Bảng chia động từ

Số

Số it

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại hoàn thành have driven have driven has driven have driven have driven have driven
Quá khứ hoàn thành had driven had driven had driven had driven had driven had driven
Tương Lai hoàn thành will have driven will have driven will have driven will have driven will have driven will have driven
Conditional Perfect would have driven would have driven would have driven would have driven would have driven would have driven
Past Perfect Subjunctive had driven had driven had driven had driven had driven had driven

3. Một số cụm từ Tiếng Anh thông dụng với drive

- Drive along: lái xe

Ví dụ:  Criminal police often have to drive along at high speed to quickly arrive at the scene of a crime or chase criminals on the road. Not the dramatic chases you see a lot in the movies, but in real life, the police have to face many dangers when driving so fast on the road.

Cảnh sát hình sự thường phải lái xe với tốc độ cao để nhanh chóng có mặt tại nơi xảy ra vụ án hoặc truy đuổi tội phạm trên đường. Không phải là những pha rượt đuổi kịch tính bạn thấy xuất hiện nhiều trong các bộ phim mà trong trong cuộc sống thực, cảnh sát phải chịu biết bao nhiêu mối nguy hiểm khi lái xe nhanh như vậy trên đường.

- Drive in: lái xe vào

Ví dụ: It's been 30 minutes, and my mother is still struggling to figure out how to drive a car in the garage. I asked for help, but she refused and wanted to do it herself.

Đã 30 phút trôi qua, mẹ tôi vẫn loay hoay không biết làm sao để có thể lái xe vào gara. Tôi yêu cầu giúp đỡ những bà nhất quyết từ chối và muốn tự làm điều đó.

-  Drive up: lái xe lên

Ví dụ: Because she was going to be late for work, Lily defied everything and drove up the sidewalk to pass the crowd ahead. In the end, she was fined $500 by the traffic police for her traffic violation.

 Bởi vì sắp trễ giờ làm, Lily bất chấp tất cả mà lái xe lên vỉa hè để vượt qua đám người đằng trước. Cuối cùng, cô ấy bị cảnh sát giao thông phạt 500$ do hành vi vi phạm luật giao thông của mình.

---------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn trả lời câu hỏi quá khứ phân từ của Drive và cung cấp kiến thức về cách sử dụng drive trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

Xem thêm các bài cùng chuyên mục

Xem thêm các chủ đề liên quan

Loạt bài Tài liệu hay nhất