Giá kia morning van 2023

KIA Morning 2022 hiện có mức giá nằm trong khoảng từ 304-439 triệu đồng, cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil.

Giá kia morning van 2023

KIA Morning mới nhất

KIA Morning 2022 là một trong những cái tên nổi bật tại phân khúc hạng A. Mẫu xe này từng có thời gian dài sở hữu doanh số thuộc top 10 toàn thị trường. Tuy nhiên, thời gian gần đây trước sự vươn lên của VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, Morning buộc phải chia sẻ thị phần lớn cho các đối thủ.

Ngày 14/11/2020, KIA Morning thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại sự kiện tri ân khách hàng của đại lý. Ở thế hệ thứ 4, KIA Morning 2022 có 2 phiên bản gồm X-Line và GT-Line với giá 439 triệu đồng cho cả 2. Phiên bản mới sẽ được phân phối song song cùng 4 phiên bản của thế hệ trước đó.

Bước sang tháng 05/2022, KIA Việt Nam bổ sung thêm 3 phiên bản mới cho Morning mô hình 2022 với nhiều trang bị đáng chú ý cùng giá bán cạnh tranh.

Xe KIA Morning 2022 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe KIA Morning 2022 dưới đây cùng oto.com.vn nhé!

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe KIA Morning 2022 là bao nhiêu?

KIA Morning 2022 thuộc thế hệ thứ 4, có 5 phiên bản với giá niêm yết chính hãng như sau:

Bảng giá xe KIAMorning 2022
Phiên bản KIA Giá xe (triệu đồng)
KIA Morning MT 359
KIA Morning AT 389
KIA Morning Premium 424
KIA Morning GT-Line 449
KIA Morning X-Line

  • Xem Thêm: Giá xe KIA Soluto 2022 -Bản Sedan có giá cao hơn KIA Morning 100 triệu

Giá xe KIA Morning cũ

Bảng giá xe KIAMorning cũ
Phiên bản KIA Giá xe (triệu đồng)
Morning Standard MT 304
Morning Standard 329
Morning Deluxe 349
Morning Luxury 383

KIA Morning 2022 được khuyến mại gì không?

Hiện tại phía KIA Việt Nam không áp dụng bất kỳ chương trình khuyến mại nào dành cho KIA Morning song phía đại lý sẽ có những chính sách ưu đãi hấp dẫn nhằm gia tăng sức cạnh tranh cho xe. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe KIA morning 2022 để nhận báo giá xe tốt nhất

Giá kia morning van 2023

Video đọ sức Hyundai i10 2017 vs KIA Morning 2017

Giá lăn bánh KIA Morning như thế nào?

Để chiếc xe KIA Morning có thể lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Morning tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh KIA Morning MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 359.000.000 359.000.000 359.000.000 359.000.000 359.000.000
Phí trước bạ 43.080.000 35.900.000 43.080.000 39.490.000 35.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 424.417.000 417.237.000 405.417.000 401.827.000 398.237.000

Giá lăn bánh KIA Morning AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 389.000.000 389.000.000 389.000.000 389.000.000 389.000.000
Phí trước bạ 46.680.000 38.900.000 46.680.000 42.790.000 38.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 458.017.000 450.237.000 439.017.000 435.127.000 431.237.000

Giá lăn bánh KIA Morning Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 424.000.000 424.000.000 424.000.000 424.000.000 424.000.000
Phí trước bạ 50.880.000 42.400.000 50.880.000 46.640.000 42.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 497.217.000 488.737.000 478.217.000 473.977.000 469.737.000

Giá lăn bánh KIA Morning GT-Line và X-Line tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 449.000.000 449.000.000 449.000.000 449.000.000 449.000.000
Phí trước bạ 53.880.000 44.900.000 53.880.000 49.390.000 44.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 525.217.000 516.237.000 506.217.000 501.727.000 497.237.000

Giá lăn bánh KIA Morning Standard MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 304.000.000 304.000.000 304.000.000 304.000.000 304.000.000
Phí trước bạ 36.480.000 30.400.000 36.480.000 33.440.000 30.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.560.000 4.560.000 4.560.000 4.560.000 4.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 367.420.700 361.340.700 348.420.700 345.380.700 342.340.700

Giá lăn bánh KIA Morning Standard tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 329.000.000 329.000.000 329.000.000 329.000.000 329.000.000
Phí trước bạ 39.480.000 32.900.000 39.480.000 36.190.000 32.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.935.000 4.935.000 4.935.000 4.935.000 4.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 390.860.700 384.280.700 371.860.700 368.570.700 365.280.700

Giá lăn bánh KIA Morning Deluxe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 349.000.000 349.000.000 349.000.000 349.000.000 349.000.000
Phí trước bạ 41.880.000 34.900.000 41.880.000 38.390.000 34.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.235.000 5.235.000 5.235.000 5.235.000 5.235.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 413.260.700 406.280.700 394.260.700 390.770.700 387.280.700

Giá lăn bánh KIA Morning Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 383.000.000 383.000.000 383.000.000 383.000.000 383.000.000
Phí trước bạ 45.960.000 38.300.000 45.960.000 42.130.000 38.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.745.000 5.745.000 5.745.000 5.745.000 5.745.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 451.340.700 443.680.700 432.340.700 428.510.700 424.680.700

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe KIA Morning 2022

Ngoại thất xe KIA Morning

Ngoại hình KIA Morning thế hệ mới lột xác.

Ở thế hệ thứ 4, KIA Morning có sự "lột xác" đáng kể về ngoại hình, thể thao, hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt là bộ phận nhận được sự thay đổi rõ nét nhất với thiết kế tinh chỉnh mới, mở rộng về phía 2 bên. Cụm đèn pha cũng được tái thiết kế theo hướng nhỏ gọn, cá tính tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.

Hệ thống chiếu sáng trên KIA Morning 2022 là loại Halogen tích hợp bi cầu. Riêng đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại, đồng thời tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.

Điểm khác nhau lớn nhất về ngoại hình giữa các phiên bản của KIA Morning mới là trên bản GT-Line có thêm các đường chỉ đỏ ở 2 bên thân xe và phía cản sau.

Hệ thống chiếu sáng trên Morning mới vẫn là đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector, nhưng được nâng cấp lên bóng LED cho đèn định vị ban ngày và đèn hậu. Ngoài ra, ngoại thất xe còn sở hữu thêm tính năng tự động bật/tắt đèn pha, gương chiếu chỉnh điện, tích hợp tính năng sấy...

Nội thất xe KIA Morning

Giá kia morning van 2023

Khoang nội thất của KIA Morning được thiết kế hợp lý, tiện dụng

Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.400 mm, không gian nội thất của KIA Morning thế hệ mới phần nào rộng và thoáng hơn hẳn mô hình tiền nhiệm.

Trang bị tiện ích trên KIA Morning mới.

Sang trọng hơn là điều mà người dùng cảm nhận rõ khi bước vào khoang nội thất của mẫu xe hạng A này khi sử dụng toàn bộ vật liệu da. Màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi giữa táp-lô với thiết kế ấn tượng là một trong những điểm nổi bật nhất của KIA Morning mới so với các đối thủ,

Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng chú ý như: đồng hồ dạng Analog kết hợp 1 màn LCD hiển thị đa thông tin 4,2 inch, khởi động dạng nút bấm, hệ thống âm thanh  6 loa, vô-lăng bọc da, điều hòa tự động, ghế chỉnh tay 6 hướng...

Ghế ngồi trên KIA Morning mới sử dụng chất liệu da sang trọng, hàng ghế sau có thể gập gọn để tăng diện tích để đồ

Điểm khác biệt bên trong khoang nội thất giữa 2 bản của Morning mới chính là cách phối màu. Cụ thể, trên bản GT-Line là sự kết hợp giữa 2 tông màu đen/đỏ với điểm nhấn là các đường chỉ khâu màu đỏ; trong khi bản X-Line được phối giữa tông đen và trắng phối cùng đường chỉ khâu màu xanh lá cây nhấn nhá.

Khoang hành lý trên xe có dung tích 255L nhưng khi gập hàng ghế thứ 2 xuống có thể tăng lên tới 1.010L, cung cấp không gian chứa đồ lý tưởng cho chủ nhân.

Động cơ và khả năng vận hành của KIA Morning

Động cơ KIA Morning 2022 là cỗ máy xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp. Ngoài ra, còn có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp ở thế hệ cũ.

Ngoài ra, KIA Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật KIA Morning 2022 tại Việt Nam

Thông số Morning GT-Line và X-Line
Thông số cơ bản
Dài x Rộng x Cao (mm) 3,595 x 1,595 x 1,485
Chiều dài cơ sở (mm) 2,400
Bán kính quay vòng (mm) 4,700
Đèn phanh lắp trên cao -
Động cơ Xăng, 1.25 - 83 Hp
Hộp số 4AT
Mâm xe Mâm đúc 15’’
Cụm đèn hậu dạng LED -
Thể tích cốp sau 255L
Ngoại thất
Đèn pha Halogen Projector
Đèn sương mù Halogen Projector
Đèn LED chạy ban ngày
Cụm đèn hậu LED
Đèn tự động bật/tắ
Gương chiếu hậu chỉnh điện Sấy/Gập điện
Nội thất
Tay lái bọc da
Audio AVN 8’’- 6 loa
Điều hòa Tự động
Bệ tỳ tay trung tâm
Kính cửa chỉnh điện Tự động cửa lái
Đèn trang điểm
Áo ghế da Da 2 tone
Ghế tài chỉnh cơ 6 hướng
Nút nhấn khởi động
Móc ghế trẻ em ISO-FIX
Động cơ
Kiểu Xăng, Kappa 1,2L DOHC
Dung tích xi lanh 1.248 cc
Công suất cực đại 83Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại 120Nm / 4000rpm
Hộp số 4AT
Trang bị an toàn
Phanh ABS
ESC + HAC
Túi khí
Cảm biến lùi
Camera sau

Ưu và nhược điểm của KIA Morning 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế thế hệ mới đẹp mắt, hiện đại
  • Khoang nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi
  • Chi phí sửa chữa rẻ nhờ linh kiện dễ tìm

Nhược điểm

  • Giá xe bản mới tăng cao, không còn rẻ nhất phân khúc

Thủ tục vay mua trả góp KIA Morning 2022

Để mua trả góp mẫu KIA Morning 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.

Những câu hỏi thường gặp về KIA Morning

KIA Morning giá bao nhiêu?
Hiện tại, KIA Morning 2022 đang được phân phối ở thị trường Việt với 5 phiên bản KIA Morning GT-Line và KIA Morning X-Line đều có giá bán là 449 triệu đồng, phiên bản Premium có giá 424 triệu, bản AT có giá 389 triệu đồng, bản MT có giá niêm yết là 358 triệu đồng. Giá lăn bánh của 5 hai phiên bản này dao động từ 342 triệu tới 525 triệu tùy vào phiên bản và tỉnh thành nơi đăng ký xe.

KIA Morning chạy 100km bao nhiêu lít xăng?
Theo công bố, KIA Morning tiêu thụ 5 lít xăng trên 100km đường hỗn hợp và 7 lít xăng trên 100 km khi đi đường trường.

KIA Morning 2022 có gì mới?

Giá kia morning van 2023

KIA Morning 2022 là bản nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 4, ra mắt thị trường Úc vào tháng 8/2021. Trong khi tại Việt Nam,  mẫu xe hạng A này vẫn ở vòng đời thứ 4, ra mắt từ cuối năm 2020.

Do là mô hình nâng cấp nên KIA Morning 2022 không có nhiều thay đổi về ngoại hình so với "người tiền nhiệm", những điểm mới chủ yếu tập trung vào trang bị.

Ngoại hình KIA Morning 2022 nhận một vài tinh chỉnh nhỏ như cản trước, cản sau mới, lưới tản nhiệt hạ thấp xuống, la-zăng hợp kim đa chấu 16 inch, có thêm 2 khe gió nhỏ và cặp ống xả hình thoi. Từng đó chi tiết cũng đủ giúp diện mạo Morning nâng cấp trở nên trẻ trung, hiện đại hơn hẳn.

Những điểm mới trên KIA Morning facelift chủ yếu tập trung vào khoang nội thất như màn hình kĩ thuật số 4.2 inch sau vô lăng; màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, có khả năng nhận diện giọng nói bằng trí tuệ nhân tạo AI; gói công nghệ Car to Home với tính năng điều khiển từ xa các đồ vật điện tử trong nhà (điều hòa, công tắc đèn, ổ cắm) ngay khi ở trên xe.

Được biết, tại một số thị trường, KIA Morning mới còn có cả cửa sổ trời, đây thực sự là chi tiết thu hút đối với một mẫu xe hạng A.

Động cơ Kia Morning 2022 trang bị cho thị trường Úc là cỗ máy 1.0L hút khí tự nhiên kết nối hộp số tự động 4 cấp, cho công suất tối đa 76 mã lực và mô-men xoắn 95,1 Nm.

Giá xe Kia Morning 2022 tại xứ sở chuột túi hiện chưa được tiết lộ. Còn tại quê nhà Hàn Quốc nằm trong khoảng 9.598 USD, tương đương 220 triệu đồng.