Giới thiệu trình độ học vấn bằng tiếng Trung

Hiện nay nhu cầu học tiếng Trung, tìm việc bằng tiếng trung rất được nhiều người quan tâm. Và bài tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là một trong những cái cơ bản nhất mà bất cứ ai học hay tìm việc tiếng Trung cũng cần nắm vững. Trong bài viết dưới đây, Fast winner sẽ hướng dẫn các bạn viết đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung cho các bạn tham khảo khi cần.

Thông tin cần có trong bài giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

Giới thiệu trình độ học vấn bằng tiếng Trung
Giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

– Tôi tên là Quỳnh Chi: 我叫…… 。/ wǒ jiào……

– Quốc tịch: 我是…… 人。/ wǒ shì….rén/ Tôi là người ở……

– Quê tôi ở: 我家乡在……  /wǒjiāxiāng zài……

– Tuổi tác: 我今年……… /Wǒ jīnnián……… Suì/ Năm nay tôi……. tuổi

– Gia đình: 我家有……口人: 爸爸妈妈、弟弟和我

wǒ jiā yǒu…… Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ…

Nhà tôi có….. người: Bố, mẹ, em trai và tôi…

– Tình trạng hôn nhân:

我有女朋友/男朋友了

Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule

Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi

还没有女朋友/男朋友

wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu

Tôi vẫn chưa có bạn gái/ bạn trai.

我已经结婚了

wǒ yǐjīng jiéhūnle

Tôi đã kết hôn rồi

现在我有一个儿子/女儿

Xiànzài wǒ yǒu yígè érzi/ nǚ’ér

Hiện tại tôi có một con trai/ con gái.

– Sở thích

我的爱好是

wǒ de àihào shì…

Sở thích của tôi là…

我喜

Wǒ xǐhuān…

Tôi thích…

还在读 中学/高中/大学

wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué

Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học

我在…………大学学

wǒ zài………… Dàxué xuéxí

Tôi học ở Đại học………

毕业于……..大学

Wǒ bìyè yú…….. Dàxué

Tôi tốt nghiệp tại Đại học…..

Giới thiệu trình độ học vấn bằng tiếng Trung
giao tiếp trung tiếng trung

Bài văn mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi phỏng vấn

Dưới đây là đoạn văn ngắn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi đi phỏng vấn xin việc.

兄弟姐妹们,您好,我叫黄玉英 我今年22岁。 我是越南人。 我来自胡志明市。 我家有4个人:父亲,母亲,弟弟和我。

刚刚从胡志明市经济大学毕业,主修媒体标记。

我的爱好是看书,看电影,旅行

很高兴与您合作。 我希望在公司学习新东西。

Xiōngdì jiěmèimen, nín hǎo, wǒ jiào Huáng Yù Yīng. Wǒ jīnnián 22 suì. Wǒ shì yuènán rén. Wǒ láizì húzhìmíng shì. Wǒjiā yǒu 4 gèrén: Fùqīn, mǔqīn, dìdì hé wǒ.

Wǒ gānggāng cóng húzhìmíng shì jīngjì dàxué bìyè, zhǔ xiū méitǐ biāojì.

Wǒ de àihào shì kànshū, kàn diànyǐng, lǚxíng.

hěn gāoxìng yǔ nín hézuò. Wǒ xīwàng zài gōngsī xuéxí xīn dōngxī.

Xin chào anh (chị), tôi tên là Hoàng Ngọc Anh. Năm nay tôi 22 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Gia đình tôi có 4 người là bố tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi.

Tôi vừa tốt nghiệp tại Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, chuyên ngành markerting truyền thông.

Tôi có sở thích là đọc sách, xem phim, đi du lịch.

Rất vui khi được làm việc chung với anh (chị). Tôi hy vọng sẽ học hỏi được nhiều điều mới ở công ty.

Một số từ vựng tiếng Trung phỏng vấn xin việc

Giới thiệu trình độ học vấn bằng tiếng Trung
từ vựng cách giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

薪水要求 xīnshuǐ yāoqiú  Yêu cầu mức lương

– 本人要求  běnrén yāoqiú  Yêu cầu của bản thân

– 自 2003年至 2011 年  zì 2003 nián zhì 2011 nián  Từ năm 2003 đến năm 2011

– 自我zìwǒ píngjià  Tự đánh giá bản thân

毕业学校 bìyè xuéxiào  Trường học tốt nghiệp

– 文化程度  wénhuà chéngdù  Trình độ văn hóa

汉语普通水平 hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng  Trình độ Tiếng Trung phổ thông

汉语水平 hànyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Trung

– 英水平 yīngyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Anh

– 外级  wàiyǔ děngjí Trình độ ngoại ngữ

算机水平 jìsuànjī shuǐpíng  Trình độ máy tính

– 教育情况  jiàoyù qíngkuàng  Trình độ giáo dục

专业水平 zhuānyè shuǐpíng  Trình độ chuyên ngành

– 省市,城市,,郡  Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn  Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận

– 婚姻状况  hūnyīn zhuàngkuàng Tình trạng hôn nhân 

– 以往就业详yǐwǎng jiùyè xiángqíng  Tình hình chi tiết đã công tác trước đây

– 所属部门  suǒshǔ bùmén  Thuộc bộ môn, ban ngành

– 秘书  mìshū Thư ký

– 通讯地址  tōngxùn dìzhǐ  Thông tin địa chỉ

– 毕业时间  bìyè shíjiān  Thời gian tốt nghiệp

– 就读时间  jiùdú shíjiān  Thời gian học tập

– 工作时间  gōngzuò shíjiān  Thời gian công tác

– 培训时间 péixùn shíjiān  Thời gian đào tạo

– 健康状况  Jiànkāng zhuàngkuàng  Tình trạng sức khỏe

– 公司名称 gōngsī míngchēng Tên công ty

– 职位名称 zhíwèi míngchēng Tên chức vụ

– 特长 tècháng Sở trường

– 爱好 àihào Sở thích

– 手机号 shǒujī hào Số điện thoại di động

– 国籍  guójí Quốc tịch

– 身份证号 shēnfèn zhèng hào Số Chứng minh thư

– 学历 xuélì Quá trình học

– 联系方式 liánxì fāngshì Phương thức liên hệ

– 申请人签名 shēnqǐng rén qiānmíng Người viết đơn ký tên

– 出生日期 chūshēng rìqí Ngày tháng năm sinh

– 希望待遇  xīwàng dàiyù Mong muốn đãi ngộ

– 职业技能 zhíyè jìnéng Kỹ năng nghề nghiệp

– 工作经验 gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm làm việc

– 越文姓名 yuè wén xìngmíng Họ tên Tiếng Việt 

– 中文姓名 zhōngwén xìngmíng Họ tên Tiếng Trung

– 性别 xìngbié Giới tính

– 经理 jīnglǐ Giám đốc

– 电子邮箱 diànzǐ yóuxiāng Email

– 应聘单位 yìngpìn dānwèi Đơn vị ứng tuyển

– 联系地址 liánxì dìzhǐ  Địa chỉ liên lạc

民族 mínzú Dân tộc

– 个人简历 Gèrén jiǎnlì  CV cá nhân

– 专业 zhuānyè Chuyên ngành

– 应聘职位 yìngpìn zhíwèi Chức vụ ứng tuyển

– 证书 zhèngshū Bằng cấp, giấy chứng nhận

– 个人荣誉 gèrén róngyù Khen thưởng cá nhân

Xem Thêm:

Kết Luận

Học tiếng trung giao tiếp thành thạo và hiệu quả. mang lại cho người học những kiến thức cơ bản cũng như những kĩ năng giao tiếp tiếng Trung điêu luyện.

Trên đây là bài viết chia sẻ về cách giới thiệu bản thân bằng tiếng trung. Hy vọng qua bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các thông tin hữu ích. Chúc các bạn thành công.