Tiếng Anh chủ đề: Các loại mắt kính. - Tiếng Anh chủ đề: Biển - Tiếng Anh chủ đề: tên các môn thể thao. 1. 3D glasses: kính 3D 2. Adjustable Focus: kính điều chỉnh tiêu điểm 3. Bifocals: kính hai tròng 4. Bioptics (manification glasses): kính phóng đại 5. Contact lenses: kính sát tròng 6. Corrective lens: kính điều chỉnh khúc xạ 7. Gaming classes: kính game thủ 8. Progressive: kính hai tròng không đường ráp nối 9. Safety: kính bảo hộ 10. Single Vision: kính một tròng. 11. Sunglasses: kính râm 12. Trifocals: kính ba tròng toomva.com chúc bạn học thành công! Phương pháp luyện từ vựng tiếng Anh luôn là phương pháp học từ vựng hiệu quả. Nếu biết cách kết hợp với hình ảnh, âm thanh thì khả năng ghi nhớ từ vựng của trẻ rất tốt. Dưới đây là một số loại kính bằng tiếng Anh mà bạn có thể ôn luyện cùng bé nhé. Tên các loại kính bằng tiếng Anh - Glasses: kính - Corrective lens: kính điều chỉnh khúc xạ - Single Vision: kính một tròng - Bifocals: kính hai tròng - Trifocals: kính ba tròng - Progressive: kính hai tròng không đường ráp nối - Adjustable Focus: kính điều chỉnh tiêu điểm - Safety: kính bảo hộ - Sunglasses: kính râm - 3D glasses: kính 3D - Bioptics (manification glasses): kính phóng đại - Gaming classes: kính game thủ - Contact lenses: kính sát tròng - Far - sighted glasses: kính lão (kính viễn) - Near - sighted glasses: kính cận - Half - moon glasses: kính nửa vầng trăng - Lorgnette: kính cầm tay - Monocle: kính một mắt - Opera glasses: ống nhòm xem kịch opera - Pince-nez: kính gọng mũi - Scissors glasses: kính gọng kéo Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh về các loại kính Với trình độ tiếng Anh lớp 5, trẻ đã bắt đầu tiếp cận với những từ vựng khó hơn và hệ thống ngữ pháp nâng cao. Vì thế việc trau dồi vốn từ vựng cho trẻ đòi hỏi phải có phương pháp phù hợp thì khả năng ghi nhớ mới mang lại hiệu quả. Với tên các loại kính bằng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên, khi các bạn dạy trẻ có thể sử dụng flashcard kèm âm thanh và video. Hay gắn liền với các đồ vật có sẵn trong nhà, khi bé ra ngoài sử dụng kính râm, bạn có thể luyện lại từ vựng đã học về đồ dùng này. Hay khi bé ra ngoài, nhìn thấy các loại kính, bạn cũng có thể cùng bé ôn luyện lại từ vựng. Việc gắn liền từ vựng với đồ dùng và giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn. Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh qua các loại kính sẽ giúp ích cho các bạn và bé tạo môi trường học tập tại nhà đó. Hãy thử nghiệm và kết hợp với các bài học trên Alokiddy.com.vn để đạt được hiệu quả tốt nhất nhé. Bạn có biết, có gần 30 loại kính mắt khác nhau? Cùng xem trong tiếng Anh chúng có tên là gì nhé! Corrective lens – /kəˈrek.tɪv;lenz/: kính điều chỉnh khúc xạ Adjustable Focus glasses – /əˈdʒʌst ˈfoʊ.kəs/ /: kính điều chỉnh tiêu điểm Far – sighted glasses – /ˌfɑːˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính lão (kính viễn) Near – sighted glasses – /ˌnɪəˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính cận Single Vision glasses – /ˈsɪŋ.ɡəl ˈvɪʒ.ən/: kính một tròng. Bifocals glasses – /ˌbaɪˈfoʊ.kəlz/: kính hai tròng Trifocals glasses – /traɪ ˈfoʊ.kəlz/:: kính ba tròng Progressive glasses – /prəˈɡres.ɪv/: kính hai tròng không đường ráp nối Safety glasses- /ˈseɪf.ti/: kính bảo hộ Sunglasses – /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ : kính râm 3D glasses – /θriː D ˈɡlæs·əz/: kính 3D Magnification glasses – /ˌmæɡ.nə.fəˈkeɪ.ʃən ˈɡlæs·əz/ : kính phóng đại Gaming classes – /ˈɡeɪ.mɪŋ ˈɡlæs·əz/ : kính game thủ Contact lenses – /ˈkɑːn.tækt ˌlenz/: kính áp tròng Half – moon glasses – ˌhæf.muːn ˈɡlæs.ɪz/: kính nửa vầng trăng Lorgnette – /lɔːrˈnjet/: kính cầm tay Monocle – /ˈmɑː.nə.kəl/: kính một mắt Opera glasses – /ˈɑː.pɚ.ə ˌɡlæs.ɪz/: ống nhòm xem kịch opera Pince-nez – /ˌpæːnsˈneɪ/: kính gọng mũi Scissors glasses – /ˈsɪz.ɚz ˈɡlæs·əz/: kính gọng kéo Thuần Thanh tổng hợp Xem thêm:
|