Gọng kính cận tiếng anh là gì năm 2024

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: Các loại mắt kính.

- Tiếng Anh chủ đề: Biển

- Tiếng Anh chủ đề: tên các môn thể thao.

Gọng kính cận tiếng anh là gì năm 2024

1. 3D glasses: kính 3D

2. Adjustable Focus: kính điều chỉnh tiêu điểm

3. Bifocals: kính hai tròng

4. Bioptics (manification glasses): kính phóng đại

5. Contact lenses: kính sát tròng

6. Corrective lens: kính điều chỉnh khúc xạ

7. Gaming classes: kính game thủ

8. Progressive: kính hai tròng không đường ráp nối

9. Safety: kính bảo hộ

10. Single Vision: kính một tròng.

11. Sunglasses: kính râm

12. Trifocals: kính ba tròng

toomva.com chúc bạn học thành công!

Phương pháp luyện từ vựng tiếng Anh luôn là phương pháp học từ vựng hiệu quả. Nếu biết cách kết hợp với hình ảnh, âm thanh thì khả năng ghi nhớ từ vựng của trẻ rất tốt. Dưới đây là một số loại kính bằng tiếng Anh mà bạn có thể ôn luyện cùng bé nhé.

Gọng kính cận tiếng anh là gì năm 2024

Tên các loại kính bằng tiếng Anh

- Glasses: kính

- Corrective lens: kính điều chỉnh khúc xạ

- Single Vision: kính một tròng

- Bifocals: kính hai tròng

- Trifocals: kính ba tròng

- Progressive: kính hai tròng không đường ráp nối

- Adjustable Focus: kính điều chỉnh tiêu điểm

- Safety: kính bảo hộ

- Sunglasses: kính râm

- 3D glasses: kính 3D

- Bioptics (manification glasses): kính phóng đại

- Gaming classes: kính game thủ

- Contact lenses: kính sát tròng

- Far - sighted glasses: kính lão (kính viễn)

- Near - sighted glasses: kính cận

- Half - moon glasses: kính nửa vầng trăng

- Lorgnette: kính cầm tay

- Monocle: kính một mắt

- Opera glasses: ống nhòm xem kịch opera

- Pince-nez: kính gọng mũi

- Scissors glasses: kính gọng kéo

Gọng kính cận tiếng anh là gì năm 2024

Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh về các loại kính

Với trình độ tiếng Anh lớp 5, trẻ đã bắt đầu tiếp cận với những từ vựng khó hơn và hệ thống ngữ pháp nâng cao. Vì thế việc trau dồi vốn từ vựng cho trẻ đòi hỏi phải có phương pháp phù hợp thì khả năng ghi nhớ mới mang lại hiệu quả.

Với tên các loại kính bằng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên, khi các bạn dạy trẻ có thể sử dụng flashcard kèm âm thanh và video. Hay gắn liền với các đồ vật có sẵn trong nhà, khi bé ra ngoài sử dụng kính râm, bạn có thể luyện lại từ vựng đã học về đồ dùng này. Hay khi bé ra ngoài, nhìn thấy các loại kính, bạn cũng có thể cùng bé ôn luyện lại từ vựng. Việc gắn liền từ vựng với đồ dùng và giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn.

Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh qua các loại kính sẽ giúp ích cho các bạn và bé tạo môi trường học tập tại nhà đó. Hãy thử nghiệm và kết hợp với các bài học trên Alokiddy.com.vn để đạt được hiệu quả tốt nhất nhé.

Bạn có biết, có gần 30 loại kính mắt khác nhau? Cùng xem trong tiếng Anh chúng có tên là gì nhé!

Gọng kính cận tiếng anh là gì năm 2024

Corrective lens – /kəˈrek.tɪv;lenz/: kính điều chỉnh khúc xạ

Adjustable Focus glasses – /əˈdʒʌst ˈfoʊ.kəs/ /: kính điều chỉnh tiêu điểm

Far – sighted glasses – /ˌfɑːˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính lão (kính viễn)

Near – sighted glasses – /ˌnɪəˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính cận

Single Vision glasses – /ˈsɪŋ.ɡəl ˈvɪʒ.ən/: kính một tròng.

Bifocals glasses – /ˌbaɪˈfoʊ.kəlz/: kính hai tròng

Trifocals glasses – /traɪ ˈfoʊ.kəlz/:: kính ba tròng

Progressive glasses – /prəˈɡres.ɪv/: kính hai tròng không đường ráp nối

Safety glasses- /ˈseɪf.ti/: kính bảo hộ

Sunglasses – /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ : kính râm

3D glasses – /θriː D ˈɡlæs·əz/: kính 3D

Magnification glasses – /ˌmæɡ.nə.fəˈkeɪ.ʃən ˈɡlæs·əz/ : kính phóng đại

Gaming classes – /ˈɡeɪ.mɪŋ ˈɡlæs·əz/ : kính game thủ

Contact lenses – /ˈkɑːn.tækt ˌlenz/: kính áp tròng

Half – moon glasses – ˌhæf.muːn ˈɡlæs.ɪz/: kính nửa vầng trăng

Lorgnette – /lɔːrˈnjet/: kính cầm tay

Monocle – /ˈmɑː.nə.kəl/: kính một mắt

Opera glasses – /ˈɑː.pɚ.ə ˌɡlæs.ɪz/: ống nhòm xem kịch opera

Pince-nez – /ˌpæːnsˈneɪ/: kính gọng mũi

Scissors glasses – /ˈsɪz.ɚz ˈɡlæs·əz/: kính gọng kéo

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm:

  • Từ vựng chủ đề: Các bộ phận xe ô tô
  • Từ vựng chủ đề: Các loại bánh
  • Từ vựng chủ đề: Các môn thể thao (Phần 1)