Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Có 2 cổng SLI để kích hoạt cấu hình Quad-SLI. Di nhiên là bạn phải xài main full-size và 1 cái case to đùng ( chả biết có ai mua về xài kiểu nầy không nữa, mua 4 con mini về xài)

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Yêu cầu 1 đầu nguồn PCI-e 8pin với TDP ~ 225W. Như vậy là bạn phải dùng 1 PSU có công suất thật khoảng ít nhất 400W để ổn định cho cả hệ thống. Cá nhân tôi thấy đây cũng là 1 cái hay vì chỉ dùng 1 đầu 8pin thì ít tốn diện tích hơn là dùng 2 đầu 6pin.

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Ngõ xuất hình gồm 2 cồng DVI, 1 cổng HDMI và 1 cổng DisplayPort có khả năng hổ trợ 3 màn hình cùng lúc. Cổng HDMI 1.4 tương thích với HD audio và film Blu-ray 3D

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

GPU NVIDIA GK104 dựa trên kiến trúc Kepler 28nm được sản xuất bởi TSMC - Đài Loan. Số lượng bóng bán dẫn transistor) có trên chip lên đến 3.54 tỷ.

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

ASUS dùng chíp quản lý điện năng Richtek RT8867A để điều khiển điện áp trên card do không thích chip mặc định của NVIDIA là OnSemi NCP5395. Cà 2 chip nầy đều có khả năng tự theo dõi và điều chỉnh điện áp cho phù hợp với nhu cầu của người dùng.

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Chip bộ nhớ Hynix có model H5GQ2H24AFR-R0C, nó là chip GDDr5 và chạy ở tốc độ 1500Mhz (6Ghz hiệu dụng).

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

ASUS trang bị 1 miếng đồng màu vàng ợ mặt sau PCB với cái tên "DirectPower". Nó hình như là dùng để che chắn chống bức xạ EMI (nguyên văn: shielding against EMI interference) nhưng tôi nghĩ rằng nó dùng vào việc khác vì bức xạ không cao lắm và chả ảnh hưởng gì đến việc dùng hằng ngày.

Cấu hình review card màn hình ASUS GTX 670 DirectCU Mini 2 GB:

CPU Intel Core i7-3770K @ 4.6 GHz (8192 KB cache) Mainboard ASUS Maximus V Gene (chip Intel Z77) Memory 2x 4GB Corsair DDR3 @ 1600 MHz 9-9-9-24 HDD WD Caviar Blue WD5000AAKS 500 GB PSU Antec HCP-1200 1200W Software Windows 7 64-bit Service Pack 1 Driver NVIDIA: 310.70 WHQL ATI: Catalyst 13.1 WHQL GTX 650 Ti Boost: 314.21 Beta Displa LG Flatron W3000H 30" 2560x1600 3x Hanns.G HL225DBB 21.5" 1920x1080

Các bạn lưu ý là điểm số chỉ được đánh giá với nhau nếu cấu hình các software y hệt nhau nhé: các game để ở thiết lập cao nhất (trừ khi có ghi yêu cầu), khử răng cưa AA và AF chỉ điều chỉnh trong game (không thông qua quản lý của driver), chạy 3 lần và lấy điểm trung bình để ra kết quả. Các thiết lập và độ phân giải màn hình để test game như sau: 1280 x 800, 2x Anti-aliasing: dùng cho đa số các màn hình phổ biến hiện nay (17 - 19"). 1680 x 1050, 4x Anti-aliasing: dùng độ phân giải phổ biến nhất hiện nay (19 - 22"). ++ 2560 x 1600, 4x Anti-aliasing: độ phân giải cao nhất có sẳn trên các màn hình lớn (30").

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Điểm 3DMark 11 NoAA

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Alen Wake

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Assassin's Creed 3

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Batman: Arkham City

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Battefield 3

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game COD: Black Ops 2

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Crysis

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Crysis 2

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Diablo 3

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024
Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Trong game Far Cry 3

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Độ ồn ở idle

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Độ ồn khi load

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Điện năng tiêu thụ idle

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Điện năng tiêu thụ load

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Tính theo giá thành/hiệu năng (p/p)

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Xét hiệu năng tổng thể

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Hiệu năng theo điện tiêu thụ

Chú ý: Mỗi GPU (thậm chí là từng card màn hình khác nhau) sẽ có mức ép xung khác nhau, không phải 2 card màn hình cùng model của 1 hãng là mức ép xung giống nhau hết nhé. Bảng trên chỉ có tác dụng tham khảo khi bạn muốn ép xung tối đa cho 1 trong những loại card màn hình có trong danh sách ở trên.

Ép xung Max. GPU Clock Max. Memory ClockASUS GTX 670 DC Mini 1120 MHz 1815 MHz EVGA GTX 670 Sig 2 1160 MHz 1830 MHz MSI GTX 670 Power Edition 1155 MHz 1820 MHz GIGABYTE GTX 670 OC 1060 MHz 1925 MHz ZOTAC GTX 670 AMP! 1150 MHz 1890 MHz NVIDIA GTX 670 1100 MHz 1760 MHz ASUS GTX 670 DirectCU II 1110 MHz 1890 MHz Palit GTX 670 JetStream 1120 MHz 1750 MHz

Hd graphics và nvidia gtx 670 so sánh năm 2024

Nhiệt độ ASUS GTX 670 DirectCU Mini 2 GB

Về nhiệt độ: card màn hình ASUS GTX 670 DirectCU Mini 2 GB có nhiệt độ ở idle thấp hơn nhiều so với hầu hết các card GTX 670 khác mà tôi đã kiểm tra trước đó. Ở chế độ load thì nhiệt độ nằm ở khoảng giữa các card khác. Tôi nghĩ rằng ASUS đã lựa chọn rất thông minh bằng cách thiết lập nhiệt độ max của card khoảng 75°C rất phù hợp cho card có thể hoạt động bền bĩ trong thời gian dài. Các bạn chú ý rằng nhiệt độ của GPU sẽ khác nhau phụ thuộc vào tốc độ. điện áp, thiết kế tản nhiệt và qui trình sản xuất cũng như thùng máy của bạn, độ lưu thông không khí thế nào. Bản chi tiết dưới đây là tài liệu tham khảo 1 số dòng GPU gần giống với card chính:

Nhiệt độ Idle LoadASUS GTX 670 DC Mini 31°C 74°C EVGA GTX 670 Sig 2 28°C 69°C MSI GTX 670 Power Edition 37°C 70°C GIGABYTE GTX 670 OC 38°C 65°C ZOTAC GTX 670 AMP! 35°C 70°C NVIDIA GTX 670 37°C 82°C ASUS GTX 670 DirectCU II 28°C 74°C Palit GTX 670 JetStream 30°C 75°C

Về cấu hình tốc độ: Các card màn hình đời mới hiện nay thường có nhiều cấu hình tốc độ để tối ưu hóa điện năng đồng thời phù hợp với nhu cầu của người dùng. Bản dưới đây là danh sách tốc độ xung nhân, xung bộ nhớ và điện áp mà chúng tôi đo được ở từng nhu cầu thực tế sử dụng (chúng tôi đo điện áp ở chân của cuộn dây hoặc tụ điện điều chỉnh điện áp của GPU:

Core Clock Memory Clock GPU Voltage Desktop 324 MHz 162 MHz 0.99 V Multi-Monitor 324 MHz 162 MHz 0.99 V Blu-ray Playback 324 MHz 162 MHz 0.99 V 3D Load 928 - 1133 MHz 1502 MHz 1.000 - 1.175 V