Hòa tan V lít khí so3 vào 100ml dung dịch baoh2 thu được 34 95 gam kết tủa giá trị của V là

(1)


S

SO

2

SO2


H2

SO

4

(1) (2) (3)


(4)(5)


(6)


CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH


I. Bài tập tự luận



Dạng 1: Hoàn thành phương trình phản ứng



1. S → SO2 → H2S → H2SO4 → SO2 → NaSO3 → SO2 → SO3 → H2SO4 → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeSO4.


2. H2SO4 → SO2 → H2SO4 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3→ Fe2(SO4)3 → K2SO4 → BaSO4


3. FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 →BaSO4


S → H2S → SO2


4. S → H2S → SO2 → KHSO3 → K2SO3 → SO2 → CaSO3


5. FeS2

(1) SO2 (

2) H2SO4

(3) HCl

(4) Cl2

(5) FeCl3

(6) AgCl


KMnO4 O2 BaSO4


6.


7. KMnO4

(1) Cl2

(2) HCl

(3) SO2

(4) H2SO4

(5) SO2

8. Cho những hóa chất sau: Cu, MgO, dd NaOH, CaCO3, Fe, CuSO4.5H2O, dd H2SO4 đặc, dd H2SO4 loãng. Viết


PTHH chứng minh


- dd H2SO4 lỗng có những tính chất hóa học chung của một axit.


- những tính chất hóa học đặc trưng của dd H2SO4 đặc.


Dạng 2: Nhận biết



1. Nhận biết các bình mất nhãn đựng các khí sau: O2, Cl2, HCl, O3, SO2, CO2, H2S.


2. Nêu phương pháp hóa học có thể dùng để loại SO2, CO2, H2S trong khí thải cơng nghiệp.


3. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ thủy tinh mấtnhãn.


a. Na2SO4, HCl, HBr, NaCl. b. BaCl2, NaNO3, NaBr, HCl.


c. NaOH, HCl, H2SO4, NaCl. d. H2SO4, HBr, Na2SO4, KCl.


e. KCl, K2SO4, HCl, Ba(NO3)2. f. NaCl, Na2SO4, Ba(NO3)2, NaOH.


4. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dd: Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl.


5. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dd: H2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO4, Na2S.


6. Các chất rắn: NaCl, CaSO3, Na2S, K2SO3, Na2SO4, BaSO4 (chỉ dùng nước và 1 hóa chất).


7. Trình bày phương pháp phân biệt 4 chất rắn: NaCl, BaSO4, BaCO3 với điều kiện chỉ dùng thêm dd HCl loãng.


Dạng 3: Điều chế chất



Bài 1: Viết phương trình hóa học điều chế các chất từ nguyên liệu có sẵn:


a. Từ KCl, Cu, Fe, S và H2O; điều chế FeCl2, CuCl2, H2S, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3.


b. Từ quặng pirit sắt, muối ăn và nước; điều chế: sắt (III) hiđroxit, natri sunfit, natri sunfat.


Bài 2: Để điều chế 500 lit dd H2SO4 98% (D=1,84g/ml) cần dùng bao nhiêu kg quặng pirit chứa 80% FeS2 biết



(2)

Dạng 4: Xác định chất



Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn 0,84 gam một kim loại hóa trị (II) hết với 0,168 lít khí O2 (đktc). Xác định tên kim loại.


Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam một kim loại hết với oxi thu được 4,8 gam oxit. Xác định tên kim loại.


Bài 5: Cho 2,8 gam một kim loại hóa trị (III) tác dụng hết với dd axit sunfuric đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2


(đktc). Xác định tên kim loại.


Bài 6: Cho 12,15 gam một kim loại tác dụng hết với 1000ml dd axit sunfuric 1,35M. Xác định tên kim loại.


Bài 7: Hòa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dd axit sunfuric 0,3M. Sau phản ứng phải dùng
hết 60ml dd NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định tên kim loại.


Bài 8: 6,3 gam một kim loại X có hóa trị khơng đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau


phản ứng đem hòa tan vào dd HCl (dư) thấy thốt ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định tên kim loại.


Bài 9: Cho 1,2 gam kim loại X hóa trị II vào 150ml dd H2SO4 lỗng 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần thêm 60ml dd


KOH 0,5M để trung hòa axit dư. Xác định tên kim loại.


Dạng 5: Bài tập chất dư, chất phản ứng hết



Bài 10: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 1,3g Zn trong bình kín đến phản ứng hồn tồn. Tính khối lượng các chấtsau phản ứng ?


Bài 11: Nung 5,6 gam bột sắt và 13g kẽm với một lượng dư lưu huỳnh. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàntrong dd axit clohidric. Khí sinh ra dẫn vào dd Pb(NO3)2 .


a. Viết các PTPƯ xảy ra?


b. Tính thể tích dd Pb(NO3)2 (D = 1,1g/ml) cần để hấp thụ hoàn toàn lượng khí sinh ra.


Bài 12: Đốt nóng hỗn hợp gồm 5,6 g bột sắt và 1,6 g bột lưu huỳnh trong mơi trường kín khơng có khơng khí thuđược hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dd HCl thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B (cácphản ứng xảy ra hồn tồn).


a. Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí A.


b. Biết rằng cần 125 ml dd NaOH 0,1M để trung hịa HCl cịn dư trong dd B, tính CM của dd HCl đã dùng.



Bài 13: Hỗn hợp gồm Fe, FeS tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với hiđrolà 9. Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu.


Dạng 6: Bài toán của H2S và SO2 với bazơ tan


Bài 14: Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí H2S vào 100 ml dd KOH 1,6M. Tính khối lượng muối sau phản ứng ?


Bài 15: Cho 150 g dd H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.


Bài 16: Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?


Bài 17: Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4g vào 250g dd KOH 12%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phảnứng?


Bài 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,8M thu được m gam kết tủa. Tính m ?


Bài 19: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dd Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m ?


Bài 20: Hấp thụ hồn tồn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Tính V ?


Bài 21: Hấp thụ hồn tồn V lít khí SO2 đktc) vào 300 ml dd Ba(OH)2 0,8M thu được 21,7 gam kết tủa. Tính V ?


Dạng 7: Tốn về H

2

SO

4

Bài 22: Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd A và V lít khí (đktc). Cơ cạn


dd A thu được 70,0672 gam muối khan. Xác định M.


Bài 23: Cho 13,33 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dd A ; 7,728 lít khí (đktc)



và 6,4 gam chất rắn không tan. Cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan?.


Bài 24: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,12 mol Fe và 0,24 mol kim loại M trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd A



(3)

Bài 2 5 : Cho 15,82 gam hỗn hợp A, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dd A và 9,632 lít kí SO2


(đktc). Cô cạn dd A sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan?


Bài 26: Hòa tan 6,76 gam hỗn hợp ba oxit Fe3O4, Al2O3, và CuO bằng 100ml ddd H2SO4 1,3M vừa đủ, thu được dd


Y có hịa tan các muối. Cô cạn dd Y thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Tính m.


Bài 27: Cho 13,248 gam một kim loại M tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí H2S (đktc) và dd


A. Cô cạn dd A thu được 66,24 gam muối khan. Tính V.


Bài 28: Hịa tan hết m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được 11,2 lít SO2 (đktc) và dd A. Cơ


cạn dd A thu được 71,06 gam muối khan. Tính m.


Bài 29: Hòa tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe; 2,7 gam Al và 5,4 gam Ag tác dụng với H2SO4 đặc nóng chỉ thốt ra


khí SO2. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?


Bài 30: Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag , Al , Mg tan hết trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn hợp sản


phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dd A. Cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan?


*Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 dd H2SO4 đặc nóng thu được dd Y



và 8,96 lít khí SO2 (đktc). Cơ cạn dd Y thu được m gam muối khan. Tính m.


*Bài 32: Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al, 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu


được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là X. X là chất nào?


*Bài 33: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al : Mg = 4 : 3 tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng vừa đủ


(chứa 0,5625 mol H2SO4) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X. X là chất nào?


II. Bài tập trắc nghiệm



Dạng 1: Hoàn thành phương trình phản ứng


Bài 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng điều chế O2 trong phịng thí nghiệm.


A. KMnO4

t

0


B. KClO3

t

0


C. H2O

df D. H2O2



t0


Bài 2: Phân huỷ các chất KMnO4 , KClO3 , H2O2 để điều chế O2


2-1 : Nếu số mol các chất bằng nhau thì lượng O2 thu được nhiều nhất từ :


A. KClO3 B. H2O2 C. KMnO4 D. bằng nhau.


2-2 : Nếu khối lượng các chất bằng nhau thì lượng O2 thu được nhiều nhất ở.


A. KClO3 B. H2O2 C. KMnO4 D. Bằng nhau.


Bài 3: Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng (số nguyên tối giảm)H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →


A. 20 B. 23 C. 24 D. 26


Bài 4: Trong số các phản ứng khi cho H2O2 tác dụng với KNO2, KI, Ag2O, KMnO4/H2SO4 thì số phản ứng chứng


minh tính khử và chứng minh tính oxi hóa của H2O2 lần lượt là?


A. 1 và 3 B. 2 và 2 C. 3 và 1 D. 2 và 1


Bài 5: Khi cho H2S với các chất : O2, NaOH, dd CuSO4, dd FeCl3, SO2, nước Cl2. Số chất (dd) oxi hoá được H2S


-là?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Bài 6: Trong số các chất : H2S, Ca(OH)2, O2, nước Br2, dd KMnO4, nước Cl2, Mg . Số chất oxi hoá được SO2 và số


chất khử được SO2 lần lượt là?



A. 4 và 2 B. 2 và 4 C. 3 và 3 D. 2 và 3
Bài 7: Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên tối giản) của phản ứng ?


S + H2SO4 đặc

t

0


...


A. 6 B. 8 C. 10 D. 9



(4)

A. 9 B. 10 C. 14 D. 15


Bài 9: aK2Cr2O7 + bH2S + cH2SO4 → ... S

+ ... Tổng (a + b + c) (hệ số cân bằng là những số nguyên

tối giản) là?


A. 20 B. 8 C. 10 D. 18


Bài 10: aKMnO4 + bH2S + cH2SO4 → S

+…. .Tổng hệ số a , b , c (là những số nguyên tối giản)

là?


A. 10 B. 15 C. 26 D. 19


Bài 11: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?


A. H2SO4 đ, nóng + S. B. H2SO4 đ, nóng + SO3


C. H2SO4 đ, nóng + SO2 D. H2SO4 đ, nóng + C


Dạng 2: Nhận biết, tách chất


Bài 12: Để tinh chế H2 lần H2S người ta đẫn hỗn hợp nầy qua dd A dư. A không thể là?


A. CuSO4 B. NaOH C. Pb(NO3)2 D. NaNO3


Bài 13: Để làm khơ khí H2S ta dẫn hỗn hợp (H2S và H2O2) qua?


A. H2SO4 đặc, nóng B. NaOH đặc C. CaO D. P2O5


Bài 14: Có các thí nghiệm


Thí nghiệm 1 : Sục CO2 vào dd nước vôi đến dư.


Thí nghiệm 2 : Sục SO2 vào dd nước vơi đến dư.


Thí nghiệm 3 : Sục CO2 vào dd Ba(OH)2 đến dư.


Thí nghiệm 4 : Cho SO3 vào dd Ba(OH)2 đến dư.


Thí nghiệm có hiện tượng khác biệt với các thí nghiệm cịn lại là?


A. Thí nghiệm 1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. Thí nghiệm 4
Bài 15: Cho các chất sau : CO2, SO2, SO3, H2S


14-1 : Số chất không làm mất màu nước Br2 là?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



15-2 : Số chất tạo kết tủa với dd BaCl2 là?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


15-3 : Số chất tạo kết tủa với dd CuSO4 là?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


15-4 : Số chất tạo kết tủa được với nước vơi sau đó kết tủa tan là?


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Bài 16: Trong số các chất : FeCl3, H2O2, O3, Cl2, Br2, H2SO4 đặc nóng, H2SO4 lỗng. Số chất làm dd KI có hồ tinh


bột hoá xanh là?


A. 4 B. 5 C. 6 C. 7


Bài 17: Dùng nước Br2 không thể phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây?


A. SO2 và CO2 B. CO2 và H2S


C. Na2SO3 và Na2SO4 D. H2SO4 và HCl


Bài 18. SO2 có lẫn SO3. Hố chất có thể sử dụng để loại bỏ SO3 ra khỏi SO2 là:


A. Nước brom B. Dung dịch NaOHC. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch H2SO4 đặc.


Bài 19: Để làm khơ SO2 có lẫn hơi nước người ta dùng:


A. Ca(OH)2 khan. B. H2SO4 đặc. C. CuSO4.5H2O. D. Đáp án khác.


Dạng 3: Điều chế chất



(5)

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Bài 21: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng điều chế chất khí tương ứng ở phịng thí nghiệm.
A. MnO2 + HCl

t

0


B. FeS + H2SO4 loãng →


C. Na2SO3 + H2SO4

t

0


D. FeS2 + O2

t

0


Bài 22: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta cho FeS tác dụng với dd A. A không thể là?


A. HCl B. HBr C. H2SO4loãng D. H2SO4 đặc ,nóng


Bài 23: Trong cơng nghiệp người ta sản xuất axit sunfuric từ S. Tính khối lượng S cần dùng để điều chế được 1 tấnH2SO4 98%. Giả sử hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80%.


A. 0,25 tấn B. 0,4 tấn C. 0,32 tấn D. 1 tấn.


Bài 24: Từ một tấn quặng sắt pirit có chứa 80% FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 60% ,


biết hiệu suất toàn quá trình là 75%


A. 2,178 tấn B.1,851 tấn C. 2.076 tấn D. 1,633 tấn


Bài 25: Một loại oleum có cơng thức H2SO4.nSO3. Lấy 1,69 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung dịch A. Để


trung hòa 50 ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của oleum nói trên là
A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3.


Bài 26: Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dd Y. Để trung hòa dd Y cần dùng 80 ml dd NaOH 1,0M.Vậy công thức của X là?


A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.3SO3


Dạng 4: Xác định chất


Bài 27. Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, tồn bộ khí oxi thu được cho tác dụng hết với 11,7 gam kim loại M,


được chất rắn X. Cho chất rắn X vào dd H2SO4 loãng dư thu được 1,792 lít H2(đktc). Vậy kim loại M là?


A. Al B. Mg C. Fe D. Zn


Bài 28. Cho sơ đồ sau: hợp chất X + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong đó số mol SO2 = 1,5


lần số mol X. Vậy X là?


A. FeO B. FeS C. FeSO3 D. Fe


Dạng 5: Bài tập chất dư, chất phản ứng hết


Bài 29: Nung hỗn hợp X gồm Zn và S ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd HCl dư thấy thốt ra 5,6lít hh khí (đktc) và cịn lại 1,6 gam chất rắn không tan. Tỷ khối của hỗn hợp khí đối với H2 là 10,6. Xác định hiệu


suất phản ứng giữa Zn và S. Các phản ứng khác xảy ra hoàn toàn.


A. 75% B. 65% C. 70% D. 60%


Bài 30: Nung 0,2 mol KMnO4 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X và khí 1,68 lít khí O2 (đktc). Cho chất rắn X vào


dd HCl đặc, dư. Tính thể tích khí Cl2 thu được. Biết sau phản ứng trong dd chứa muối KCl, MnCl2 và HCl dư.


A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D.7,84 lít


Bài 31. Cho hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào bình phản ứng có điều kiện thích hợp và xúc


tác V2O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là?


A. 0,875 B. 0,90 C. 0,825 D. 0,85
Dạng 6: Xác định muối tạo thành từ phản ứng giữa H2S và SO2 với bazơ tan


Bài 32: Cho từ từ 5,6 lít SO2 (đktc) vào dd chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,1mol NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu


được?


A. 10,85 gam B. 8,68 gam C. 9,85 gam D. 13,02 gam


Bài 33: Hấp thụ hồn tồn V lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1,25M thu được dd X có chứa 12,3 gam hỗn


hợp muối Na2S và NaHS. Vậy giá trị của V là?



(6)

Bài 34: Cho 6,272 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết trong 2,5 lít dd Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa. Vậy nồng độ


mol/l của dd Ba(OH)2?


A. 0,15M B. 0,12M C. 0,08M D. 0,16M


Bài 35. Tính thể tích khí SO2 (đktc) lớn nhất cần cho vào 4,0 lít dd Ca(OH)2 0,05M để thu được 15,0 gam kết tủa?


A. 3,36 lít B. 6,16 lít C. 5,60 lít D. 2,80 lít


Bài 36. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g FeS2 trong oxi, sau đó cho tồn bộ lượng SO2 thu được hấp thụ hết trong 200ml


dung dịch NaOH thì thu được dung dịch có chứa 8,98 gam muối. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đãdùng?


A. 0,4M. B. 0,55M. C. 0,5M. D. 0,08M.
Dạng 7: Tốn về H2SO4


Bài 38: Hịa tan hết 1,360 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y trong dd H2SO4 lỗng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và m


gam muối. Giá trị của m là?


A. 2,44 gam B. 4,42 gam C. 24.4 gam D. 4,24 gam


Bài 39

: Cho 29 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng thấy thốt ra V lít khí (đktc). Cô cạn dd

sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan. Giá trị của V là?


A . 6,72 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít


Bài 40: Cho m gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4


0,1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan. Giá trị của m là?A . 2,85 gam B.2,30 gam C. 2,35 gam D. 2,81 gam


Bài 41: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 lỗng , thu


được dd Y. Cơ cạn dd Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan. Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là?


A . 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M


Bài 42: Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản


ứng, khối lượng hỗn hợp muối khan khi cô cạn là?


A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,81 gam D. 6,81 gam


Bài 43: Cho 55,2 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại FeO và Al2O3 tan vừa đủ trong 700ml dd H2SO4 2M. Cô cạn


dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?


A. 98,8 gam B. 167,2 gam C. 136,8 gam D. 219,2 gam


Bài 4 4 : Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300ml dd H2SO4 0,2M. Cô cạn dd


sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?



A. 7,34 gam B. 5,82 gam C. 4,49 gam D. 6,34 gam


Bài 4 5 : Cho 38,3 gam hỗn hợp 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong 800 ml dd H2SO4 1M.


Cơ cạn dd thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là?


A. 68,1 gam B. 86,2 gam C. 102,3 gam D. 93,3 gam


Bài 46: Oxi hóa hồn tồn 14,30 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg , Al , Zn bằng oxi dư thu được 22,3 gam hỗnhợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dd HCl thì lương muối tạo ra là?


A. 48,.90 gam B. 36,60 gam C. 32,050 gam D. 49,80 gam


Bài 47: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al; 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được


0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là X. X là?


A . SO2 B. S C. H2S D. H2


Bài 48: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al : Mg = 4: 3 tác dụng với tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng


vừa đủ (chứa 0,5625 mol H2SO4) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X. X là?


A . SO2 B. S C. H2S D. H2


Bài 49: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam kim loại M trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được khí mùi xốc. Cho khí này



(7)

A. Cu B. Ca C. Fe D. Mg


Bài 50: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,84 lít khí (đktc) gồm một sản phẩm khử duy


nhất. Sản phẩm khử duy nhất đó là?


A . SO2 B. S C. H2S D. H2


Bài 51 : Hòa tan hết 4,20 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được 0,025 mol S (sản


phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd thu được sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m là?A. 14,10 gam B. 11,40 gam C. 6,60 gam D. 1,410 gam


Bài 52 : Hịa tan hồn tồn 11,90 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được 7,616 lít khí


SO2 (đktc); 0,640 gam S và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?


A. 50,30 gam B. 30,50 gam C. 35,00 gam D. 30,05 gam


Bài 53 : Cho 1,26 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu


được 0,015 mol một sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là?A . SO2 B. S C. H2S D. H2


*Bài 5 4 : Hòa tan 9,6 gam một kim loại M trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) và thu


được dd A. Cơ cạn dd A thu được muối sunfat khan . Kim loại M và khối lượng muối sunfat khan là?A . Mg; 21gam B. Fe; 23 gam C. Cu; 24 gam D. Zn; 27 gam


Bài 55: Hịa tan hồn tồn 11,9 gam Al, Zn vào dd H2SO4 đặc nóng, thu được dd X; 7,616 lít khí SO2 (đktc) và


0,64 gam S. Tổng khối lượng muối trong X là?



A. 50,3 gam B. 49,8 gam C. 47,15 gam D. 45,26 gam


Bài 56. Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam kim loại R trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí SO2 thốt ra được hấp thụ hoàn


toàn bởi 450 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được 6,08 gam muối. Kim loại R là: A. Cu B. Al C. Mg D. Ag


Bài 57. Cho hỗn hợp Fe, Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí sau phản ứng


làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 40g brom. Khối lượng Fe là:


A. 5,6g. B. 11,2g. C. 2,8g. D. 5,04g.


Bài 5 8 : Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và dd


X. Cơ cạn dd X thu được 58 gam muối khan. Giá trị của V là?


A . 3,248 lít B. 13,45 lít C. 22,40 lít D. 4,48 lít


Bài 5 9 : Hịa tan 30 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy


nhất (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?A . 56 gam B. 95 gam C. 52 gam D. 112 gam


*Bài 60 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2


duy nhất (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được 95 gam muối khan. Giá trị của m là?


A. 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam



Bài 61: Nung m gam bột sắt ngồi khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng 75,2gam. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị m là?


A. 56 gam B. 5,6 gam C. 52 gam D. 11,2 gam


Bài 62 : Hịa tan hồn tồn a gam FexOy bằng dd H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b


gam một muối có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thốt ra. Cơng thức của FexOy và giá trị của a, b là?


A . Fe3O4; 3,48; 9 B. Fe2O3; 2,45; 7 C. FeO; 3,45; 5 D. Fe2O3; 2,48 ; 5


Câu 63 (B-07). Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (đktc)


khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là:


A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. FeCO3.


Bài 64: Khi hịa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 9,8% thì thu được dd muối có


nồng độ 14,8%. Cơng thức phân tử của oxit kim loại là?



(8)

Bài 65. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm Cu và Zn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi phản ứng


kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp A như


trên tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M (dư 10% so với lượng cần thiết) thì thấy có 2,24 lít khí thốt ra. Các khíđo ở đktc.


a.Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b.Tính a. c. Tính V.


Bài 66. Hoà tan hoàn toàn x gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 98%, đun nóng, thu


được 22,4 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nếu cho x gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch


H2SO4 lỗng, dư, thì thấy thốt ra 11,2 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc.


a. Tính x.


b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/cm3) đã đem dùng. Biết lượng axit trên được lấy dư 10% so với


lượng cần thiết.


c. Cho tồn bộ khí SO2 thu được ở trên hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Tính khối lượng muối thu được


sau phản ứng.


Bài 67. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 2,24


lít khí SO2 (đktc). Mặt khác a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 3M.


a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính a.


c. Tính số mol H2SO4 đặc đã tham gia phản ứng.


d. Hấp thụ tồn bộ khí SO2 vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


Bài 68: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng vừa đủ với 91,25 gam dung dịch HCl 20%.a) Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X.


b) Tính nồng độ phần trăm các muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.


c) Cho 8,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử


duy nhất). Tính V.


Bài 69: Cho 5,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al tác dụng vừa đủ với 98 gam dung dịch H2SO4 20%.


a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.


b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.


c) Cho 2,75 gam hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm


khử duy nhất). Tính V.


Bài 70: Hồ tan hồn toàn a gam hỗn hợp A gồm Cu và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được


4,48 lít khí SO2 (ở đktc). Mặt khác a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 2M.


a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính a.


c. Tính khối lượng FeS2 tối thiểu cần thiết để điều chế lượng dung dịch H2SO4 đặc đủ dùng cho thí nghiệm trên?


Giả thiết hiệu suất các phản ứng bằng 100%.


Bài 71: Hoà tan hoàn toàn x gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 98%, đun nóng, thu



được 22,4 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất).


Mặt khác, nếu cho x gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thì thấy thốt ra 11,2 lít khí. Các thể


tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính x.


b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/cm3) đã đem dùng. Biết lượng axit trên được lấy dư 10% so với


lượng cần thiết.


c. Cho toàn bộ khí SO2 thu được ở trên hấp thụ vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Tính nồng độ mol của các