That sounds awesome nghĩa là gì

Học từ lóng chủ yếu để bạn có thể hiểu hàm ý trong câu nói của người khác, tránh được những hiểu nhầm không đáng có khi giao tiếp tiếng Anh với bạn bè và người thân.

Dưới đây là một số từ lóng thông dụng nhất mà người Mỹ hay sử dụng mà bạn có thể tham khảo.

1. Awesome

Awesome là một từ lóng phổ biến trong tiếng Anh. Khi bạn dùng từ này nghĩa là bạn đang cảm thấy một thứ gì thật tuyệt vời, quá sức tưởng tượng. Nó có thể được dùng trong câu hoặc đứng riêng lẻ. Ví dụ:

“My friend Dave is an awesome single guy. You guys would be perfect for each other!” (Dave bạn của tôi là một anh chàng độc thân tuyệt vời. Các bạn sẽ là một phần hoàn hảo của nhau)

I’ll pick you up at 1 pm, okay?” (Tôi sẽ đón bạn lúc 1 giờ chiều nhé?)

“Awesome.” ( Hoàn toàn đồng ý)

2. Chill Out

Chill out có ý nghĩa đơn giản là thư giãn. Thông thường từ "Chill" có thể có giới từ "out" đi kèm hoặc không. Nhưng khi có người nói bạn cần "Chill out" thì nó thường mang nghĩa tiêu cực rằng bạn đang quá căng thẳng hoặc có phản ứng thái quá với một vấn đề nhỏ. Ví dụ:

“I can’t believe that test we just had. I’m sure I’m going to fail” ( Tôi không tin tưởng vào bài thi vừa rồi. Tôi chắc là tôi sẽ trượt thôi)

“You need to chill out and stop thinking too much. I’m sure you’ll be fine.” (Bạn nên thư giãn đi và đừng suy nghĩ nhiều. Tôi chắc chắn bạn sẽ ổn thôi)

3. Beat

Beat theo ý nghĩa thông thường là đánh bại ai đó nhưng trong một số hoàn cảnh nó có nghĩa chỉ sự mệt mỏi và kiệt sức. Ví dụ:

“You look beat, what have you been doing?” (Bạn trông có vẻ mệt mỏi, bạn vừa làm gì thế?)

“I’ve been helping my dad in the yard all morning.” (Tôi vừa giúp bố tôi làm vườn cả buổi sáng)

4. Babe

Khi bạn nhắc đến một ai đó với từ "Babe" nghĩa là người đó rất nóng bỏng và thu hút. Lưu ý là bạn chỉ nên dùng từ này khi nói chuyện về một người thứ 3 không có mặt vì nếu nói thẳng trực tiếp sẽ có phần xúc phạm. Ví dụ:

“What do you think of James’ new girlfriend?” (Bạn nghĩ sao về bạn gái mới của James)

“Total babe! And you?” ( Hoàn toàn nóng bỏng! Bạn nghĩ sao? )

“Agreed!” (Đồng ý!)

5. Geek

That sounds awesome nghĩa là gì

Geek là từ lóng chỉ một ngườidành hết thời gian cho công nghệ và sách vở

Geek là tiếng lóng bắt nguồn từ Geck có nghĩa là "khùng" . Nghĩa của từ này trong giao tiếp phụ thuộc vào thái độ của người nói. Với thái độ tiêu cực, nó ám chỉ một người mọt sách hoặc chỉ dành thời gian vớimáy tính mà không tham gia hoạt động xã hội. Nhưng nếu bạn gọi một đứa bạn thân là "Geek" thì nó lại mang ý nghĩa như một lời đùa vui. Ví dụ:

“What do think of the new girl Amanda?” (Bạn nghĩ sao về Amanda? )

“Not much, she seems like a geek. She spends all her time in the library!” (Không nhiều, cô ấy trông như một kẻ mọt sách. Cô ta dành cả ngảy trong thư viện)

6. Epic Fail

Epic Fail là một từ chỉ sự thất bại hoàn toàn, nó thường được dùng phóng đại sự thất bại hoặc làm sai một điều gì đó.Ví dụ:

“The school basketball team lost the game by 30 points, can you believe it?”

(Đội bóng rổ của trường thua 30 điểm, bạn có tin được không?)

“Yeah, epic fail!”

(Hoàn toàn bại trận!)

7. Dunno

Dunno là từ lóng với nghĩa là "Tôi không biết". Từ ngữ này thường được dùng trong giới trẻ, không nên dùng từ này khi bạn nói chuyện với những người lớn tuổi vì nó có thể hơi bất lịch sự. Ví dụ:

“Where’s Jane? She’s supposed to be here by now.” (Jane ở đâu rồi? Đáng nhẽ bây giờ cô ấy đang ở đây)

Dunno, she’s always late!” (Tôi không biết, cô ấy luôn đến muộn)

8. Dump

Dump somebody nghĩa là "đá một ai đó". Từ này chủ yếu sử dụng khi nhắc đến chuyện tình cảm của một ai đó. Ví dụ:

“What’s wrong with Amy? She’s been walking around the campus all day looking sad and like she’s going to start crying anymore” (Có chuyện gì với Amy vậy? Cô ấy đã đi bộ quanh khuôn viên trường cả ngày và trông có vẻ rất buồn và như sắp khóc vậy)

“Didn’t you hear? Alex dumped her last night! Just don’t mention his name at all!” (Bạn chưa nghe sao? Alex đã đá cô ấy tối qua! Đừng nhắc đến tên anh ta nữa)

“Wow, I’m surprised. They always looked so happy together!” (Trời, tôi rất bất ngờ. Họ luôn có vẻ hạnh phúc mà).

9. Busted

Bust là một từ lóng với nghĩa là "bắt quả tang", bắt được ai đó làm điều gì xấu. Ví dụ:

“There were two kids who were busted cheating in their exams!” ( Có 2 đứa trẻ bị bắt quả tang gian lận trong bài thi)

“Really?" ( Thật sao?)

10. Wheels

Chúng ta biết Wheels nghĩa là bánh xe nhưng trong nhiều hoàn cảnh, từ này được dùng để chỉ cả một chiếc xe. Ví dụ:

“Nice wheels!” (Chiếc xe đẹp đấy!)

“Thanks, it was a birthday present from my dad!” (Cảm ơn, nó là món quàn sinh nhật từ bố tôi đấy!)

Hải Yến

it sounds simple

it sounds crazy

it was awesome

it sounds good

it sounds very

it sounds pretty

1. Awesome.

Bá chấy.

2. Awesome!

Tuyệt cú mèo!

3. Sounds awesome.

Nghe tuyệt quá chứ lị.

4. It's awesome.

Tuyệt cú mèo.

5. Fucking awesome.

Vãi cả tuyệt vời.

6. You look awesome.

Nhìn anh bảnh lắm.

7. I feel awesome!

Anh cảm thấy ghê sợ!

8. This is awesome.

Tuyệt cú mèo!

9. That is awesome!

Tuyệt vời ông mặt giời!

10. This is so awesome!

Trò này vui hết sảy!

11. That was awesome, man.

Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.

12. All these awesome freakazoids!

Ở đây toàn những thứ kỳ dị tuyệt cú mèo!

13. And when I say awesome, I mean " hairs on my neck stand up " awesome.

Và khi cháu nói tuyệt vời, ý là tuyệt đến độ " tóc dựng sau gáy " luôn.

14. Like this awesome plane.

Như chiếc siêu máy bay này chẳng hạn.

15. It's the word " Awesome "

Chữ Kình chú Thành đó

16. " Cool, this is awesome.

" Tuyệt cú mèo!

17. Whoo, that shit is awesome.

Hú, thứ này thật quá đã.

18. Man, this place is awesome!

Chỗ này ghê quá!

19. 'Cause the next part's awesome.

Phần tiếp theo mới là hết sảy.

20. Basking sharks are awesome creatures.

Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời.

21. You were so awesome down there!

Khi nãy mẹ thật là ngầu!

22. Oh, hell yeah, sharks are awesome!

Ôi, trời đất, cá mập thật kinh hãi.

23. That's very practical and extremely awesome.

Cách này rất thực dụng và cực kì hoành tráng.

24. It's fuckin'all-beef, fucking cunt-ramming awesome.

Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê.

25. Someone rear- ends another car: not awesome.

Ai đó tông vào đuôi xe đằng trước: không tuyệt chút nào.

26. Awesome, icy peaks with gale-force winds?

Có phải những đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy băng tuyết với những cơn gió mạnh như bão chăng?

27. (Daniel 5:5) What an awesome sight!

(Đa-ni-ên 5:5) Thật là một cảnh tượng hãi hùng!

28. Johnny, try some scream cheese, it's awesome.

Johnny, thử nó đi ngon lém đó.

29. Witness the awesome power of the pardoned turkey.

Hãy nhìn xem sức mạnh của Gà Tây đây...

30. For instance, consider the awesome nuclear arms race.

Thí dụ như sự tranh đua võ-trang khí-giới hạt nhân.

31. This is extremely practical, but not so awesome.

Cách này cực kì thực tiễn nhưng không hoành tráng cho lắm.

32. He turned his handicap into an awesome weapon.

Hắn đem khuyết điểm biến thành chỗ hoàn mỹ nhất

33. And, you know, she has, like, awesome health insurance.

Và cô ấy có, hình như, bảo hiểm sức khỏe tuyệt vời.

34. Cam F. Awesome is America's all-time winningest amateur boxer.

Cam F. Awesome là võ sĩ nghiệp dư Mỹ có nhiều thành tích nhất mọi thời đại.

35. 11. (a) Why is the giant sequoia tree so awesome?

11. a) Tại sao cây cù tùng khổng lồ lại đáng kinh sợ?

36. I would like people to know that Chinese people are awesome.

Nhờ vậy ai cũng nhận rằng dân tộc Trung Hoa là dân tộc coi trọng chữ hiếu nhất.

37. And have dinner at a restaurant with an awesome night view.

Rồi ăn tối tại một nhà hàng nhìn quang cảnh ban đêm thật đẹp.

38. There's no dynamic, there's no highs or lows, if everything is awesome.

Không có động lực, không cao không thấp, nếu mọi thứ đều awesome -kinh hãi.

39. For years, Cam F. Awesome has dominated the amateur super heavyweight division.

Nhiều năm qua, Cam F. Awesome áp đảo hạng siêu nặng nghiệp dư.

40. TOWERING waves are an awesome sight, but for sailors they spell danger.

NHỮNG ngọn sóng cao ngất là một cảnh tượng ngoạn mục, nhưng cũng là mối nguy hiểm cho thủy thủ.

41. Yet, the earth orbits that awesome thermonuclear furnace at just the right distance.

Tuy vậy, trái đất quay quanh lò nhiệt hạch đáng sợ ấy ở một khoảng cách vừa đúng.

42. So, although that would be really, really awesome, again, that's extremely, extremely impractical.

Vì thế, dù cách này rất rất hoành tráng, nhưng một lần nữa lại cực kì cực kì không thực tế.

43. That would be awesome, and we could just concentrate all our efforts there.

Dễ như vậy thì còn gì bằng, chúng tôi chỉ cần tập trung giám sát chúng.

44. (Psalm 103:20, 21) How awesome the wisdom of this Administrator must be!

(Thi-thiên 103:20, 21) Sự khôn ngoan của Đấng Quản Trị quả đáng thán phục biết bao!

45. So the entire data set is a billion times more awesome than this slide.

Vì thế toàn bộ dữ liệu này sẽ hoành tráng hơn cả tỉ lần cái slide này.

46. Yet, the earth orbits at just the right distance from that awesome thermonuclear furnace.

Thế nhưng, trái đất quay trên một quỹ đạo cách lò nhiệt hạch phi thường đó một khoảng cách an toàn.

47. The wheels were of awesome size and moved at tremendous speed (See paragraph 17)

Các bánh xe rất lớn và di chuyển với tốc độ rất cao (Xem đoạn 17)

48. I know it sounds kind of lame, but they really do have some awesome stuff.

Tớ biết nghe hơi vô lý, nhưng ở đó có mấy đồ hay phết.

49. Majestic in appearance, gigantic in size, awesome in firepower, the mighty colossus was considered unsinkable.

Với hình dạng uy nghi, kích thước khổng lồ, hỏa lực đáng sợ, chiếc tàu hùng mạnh đồ sộ này được coi là không thể chìm được.

50. Without society or the laws of physics, flying would be a totally awesome ability to have.

Nếu không có xã hội hoặc các định luật vật lý, bay lượn sẽ là một khả năng hoàn toàn tuyệt vời để sở hữu.

51. They are awesome pieces of technology, wonderful machines, and they have shown that fusion can be done.

Chúng là sản phẩm xuất sắc của công nghệ, những chiếc máy kỳ diệu cho thấy có thể hợp hạch.

52. What you really want to do is to get to the awesome yet practical part of this space.

Điều mà chúng ta muốn thật sự là một cách thức vừa hoành tráng vừa thực tiễn.

53. These things are seriously awesome and they're offering our viewers $50 off any size and model of UpDesk.

Và tất cả các chất dinh dưỡng trong rau Brussels Sprout cũng cao hơn so với bình thường

54. Now of course, if there's a scale for how awesome that is, that has to rank extremely, extremely high.

Tất nhiên, nếu có thang đo về độ hoành tráng của dự án này, thì nó hoàn toàn, hoàn toàn hoành tráng.

55. Now again, we kind of caved in, and we did the very practical approach, which was a bit less awesome.

Một lần nữa chúng tôi lại nhượng bộ Chúng tôi đã thử cách thực tế nhất nhưng ít hoành tráng

56. So Webster's dictionary defines the word "awesome" as fear mingled with admiration or reverence, a feeling produced by something majestic.

Từ điển Webster định nghĩa từ "awesome" là sợ hãi xen lẫn với ngưỡng mộ hoặc tôn kính, cảm giác được tạo ra bởi điều gì đó uy nghi.

57. 20 As we read on in Exodus chapter 14, we see how Jehovah delivered his people in an awesome display of power.

20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào.

58. 13 What an awesome reflection of the Creator it is that comes from a star-packed night sky that fills viewers with reverence!

13 Bầu trời về đêm đầy sao phản ảnh một Đấng Tạo hóa đáng kinh sợ biết bao làm cho những người ngắm xem phải tôn kính!

59. So when you use the word "awesome" to describe the most mundane of things, you're taking away the very power of the word.

Vì thế, khi dùng từ "awesome" để mô tả những sự vật, sự việc tầm thường, bạn đang lấy đi sức mạnh vốn có của nó.

60. (Exodus 12:38) These non-Israelites had experienced ten awesome plagues that wrought havoc upon Egypt and made a laughingstock of its false gods.

(Xuất Ê-díp-tô Ký 12:38) Những người ngoại này đã chứng kiến mười tai vạ kinh khiếp tàn phá Ai Cập, cùng hạ nhục những thần giả của xứ.

61. (Deuteronomy 30:19, 20) Jehovah simply has no interest in service performed out of coercion or out of morbid fear of his awesome power.

(Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:19, 20) Đức Giê-hô-va tuyệt nhiên không muốn chúng ta phụng sự vì bị ép buộc hoặc vì kinh khiếp quyền năng đáng sợ của Ngài.

62. (1 Thessalonians 2:13) We appreciate that the Creator of this awesome universe of billions of galaxies and quintillions of stars surely has the capacity to originate a book.

Chúng ta biết rằng Đấng Tạo hóa của vũ trụ bao la này với hằng tỉ dãy thiên hà và hằng hà sa số vì sao chắc chắn có đủ khả năng để phát sinh một quyển sách.

63. Now, Minesweeper is awesome, but it's not the driver of the effect, because if you play the game first before you learn about the task, there's no creativity boost.

Dò mìn tuyệt đấy, nhưng nó không phải là nhân tố chính, vì nếu bạn chơi game trước khi biết về nhiệm vụ, nó không làm tăng tính sáng tạo.

64. Our sun is just one of an awesome number of stars in a spiral arm of the Milky Way galaxy,* which itself is just a tiny part of the universe.

Mặt Trời của chúng ta chỉ là một trong hằng hà sa số tinh tú trong một cánh hình xoắn ốc của dải thiên hà Milky Way;* mà chính dải thiên hà này lại chỉ là một phần rất nhỏ của vũ trụ.

65. The tree’s size is awesome: 300 feet [90 m] tall, 36 feet [11 m] in diameter, bark 2 feet [0.6 m] thick, roots spreading out over three or four acres [1.2 to 1.6 ha].

Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây.

66. Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert".

Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”.