Show
Cuối cùng cũng chọn được công thức làm bánh ưng ý nhất! Photo by Calum Lewis on Unsplash "Draw an inference" có inference là sự suy ra, kết luận -> cụm từ này nghĩa là đi đến, rút ra kết luận dựa trên thông tin đã được nêu ra. Ví dụ Sullivan refuted (bác bỏ) the defence (lời biện hộ) claim that the City must prove harm was done by the ads, and noted the Alberta Court of Appeal found it reasonable in another yet similar case to draw an inference that some women could be harmed by such advertising. Citing the study, Subramanian came down heavily on his predecessor’s (người tiền nhiệm, bậc tiền bối) research saying the “inference made by those experts (read Arvind Subramanian) was wrong” as it ignored statistical validations (sự xác nhận tính hợp lệ) and techniques needed to draw an inference. Indeed, the record establishes BMW's fame in the United States for cars, and given Applicant's use of BMW's nickname BEEMER for car sales and car repair, "we may draw an inference that applicant intends to create a connection with" BMW, and that the public would make the false association (sự liên tưởng, sự kết hợp). Thảo Nguyễn
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Inference trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này
chắc chắn bạn sẽ biết từ Inference tiếng Anh nghĩa là gì. Đây là cách dùng Inference tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Inference tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên
Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt AnhInference- (Econ) Suy luận+ Xem STATISTIC INFERENCE. Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ inferences trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung
này chắc chắn bạn sẽ biết từ inferences tiếng Anh nghĩa là gì. Inference Thuật ngữ liên quan tới inferences
Tóm lại nội dung ý nghĩa của inferences trong tiếng Anhinferences có nghĩa là: Inference- (Econ) Suy luận+ Xem STATISTIC INFERENCE.inference /'infərəns/* danh từ- sự suy ra, sự luận ra- điều suy ra, điều luận ra; kết luậninference- suy luận; kết luận- chain i. suy luận dây truyền- formal i. suy luận hình thức- immediate i. suy luận trực tiếp- inductive i. suy luận quy nạp- mediate i. suy luận gián tiếp, suy luận trung gian- propositional i. suy luận mệnh đề - statistic(al) i. kết luận thống kê Đây là cách dùng inferences tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ inferences tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt AnhInference- (Econ) Suy luận+ Xem STATISTIC INFERENCE.inference /'infərəns/* danh từ- sự suy ra tiếng Anh là gì? |