Kiệt xỉ nghĩa là gì

Keo Kiệt Trái nghĩa


Keo Kiệt Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • hào phóng, open-handed, sang trọng, tự do, từ thiện.
  • phong phú, đẹp trai, dồi dào.

Keo Kiệt Tham khảo

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ Keo kiệt là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ Keo kiệt là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Kiệt xỉ nghĩa là gì

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen v.v..

=> Bủn xỉn, Ki bo v.v..

Trái nghĩa từ Keo kiệt:

=> Tham lam, ham ăn hốc uống v.v..

Đặt câu với từ keo kiệt:

=> Mày keo kiệt quá đấy, có 1 nghìn thôi mà cũng cãi nhau với nó nãy giờ.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ Keo kiệt là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Ý nghĩa của từ keo kiệt là gì:

keo kiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ keo kiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa keo kiệt mình


46

Kiệt xỉ nghĩa là gì
  22
Kiệt xỉ nghĩa là gì


hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào ph&oac [..]



11

Kiệt xỉ nghĩa là gì
  15
Kiệt xỉ nghĩa là gì


keo kiet la ki bo, ket xin

Ẩn danh - Ngày 31 tháng 10 năm 2014

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧ kiə̰ʔt˨˩kɛw˧˥ kiə̰k˨˨kɛw˧˧ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥ kiət˨˨kɛw˧˥ kiə̰t˨˨kɛw˧˥˧ kiə̰t˨˨

Tính từSửa đổi

keo kiệt

  1. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: selfish

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)