Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu năm 2024

cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Giá xe Mazda 6 2024 tháng 01/2024

Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.

Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu năm 2024
Mazda 6 2024

Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.

Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 01/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khácMazda 6 Premium 2.0 AT779894879860Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC825946929910Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC914104610271008

Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda

Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất

Giá xe Mazda 6 cũ

Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:

  • Mazda 6 2023: từ 848 triệu đồng
  • Mazda 6 2022: từ 650 triệu đồng
  • Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
  • Mazda 6 2020: từ 590 triệu đồng
  • Mazda 6 2019: từ 550 triệu đồng
  • Mazda 6 2018: từ 485 triệu đồng
  • Mazda 6 2017: từ 440 triệu đồng
  • Mazda 6 2016: từ 390 triệu đồng
  • Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
  • Mazda 6 2014: từ 340 triệu đồng
  • Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
  • Mazda 6 2006: từ 175 triệu đồng
  • Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
  • Mazda 6 2004: từ 135 triệu đồng
  • Mazda 6 2003: từ 120 triệu đồng

Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Mazda 6 2024

Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.

Cấu hình xe Mazda 6 2024Nhà sản xuấtMazdaTên xe6Giá từ779 triệu VNDKiểu dángSedanSố chỗ ngồi5Xuất xứLắp ráp trong nướcĐộng cơSkyActiv-G 2.0L và 2.5LHộp sốTự động 6ATHệ truyền độngDẫn động cầu trướcKích thước DxRxC4865 x 1840 x 1450 mmChiều dài cơ sở2830 mmKhoảng sáng gầm xe165 mmThể tích khoang hành lý480LDung tích bình nhiên liệu62L

Ngoại thất Mazda 6 2024

Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.

Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu năm 2024
Đầu xe Mazda 6 2024

Nội thất Mazda 6 2024

Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.

Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu năm 2024
Nội thất Mazda 6 2024

Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...

Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu năm 2024
Khoang lái Mazda 6 2024

Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024

  • Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
  • Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
  • Radio AM/FM.
  • Đầu DVD.
  • Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
  • 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
  • Khởi động start/stop.
  • Chìa khóa thông minh.
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động.
  • Cửa sổ trời chỉnh điện.
  • Điều hòa 2 vùng độc lập.

Động cơ của xe Mazda 6 2024

Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.

Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024Thông số xe2.0L Luxury2.0L Premium2.5L Signature PremiumKích thước tổng thể (DxRXC)4865 x 1840 x 1450 mmChiều dài cơ sở2830 mmBán kính quay vòng tối thiểu5,6 mKhoảng sáng gầm xe165 mmTrọng lượng không tải/ toàn tải1520/1970 kg1550/2000 kgThể tích khoang hành lý480 lítDung tích thùng nhiên liệu62 lítĐỘNG CƠ - KHUNG GẦMĐộng cơSkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếpSkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếpHộp sốTự động 6 cấp / 6ATChế độ lái thể thao (Sport Mode)CóDung tích xi lanh1998 cc2488 ccCông suất tối đa154 mã lực tại 6000 vòng/phút188 mã lực tại 6000 vòng/phútMomen xoắn tối đa200 Nm tại 4000 vòng/phút252 Nm tại 4000 vòng/phútHệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)CóHệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minhCóHệ thống dẫn độngCầu trước FWDHệ thống treo trước/sauMacPherson/ Liên kết đa điểmHệ thống phanh trước/sauĐĩa thông gió/ Đĩa đặcHệ thống trợ lực láiTrợ lực điệnMâm xeHợp kim 17 inchHợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch)Hợp kim 19 inchThông số lốp225/55R17225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19)255/45R19TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUĐường hỗn hợp

6,55 L/100km

6,89 L/100kmĐường trường4,93 L/100km5,33 L/100kmNGOẠI THẤTĐèn chiếu gần/chiếu xaLEDĐèn LED chạy ban ngàyCóTự động Bật/TắtCóTự động cân bằng góc chiếuCóTự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xaKhôngCóKhôngThích ứng thông minhKhông(Gói tùy chọn cao cấp)CóGương chiếu hậu ngoàiĐiều chỉnh điện, gập điệnGạt mưaTự độngCụm đèn sauLEDCửa sổ trờiCóỐp cản sau thể thaoKhôngCóCóNỘI THẤTGhế bọc da cao cấpCóCó(Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa)Ghế láiĐiều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị tríGhế phụĐiều chỉnh điệnHàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40CóTựa tay hàng ghế sauCó ngăn để ly và cổng sạc USBHệ thống thông tin giải tríMàn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, BluetoothSố loa611 Bose11 BoseLẫy chuyển sốCóKhởi động bằng nút bấmCóGa tự độngCóĐiều hòa tự động 2 vùng độc lậpCóCửa gió hàng ghế sauCóCửa sổ chỉnh điệnCóGương chiếu hậu trung tâmChống chói tự độngChức năng thông hơi làm mát hàng ghế trướcKhôngCóCóMàn hình hiển thị tốc độ HUDKhôngCóCóRèm che nắng kính sau chỉnh điệnKhông(Gói tùy chọn cao cấp)CóTRANG BỊ AN TOÀNSố túi khí6Phanh tay điện tửCó (tích hợp chức năng giữ phanh)Hệ thống chống bó cứng phanh ABSCóHệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDCóHệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BACóHệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESSCóHệ thống cân bằng điện tử DSCCóHệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCSCóHệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLACóHệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhôngCóCóHệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTAKhôngCóCóHệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWSKhôngCóCóHệ thống hỗ trợ giữ làn đường LASKhôngCóCóCamera lùiCóCảm biến va chạm phía sau/ phía trướcCóĐịnh vị GPSKhôngCóCóCamera 360 độKhôngCóCó

So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh

Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),

Thông sốMazda 6Toyota CamryHonda AccordKia K5Giá bánTừ 779 triệu đồngTừ 1,15 tỷ đồng1,319 tỷ đồngTừ 859 triệu đồngSố phiên bản3313Màu sắcTrắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, ĐenĐỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, BạcTrắng ngọc trai, Ghi bạc, ĐenTrắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và XanhXuất xứLắp ráp trong nướcNhập khẩuNhập khẩuLắp ráp trong nướcKích thước tổng thể 4.865 x 1.840 x 1.4504.885 x 1.840 x 1.4454.901 x 1.862 x 1.4504.905x1.860x1.465Chiều dài cơ sở2.8302.8252.8302.850Khoảng sáng gầm xe165140141150Bán kinh vòng quay tối thiểu5,65,85,75,49Trọng lượng không tải1520152014881530-1540Trọng lượng toàn tải1970203020002030-2050Động cơSkyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L2.0 - 2.51.5 Turbo DOHC VTECNu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDiNhiên liệuXăngXăng/HybridXăngXăngDung tích xy lanh1998 - 24881987 - 248714981998-2499Công suất cực đại154-188/6000127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88188/5.500150-191Mô men xoắn cực đại200-252 Nm/4000206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202260/1.600 - 5000192-246Dung tích bình nhiên liệu6250-605660Hộp số6ATTự động vô cấpTự động vô cấpTự động 6AT/8ATChế độ lái Eco/Normal/SportEco-Hệ thống láiTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điệnDẫn độngCầu trướcCầu trướcCầu trướcCầu trướcHệ thống treo trước/sauMcPherson/ liên kết đa điểmMc Pherson/ McPherson StrutsMcPherson/ liên kết đa điểmMcPherson/ liên kết đa điểmPhanh trước/sauĐĩa/ĐĩaĐĩa/ĐĩaĐĩa tản nhiệt/đĩaĐĩa/ĐĩaBánh xe225/55R17 - 225/45R19215/55R16 - 235/45R18235/ 45R18235/ 45R18

Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)

Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?

Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC

Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?

Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng

Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?

Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.

Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?

Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.

Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.

Mazda 6 bây giờ bao nhiêu tiền?

Mazda 6 giá bao nhiêu? Mazda 6 2024 đang được phân phối với 3 phiên bản: New Mazda 6 2.5 Signature Premium (GTCCC) giá niêm yết 914 triệu đồng, New Mazda 6 2.0 Premium (GTCCC) có giá niêm yết 830 triệu đồng, và 2.0 Premium có giá niêm yết 799 triệu đồng.

Mazda 6 cũ giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Mazda 6 cũ cập nhật tháng 01/2024.

Mazda 6 giá bao nhiêu 2023?

Giá xe Mazda 6 2023 bao nhiêu? Tại Việt Nam, giá xe Mazda 6 dao động từ 889 - 1.049 triệu VND cho 03 phiên bản là: 2.0 Luxury (889 triệu VND), 2.0 Premium (949 triệu VND) và 2.5 Signature Premium (1.049 triệu VND).

Mazda 6 2.0 bao nhiêu mã lực?

Động cơ 2.0L của bản Mazda 6 Premium cho khả năng sản sinh công suất cực đại 154 HP/6000 vòng/phút với Momen xoắn cực đại 200 Nm/4000 vòng phút.