Musicals nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "musicals", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ musicals, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ musicals trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. I write musicals; I make short films alongside my poems.

Tôi viết nhạc kịch, tôi làm phim ngắn bên cạnh những bài thơ

2. He was an enthusiastic amateur player of bongo drums and often played them in the pit orchestra in musicals.

Ông là một người chơi nghiệp dư say mê trống bongo và thường chơi chúng trong dàn nhạc.

3. As a teenager he appeared in various musicals and theatre performances at school, such as Juno and the Paycock.

Stephen tham gia nhiều hoạt động âm nhạc và diễn kịch ở trường học, như Juno and the Paycock.

4. From minstral shows and vaudeville, to night clubs, musical theater, and movie musicals, tap dance has held a featured role.

Từ các chương trình hát rong và tạp kỹ đến câu lạc bộ đêm, nhà hát kịch và phim ca nhạc, nhảy thiết hài đã giữ vai trò quan trọng.

5. Hepburn then performed on the British stage as a chorus girl in the musicals High Button Shoes (1948), and Sauce Tartare (1949).

Hepburn sau đó hát bè trong nhiều vở nhạc kịch như High Button Shoes (1948) và Sauce Tartare (1949).

6. Musically, the song has been compared to various musical numbers from the musical films West Side Story (1961) and The Sound of Music (1965), as well as the Broadway musicals Fiddler on the Roof and She Loves Me.

Về âm nhạc, Belle được so sánh với các bài hát trong phim Câu chuyện miền Tây (1961) và The Sound of Music (1965), cùng với các vở nhạc kịch Broadway Fiddler on the Roof và She Loves Me.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ musicals trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ musicals tiếng Anh nghĩa là gì.

musical /'mju:zikəl/* tính từ- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc=musical art+ nghệ thuật âm nhạc- du dương, êm tai, thánh thót=a musical voice+ giọng nói du dương- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo
  • tarnished tiếng Anh là gì?
  • weighing tiếng Anh là gì?
  • self-discharger tiếng Anh là gì?
  • accreted tiếng Anh là gì?
  • begrudges tiếng Anh là gì?
  • double-dyed tiếng Anh là gì?
  • crevices tiếng Anh là gì?
  • launchers tiếng Anh là gì?
  • spoliation tiếng Anh là gì?
  • transparently tiếng Anh là gì?
  • one - address tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của musicals trong tiếng Anh

musicals có nghĩa là: musical /'mju:zikəl/* tính từ- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc=musical art+ nghệ thuật âm nhạc- du dương, êm tai, thánh thót=a musical voice+ giọng nói du dương- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo

Đây là cách dùng musicals tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ musicals tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

musical /'mju:zikəl/* tính từ- (thuộc) nhạc tiếng Anh là gì? (thuộc) âm nhạc=musical art+ nghệ thuật âm nhạc- du dương tiếng Anh là gì? êm tai tiếng Anh là gì? thánh thót=a musical voice+ giọng nói du dương- thích nhạc tiếng Anh là gì? có năng khiếu về nhạc tiếng Anh là gì? biết thưởng thức nhạc tiếng Anh là gì? giỏi nhạc- được phổ nhạc tiếng Anh là gì?

có nhạc kèm theo

Dịch Sang Tiếng Việt:

tính từ

1. (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc

2. du dương, êm tai, thánh thót

3. thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc

4. được phổ nhạc, có nhạc kèm theo

danh từ

(cũng musical comedy) hài nhạc kịch

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dịch Sang Tiếng Việt: tính từ 1. (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc 2. du dương, êm tai, thánh thót 3. thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc 4. được phổ nhạc, có nhạc kèm theo danh từ

(cũng musical comedy) hài nhạc kịch