Phẫu thuật thẩm mỹ trong tiếng anh là gì năm 2024

aesthetic, aesthetics, sense là các bản dịch hàng đầu của "thẩm mỹ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Với tôi, điều quan trọng nhất là tính thẩm mỹ và nghệ thuật, ↔ And what's most important for me is the beauty and the aesthetic,

  • Với tôi, điều quan trọng nhất là tính thẩm mỹ và nghệ thuật, And what's most important for me is the beauty and the aesthetic,
  • Với tôi, điều quan trọng nhất là tính thẩm mỹ và nghệ thuật, And what's most important for me is the beauty and the aesthetic,
  • Phải nói là mẹ cậu có gu thẩm mỹ đẹp lắm. I must say, your mother had great taste.
  • taste
  • aesthetic · tasteful
  • beauty salon
  • beauty salon · salon
  • artistic sensibilities
  • cosmetic surgery
  • cosmetic surgery · plastic surgery
  • aesthete

Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.

No, these are my cosmetic legs, actually, and they're absolutely beautiful.

Ông có khiếu thẩm mỹ.

You have good taste.

Chưa qua giải phẫu thẩm mỹ hoặc chuyển đổi giới tính.

They have not yet been purified, or their genes cloned.

Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ.

Plastic surgeon.

Tôi có thể tự xử lí một gã bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ.

I can handle a plastic surgeon on my own.

Tại sao Sở Tư pháp lại thanh toán tiền viện phí cho một ca phẫu thuật thẩm mỹ?

Why would the DOJ pay for a cosmetic procedure?

thực sự rất thú vị. Vậy nên tính thẩm mỹ luôn quan trọng

So aesthetics is always important.

Tôi muốn nói, họ đều đã qua phẫu thuật thẩm mỹ.

I mean, they've all been to the surgeon.

Đó là một loại thẩm mỹ.

It's a certain type of aesthetic.

Cái lão không có thẩm mỹ.

The man has no taste.

Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.

A sister with artistic ability may be entrusted with arranging flowers for the Memorial.

Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy.

Cosmetic surgery is a rich field.

Không dừng lại đến khi thẩm mỹ xong.

Don't stop till the facelift is done.

Dieffenbach là chuyên da cấy ghép, và phẫu thuật thẩm mỹ.

Dieffenbach specialized in skin transplantation and plastic surgery.

Vì tôi có mắt thẩm mỹ.

Because I have taste.

Mặt khác, giải phẫu thẩm mỹ không phải là một giải pháp cho mọi vấn đề.

On the other hand, cosmetic surgery is no cure-all.

Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ.

What had started as a technical exercise became an aesthetic exercise, really.

Thẩm mỹ khuôn mặt tốt quá!

That's a hell of a good face-lift.

Bảo tàng đã giành Giải thưởng Kiến trúc Busan 2014 cho thiết kế thẩm mỹ của nó.

The museum won The 2014 Busan Architecture Award for its aesthetic design.

Phải nói là mẹ cậu có gu thẩm mỹ đẹp lắm.

I must say, your mother had great taste.

Về mặt thẩm mỹ là có, ta có thể chỉnh sửa.

Cosmetically, yes, something can be done.

Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng.

Music transcends the aesthetic beauty alone.

Anh có óc thẩm mỹ khá đấy.

I admire your good taste.

Ý tôi là, mọi người-- Pamela Anderson còn có nhiều vết tích thẩm mỹ hơn cả tôi.

I mean, people -- Pamela Anderson has more prosthetic in her body than I do.

Cô ấy rất có khiếu thẩm mỹ.

She has very refined tastes.

Nếu ai đó nói: ‘Tôi mới nhấn mí, sửa mũi, và sửa môi’ và nhờ ai đó dịch sang tiếng Anh câu này thì tôi chắc chắn ít nhiều sẽ làm cho người dịch lúng túng với các từ vựng dù là phổ thông như ‘nhấn mí’, ‘sửa mũi’…. Một lí do khá đơn giản là vì ta không am hiểu chủ đề (ở đây thẩm mỹ) nhưng đôi lúc các nhà chuyên môn y khoa thẩm mỹ yêu cầu ta dịch sang tiếng Anh các thuật ngữ như ‘phẫu thuật tạo hình mi mắt’, ‘phẫu thuật tạo hình mũi’, ‘phẫu thuật tạo hình miệng’… thì việc trả lời yêu cầu này bằng thành ngữ tiếng Anh là điều dễ hiểu ‘It’s all Greek to me’. Thành ngữ này nếu ta dịch sát nghĩa như ‘Nó hoàn toàn là tiếng Hy lạp đối với tôi’ thì nó đúng với hệ thuật ngữ y học vì 2/3 tiếng Anh y học có gốc gác là tiếng La tinh và Hy lạp dù nghĩa của thành ngữ trên chỉ là ‘I don’t know’.

  1. MẮT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG & THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Nếu ta hỏi từ tương đương ở tiếng Anh của từ ‘mắt’ thì ngay cả học sinh lớp 3 cũng trả lời được và từ chỉ nghề nghiệp như bác sĩ chuyên khoa mắt các em cũng thể trả lời ngon ơ là ‘eye doctor’nhưng nếu một giáo viên tiếng Anh thậm chí là giáo viên chuyên về bộ môn dịch đọc một văn bản chuyên ngành có thuật ngữ ‘ophthalmologist’ /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/,/ˌɑːfθælˈmɑːlədʒɪst/ thì họ sẽ thấy lúng túng hơn nhiều so với từ vựng ‘eye doctor’ dù cả hai đều có nghĩa là ‘bác sĩ mắt’.

3 GỐC TỪ (ROOTS): ‘OPT/O-’, ‘OPTIC/O-’ và ‘OPHTHALM/O-’ & 3 HẬU TỐ CHỈ NGHỀ NGHIỆP: ‘-METRIST’, ‘-IAN’ và ‘-LOGIST’

Khi nói đến ‘mắt’, một trong những giác quan đặc biệt (special senses) của hệ thuật ngữ y học người ta thường nghĩ đến 3 gốc từ (roots): ‘opt/o-’, ‘optic/o-’ và ‘ophthalm/o-’ và 3 gốc từ này kết hợp với 3 hậu tố chỉ nghề nghiệp như ‘-metrist’, ‘-ian’ và ‘-logist’ cho ra 3 thuật ngữ y học chỉ nghề nghiệp liên quan đến mắt như:

- Optometrist’ /ɒpˈtɒmətrɪst/ ; /ɑːpˈtɑːmətrɪst/ : bác sĩ mắt (chẩn đoán các bệnh về mắt nhưng không điều trị) và kiêm việc đo thị giác. - Optician /ɒpˈtɪʃn/ , /ɑːpˈtɪʃn/ : người bán kính). - Ophthalmologist /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/,/ˌɑːfθælˈmɑːlədʒɪst/ : bác sĩ chuyên khoa mắt.

Xét về phương diện thẩm mỹ thì việc làm đẹp cửa sổ tâm hồn như ‘nhấn mí’ (tạo mắt hai mí), ‘bấm mí thẩm mỹ’…. mà thuật ngữ chuyên ngành gọi là ‘phẫu thuật tạo hình mí mắt’ thì ở trường hợp này đòi hỏi người dịch phải có kiến thức về thuật ngữ y khoa mà ở đây là gốc từ ‘blepharo-’ có nghĩa là ‘mí mắt’ (eyelid) và hậu tố ‘-plasty’ (chỉ phương thức phẫu thuật có nghĩa là ‘tạo hình’) và thế ta có từ ‘blepharoplasty’ có nghĩa là ‘phẫu thuật tạo hình mí mắt’. Khi có từ ‘blepharoplasty’ /ˈblɛf(ə)rə(ʊ)ˌplasti/ và ta muốn tìm một từ đồng nghĩa với nó thì ta chỉ việc gõ trên Google ‘blepharoplasty’, also known as/also called …. Thì ta sẽ nhận được một hay hơn một kết quả mà ở đây là từ phổ thông như ‘eyelid surgery, eye lift’, đồng nghĩa với thuật ngữ chuyên ngành vừa nêu.

  1. MŨI: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG & THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Giống như ‘eye’ (mắt) từ ‘nose’ (mũi) là một từ phổ thông mà ngay ở một trường mẫu giáo đã thấy đưa những từ này dạy cho các cháu ở chủ đề ‘các bộ phận cơ thể người trong chương trình dạy tiếng Anh cho trẻ nhưng thuật ngữ chuyên ngành của nó là gốc từ ‘rhino-’ mà ta ít gặp trong hội thoại hàng ngày, gốc từ này kết hợp với hậu tố ‘-logist’ cho ta từ ‘rhinologist’ /rʌɪˈnɒlədʒɪst/ có nghĩa là ‘bác sĩ chuyên khoa mũi’. Cần được nói thêm là gốc từ ‘rhino-’ thường đi với hai gốc từ khác là ‘oto-’ (tai) và ‘laryngo-’ (họng) khi kết hợp với hậu tố chỉ nghề nghiệp ‘logist-’ cho ra một từ bác sĩ kết hợp 3 chuyên khoa ‘tai - mũi - họng’ là ‘otorhinolaryngologist’ /ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/ . Cũng như ‘nhấn mi’, ‘bấm mí’ (blepharoplasty, eyelid surgery, eye lift) việc làm đẹp mũi hay còn gọi ‘nâng mũi’/‘sửa mũi’ mà thuật ngữ chuyên ngành gọi là ‘phẫu thuật tạo hình mũi’ và muốn biết tương đương ở tiếng Anh từ sau cũng phải cần biết gốc từ ‘rhino-’ có nghĩa là ‘mũi’ và hậu tố ‘-plasty’ có nghĩa là ‘tạo hình’ và kết hợp lại ta có thuật ngữ ‘rhinoplasty’ có nghĩa là ‘phẫu thuật tạo hình mũi’ nhưng từ phổ thông đồng nghĩa với ‘rhinoplasty’ /ˈrʌɪnə(ʊ)ˌplasti/ lại là một từ dễ dùng ‘nose job’. Ta có thể bắt gặp các câu đại loại như thế này trên internet: ‘The nose job or rhinoplasty is one of the most common procedures…’. ‘Rhinoplasty (more commonly referred to as a nose job) is a surgical procedure that reshapes or resizes the nose….’, ‘Nose surgery, also known as rhinoplasty, nose shaping or nose job.’

  1. MÔI/MIỆNG: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG & THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Miệng là nơi mà phái đẹp thường khoe nụ cười như ‘hoa hàm tiếu’ vì vậy ngoài ‘mắt’ và ‘mũi’ nơi còn lại trên khuôn mặt mà phái đẹp khó bỏ qua, đặc biệt những phụ nữ có đôi môi khá dày nên phẫu thuật để ‘thu nhỏ’ thì từ tiếng Anh tương đương là ‘lip reduction’, hai từ đồng nghĩa với nó là ‘lip lift’, ‘lip augmentation’. Tuy nhiên, thuật ngữ tiếng Anh tương đương với ‘phẫu thuật tạo hình môi/miệng’ lại là ‘cheiloplasty’ /'kaɪləplæsti/, gốc từ ‘cheilo-’ là ‘môi’ và hậu tố ‘plasty’ là ‘tạo hình’. Vậy, khi ta muốn dịch sang tiếng Anh một chủ đề thẩm mỹ với câu nói: ‘Bà xã mình mới ‘nhấn mí’, ‘sửa mũi’, ‘làm môi’ …. thì việc nắm các từ vựng phổ thông (My wife has just had an ‘eye lift’, ‘nose job’ and ‘lip lift’) hoặc thuật ngữ chuyên ngành thẩm mỹ (My wife has just had ‘blepharoplasty’, ‘rhinoplasty’and ‘cheiloplasty’) ở tiếng Anh là cần thiết.

GỐC TỪ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA

1. Opt(o)- /ɒpt(əʊ )/ : mắt eye

2. Optic(o)- /ɒptik (əʊ)/: mắt eye

3. Ophthalm(o)- /ˌɒfθælˈm(əʊ)/: mắt eye

4. Ot(o)- /əʊt(əʊ)/: tai ear

5. Rhin(o)-/raɪn(əʊ) : mũi nose

6. Laryng(o)- /larɪŋɡ(əʊ)/: họng throat

7. Cheil(o)- kaɪl(əʊ )/: môi lip

HẬU TỐ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

1. -Metrist /mətrɪst/: người đo measurer

2. -Logist /lədʒɪst /: chuyên gia/bác sĩ chuyên khoa specialist

HẬU TỐ CHỈ PHẪU THUẬT

3. -Plasty /plæsti/: tạo hình repair

CÁC THUẬT NGỮ TRONG BÀI LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HỆ ĐÃ HỌC

1. Cosmetic surgery /kɒzˈmetɪk ˈsɜːdʒəri/: Phẫu thuật thẩm mỹ

2. Reconstructive /ˌriːkənˈstrʌktɪv/ plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình

3. Cosmetic/aesthetic /iːsˈθetɪk/ , /esˈθetɪk/ surgery): Phẫu thuật thẩm (không hàm ý/hay nói đến phẫu thuật tạo hình)

4. Blepharo.plasty /ˈblɛf(ə)rə(ʊ)ˌplæsti/: Phẫu thuật tạo hình mí mắt

5. Cheilo.plasty /'kaɪləplæsti/: Phẫu thuật tạo hình môi/miệng

6. Rhino.plasty /ˈraɪnə(ʊ)ˌplæsti/: phẫu thuật tạo hình mũi đn. nose job

7. Ophthalmo.logist /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/,/ˌɑːfθælˈmɑːlədʒɪst/: Bác sĩ mắt

8. Oto.rhino.laryngo.logist /ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: Bác sĩ tai-mũi-họng

9. Opto.metrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ ; /ɑːpˈtɑːmətrɪst/ : Bác sĩ mắt (chẩn đoán các bệnh về mắt nhưng không điều trị) và kiêm việc đo thị giác.

Gọt xương hàm tiếng Anh là gì?

Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm. Trim face : Gọt mặt.

Cosmetic procedure là gì?

Phẫu thuật thẩm mỹ là một chuyên ngành phẫu thuật liên quan đến việc phục hồi, tái thiết hoặc thay đổi cơ thể con người.

PTTM tiếng Anh là gì?

cosmetic surgery Nếu chúng ta tiến hành phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân thường không vui. If you do cosmetic surgery, patients are often less happy.