Strike là gì? Trong tiếng anh, Strike mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào cách dùng, hoàn cảnh và cách diễn đạt của mỗi người dùng. Một số nghĩa của Strike có thể kể đến như:
Strike được phát âm trong tiếng anh như sau: [ straɪk] 2. Cấu trúc và cách dùng Strike trong câu tiếng anhCác cách dùng từ Strike trong câu Strike đóng vai trò vừa là một động từ vừa là một danh từ trong câu. Qúa khứ đơn và quá khứ phân từ của Strike là Struck. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Strike:
3. Một số cụm từ liên quanCác cụm từ liên quan đến Strike
Như vậy bài viết trên đã giải đáp cho bạn thắc mắc về Strike là gì. Đồng thời Studytienganh cũng chia sẻ thêm cho bạn về một số cách dùng từ phổ biến và các cụm từ liên quan đến từ vựng. Hy vọng rằng bạn sẽ sử dụng một cách chính xác, phù hợp với nghĩa và ngữ cảnh nhé! Thêm vào từ điển của tôi động từ đánh, đập to strike one's hand on the table đập tay xuống bàn
to strike a blow đánh một cú
to strike hands (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
ship strikes rock tàu va phải đá
tree struck by lightning cây bị sét đánh
to be stricken with paralysis bị tê liệt đánh, điểm
to strike sparks (fire, light) out of flint đánh đá lửa
to strike a match đánh diêm
clock strikes five đồng hồ điểm năm giờ đúc giật (cá, khi câu) dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) đánh, tấn công đập vào
to strike the ears đập vào tai (âm thanh...)
a beautiful sight struck my eyes một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
the light struck the window ánh sáng rọi vào cửa sổ
the idea suddenly struck me tôi chợt nảy ra ý nghĩ làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
what strikes me is his generosity điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
how does it strike you? anh thấy vấn đề ấy thế nào?
it strikes me as absolutely perfect tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
to be struck with amazement hết sức kinh ngạc
to strike terror in someone's heart làm cho ai sợi chết khiếp đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
plant strikes its roots into the soil cây đâm rễ xuống đất
to strike a track đi vào con đường mòn
to strike the main road tới con đường chính gạt (thùng khi đong thóc...) xoá, bỏ, gạch đi
to strike a name out xoá một tên đi
to strike a word through gạch một từ đi hạ (cờ, buồm) bãi, đình (công)
to strike work bãi công, đình công tính lấy (số trung bình) làm thăng bằng (cái cân) lấy (điệu bộ...) (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) dỡ (lều)
to strike tents dỡ lều, nhổ trại đánh, nhằm đánh
to strike at the ball nhắm đánh quả bóng gõ, đánh, điểm
the hour has struck giờ đã điểm bật cháy, chiếu sáng
light strikes upon something ánh sáng rọi vào một vật gì
match will not strike diêm không cháy đớp mồi, cắn câu (cá) đâm rễ (cây) tấn công thấm qua
cold strikes into marrow rét thấm vào tận xương tuỷ đi về phía, hướng về
to strike across a field vượt qua một cánh đồng
to strike to the right rẽ về tay phải hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
ship strikes tàu hạ cờ đầu hàng bãi công, đình công
to strike at the root of something doạ triệt cái gì đến tận gốc đi trở lại (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) lao vụt đi (người bơi...) nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
to strike out a line for oneself nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo làm ăn phát đạt phất danh từ cuộc đình công, cuộc bãi công
general strike cuộc tổng bãi công mẻ đúc sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) sự phất sự xuất kích que gạt (dấu, thùng đong thóc) Cụm từ/thành ngữ
to strike at nhằm vào, đánh vào
to strike back đánh trả lại
to strike down đánh ngã (đen & bóng)
to strike off chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
to strike out xoá bỏ, gạch bỏ
to strike through xuyên qua, thấm qua
to strike someone dumb (xem) dumb
to strike home (xem) home
to strike oil đào đúng mạch dầu
to strike up an acquaintance làm quen (với ai)
to strike up a tune cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
to strike upon an idea nảy ra một ý kiến
to strike it rich dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
to strike in a talk with a suggestion xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
to strike white the iron is hot (xem) iron |