Thể tích dung dịch KOH 0 1M cần dùng để kết tủa hết ion fe3 trong 100 ml dung dịch FeCl3 0 2 m là

Tham khảo Đề ôn tập chương 1 hóa 11: Trắc nghiệm có đáp án chương Điện ly. Đề ôn tập này sẽgiúp các em khái quát hết các dạng bài, kiến thức chương Điện ly.ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LY NĂM HỌC 2015-2016Câu 1: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muốitrong dung dịch thu được là:A. 0,33M.B. 0,66M.C. 0,44M.D. 1,1M.Câu 2: Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH21% là:A. 354,85gB.250 gC. 320gD. 400gCâu 3: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần đểtrung hoà dung dịch axit đã cho là:A. 10ml.B. 15ml.C. 20ml.D. 25ml.Câu 4: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm cogiãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:A. 1,5MB. 1,2MC. 1,6MD. 0,15MCâu 5: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi phatrộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:A. 1B. 2C. 3D. 1,5Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M vàBa(OH)2 0,1M là:A. 100ml.B. 150mlC. 200mlD. 250mlCâu 7: Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thểdùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO3.C. Dung dịch BaCl2.D. Dung dịch quỳ tím.Câu 8:Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ca2+, 0,2mol Cl–, 0,3mol NO3–.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1Mvào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 đãthêm vào dung dịch làA. 150mlB. 200mlC. 250mlD. 300mlCâu 9: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3; NaNO3, Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì cóthể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên? Giải thích?A. Dung dịch H2SO4B. Dung dịch NaClC. Dung dịch K2SO4D. CaCO3Câu 10: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồmN2O và NO ở (đktc), tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìm giá trị của a?A. 1,98 gam.B. 1,89 gamC. 18,9 gam.D. 19,8 gam.Câu 11: Cho 30ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M. Sau phản ứng thuđược dung dịch X.. PH của dung dịch X bằngA. 7B. 10,33C. 1,39D. 11,6.Câu 12: Có các dung dịch CuSO4, Cr2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4. Chỉ được dùng thêm một thuốcthử để phân biệt được các dung dịch trên. Thuốc thở đó làA. dd NaOHB. dd NH3.C. dd BaCl2.D. dd HNO3.Câu 13: Cho 200ml dd hỗn hợp HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M tác dụng với 300ml dd KOH, được ddcó pH = 12. pH của dd KOH là:A. 12,36;B. 12,1;C. 11,4;D.12,26Câu 14: Trộn 250 ml dung dịch KOH 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,005M thu được dung dịchX. pH của dung dịch X bằngA. 12B. 13C. 8D. 10Câu 15: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch :NaOH; HCl; Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl.A. 2 dung dịchB. 3 dung dịchC. 4 dung dịchD. 5 dung dịchCâu 16: Cho các p/ư sau:a) 4 NH3 + Cu2+ → (Cu(NH3)4)2+b) 2 NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3 H2Oc) NH3 + H2O ⇔ NH4++ OHd) 2 NH3 + FeCl2 + 2 H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2NH3 thể hiện tính bazơ trong p/ư nào?A. P/ư a và c.B. P/ư a, c, dC. P/ư c và d.D. P/ư a và d.Câu 17: Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lit dung dịch X có pH = 13. Giá trị m làA. 20,55gB. 12,825 g.C. 5,1375gD. 10,275gCâu 18: Hidroxit không phải là hidroxit lưỡng tínhA. Pb(OH)2B. Cu(OH)2C. Ca(OH)2D. Zn(OH)2Câu 19: Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt Na2CO3 , NH4Cl , KCl , CH3COONa , Na2S , NaHSO4 . Sốdung dịch có pH> 7 làA. 1B. 3.C. 2.D. 4.Câu 20: Chất chất lưỡng tính là ?A. (NH4)2CO3B. NH4ClC. (NH4)2SO4D. NH4NO3Câu 21: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau : HCl , H2SO3 , H2SO4 . Có thể nhận biết dungdịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đâyA. dung dịch AgNO3B. dung dịch NaOH C. dung dịch BaCl2D. quỳ tímCâu 22: Có dung dịch axit yếu HNO2. Khi hòa tan 1 ít tinh thể NaNO2 vào thìA. độ điện li α của HNO2 giảm.B. hằng số phân li Kc của HNO2 tăng.C. hằng số phân li Kc của HNO2 giảm.D. độ điện li α của HNO2 tăng.Câu 23: Cho 1 giọt quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch các muối có cùng nồng dộ 0,1M sau : NH4Cl (1),Al2(SO4)3 (2), K2CO3 (3), KNO3 (4) dung dịch có xuất hiện màu đỏ là ?A. (1), (4).B. (3), (4).C. (1), (2).D. (1), (3).Câu 24: Một dung dịch chứa các ion sau Fe2+, Mg2+, H+, K+, Cl–, Ba2+. Muấn tách được nhiều ion rakhỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch đó tác dụng vớilượng vừa đủ dung dịch nào sau ?A. K2SO3.B. Na2CO3.C. K2SO4 .D. Ba(OH)2.Câu 25: Nhóm các ion nào dưới đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịchA. Cu2+, Cl–, Na+, OH–, NO3–B. Na+, Ca2+, NO3–, Fe3+, Cl–C. Fe2+, K+, NO3–, OH–, NH4+. D. NH4+, CO32-, HCO3–, OH–, Al3+Câu 26: Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhấtA. K2SB. H2SO4C. NaOHD. (NH4)3PO4.Câu 27: Nhóm chất nào sau đây đều bị thủy phân trong nước ?A. Na3PO4, Ba(NO3)2, FeCl3, KCl.B. AlCl3, (NH4)3PO4, K2SO3, CH3COOK.C. K2S, KHS, K2SO4, KHSO3.D. Mg(NO3)2, BaCl2, K2HPO4, NaNO3.Câu 28: Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronstet trong các ion Na+, NH4+, CO32ֿ, S2ֿ, HSO4ֿHCO32- Clֿ . Số ion là axit làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1Câu 29: Cho các cặp chất sau Na2CO2 và BaCl2 (I); (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2 (II); Ba(HCO3)2 vàK2CO3 (III); BaCl2 và MgCO3 (IV). Những cặp chất khi phản ứng với nhau có cùng phương trình ionthu gọn làA. (II), (III), (IV).B. (I), (III), (IV).C. (I), (II), (III).D. (I), (II), (IV).Câu 30: Một dung dịch có [OH–] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là ?A. KiềmB. Trung tínhC. Axít.D. Không xác định đượcCâu 31: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,005 MA. 10B. 4C. 2.D. 12Câu 32: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) ( có cùng nồngđộ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần :A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (3) < (2) < (4).C. (4) < (3) < (2) < (1)D. (2) < (3) < (4) < (1)Câu 33: Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính lên có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây ?A. H2SO4, H2CO3.B. Ba(OH)2, H2SO4.C. Ba(OH)2, NH4OH.D. H2SO4, NH4OH .Câu 34: Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạora 1,68 lít khí H2 ( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:A. 7,549gB. 7,594gC. 7,495gD. 7,945gCâu 35: Dung dịch A chứa 3 ion Fe3+, Cl–, SO42-. Nếu cô cạn dung dịch A và làm khan thì thu được baonhiêu loại muối ?A. 3.B. 4.C. 2.D. 1.Câu 36: Dung dịch HCOOH 0,46% ( d = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện li của dung dịch làA. 4%B. 3%C. 2%D. 1%Câu 37: Theo định nghĩa axit, bazo của Pronstet thìA. axit là những chất có vị chua.B. axit là những chất có thể nhường proton H+.C. axit là những chất có thể nhận cặp electron tự do.D. axit là những chất trong nước có thể phân li ra proton H+ .Câu 38: Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1 : 1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thuđược dung dịch cóA. pH = 14B. pH = 7C. pH < 7D. pH > 7Câu 39: Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnhA. CaCl2 ; CuSO4 ; H2SO4 ; H2S.B. HNO3 ; Ca(NO3)2 ; CaCl2 ; H3PO4 .C. KCl ; NaOH ; Ba(NO3)2 ; Na2SO4 .D. HCl ; BaCl2 ; NH3 ; CH3COOHCâu 40: Dung dịch NH3 0,1M có Kb = 1,8. 10-5. pH của dung dịch NH3 làA. 10,125B. 2,875C. 3,875D. 11,125Câu 41: Nhỏ từ từ dung dịch FeCl3 cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng quan sát được đầy đủnhất là ?A. Không thấy hiện tượng gì xảy ra.B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có khí thoát ra.C. Chỉ thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.D. Xuất hiện kết tủa màu trắng đồng thời có khí thoát ra.Câu 42: Dung dịch chất nào sau không dẫn điện?A. C2H5OH B. NaClC. NaHCO3.D. CuSO4Câu 43: Cho các dung dịch muối NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO4, Na2HPO3, NaH2PO4, NaH2PO3.Dung dịch muối không phải muối axit là ?A. NaH2PO3B. NaHCO3, NaHSO4Câu 44: Cho phản ứng H2PO4– + OH–C. Na2HPO3D. NaH2PO4, NaH2PO3→ HPO42- + H2OTrong phản ứng trên ion H2PO4– có vai tròA. AxitB. BazơC. lưỡng tínhD. trung tínhCâu 45: Cho phản ứng sau NaHCO3 + T → Na2CO3 + G. Để phản ứng xảy ra thì T, G lần lượt làA. Ba(OH)2, CO2+ H2O.B. HCl, NaCl.C. NaHSO4, Na2SO4.D. NaOH, H2O.Câu 46: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cầnđể trung hòa vừa đủ dung dịch axít trên ?A. 10ml.B. 20mlC. 15mlD. 25ml.Câu 47: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion làCl– (x mol) và SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan. x, ylần lượt làA. 0,3; 0,2.B. 0,3; 0,4.C. 0,2; 0,4.D. 0,2; 0,3.Câu 48: Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M với 250 ml dung dịch HCl 2M. Thể tíchkhí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn làA. 2,52 litB. 5,04 litC. 3,36 litD. 5,6 lit.Câu 49: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3C. Na2SO4, HNO3, Al2O3D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2E.Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2Câu 50: Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?a.PO43- b. CO32A. a, b, c.c. HSO4–B. b, c, d.C. c, d, e.d. HCO3–e. HPO32-D. b, c, e.Câu 51: Cho các axit sau:(1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3)(2). HOCl (Ka = 5 . 10-8 (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) (4). HSO4 (Ka= 10-2)Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:A. (1) < (2) < (3) < (4).B. (4) < (2) < (3) < (1).C. (2) < (3) < (1) < (4).D. (3) < (2) < (1) < (4).Câu 52: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:1.KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa5. Al2(SO4)36. NH4Cl7. NaBr8. K2SHãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:A. 1, 2, 3B. 3, 5, 6C. 6, 7, 8D. 2, 4, 6Câu 53: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dungdịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.C. Dung dịch NaOH vừa đủ.D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.Câu 54: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?A.Cacbon đioxit.B. Lưu huỳnh đioxit.C. Ozon.D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.Câu 55: Cho V lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được1,97g BaCO3 kết tủa. V có giá trị là:A. 0,224 lít.B. 1,12 lít.C. 0,448 lít.D. 0,244 hay 1,12 lít.Câu 56: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồngđộ mol của dung dịch KOH là:A. 1,5 mol/l.B. 3,5 mol/l.C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l.D. 2 mol/l và 3 mol/l.Câu 57: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?A. Có kết tủa màu nâu đỏ.đúng.B. Có các bọt khí sủi lên.C. Có kết tủa màu lục nhạt.D. A và BCâu 58: Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịchaxit có pH = 4?A. 90mlB. 100mlC. 10mlD. 40mlĐáp án đề ôn tập chương 1 Hóa lớp 111A12B23C34C45D56C2A13A24A35C46B57D3C14A25B36D47D58A4C15D26D37B48B5A16C27B38B49D6A17D28A39C50C7A18C29C40D51C8C19B30C41B52B9A20A31D42A53D10A21C32A43C54B11D22A33B44A55DTham khảo: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 11 chương 1 năm 2015