Tiếng anh con ngựa đọc là gì

Trong trò chơi này, bạn phải chăm sóc con ngựa của riêng bạn.

Tiếng anh con ngựa đọc là gì

hai con ngựa

Tiếng anh con ngựa đọc là gì

một con ngựa

con ngựa được

con ngựa đang

con ngựa sẽ

con ngựa

Đây là một con ngựa 100%.

con ngựa chết

con ngựa sắt

con ngựa chạy

mỗi con ngựa

Con ngựa làm chàng bị thương chắc

sẽ bị giết?

hai con ngựa

two horses

một con ngựa

one horseit's a horse

con ngựa được

horses are

con ngựa đang

horse is

con ngựa sẽ

horse willhorses would

con ngựa là

horse is

con ngựa chết

dead horsehorses died

con ngựa sắt

iron horse

con ngựa chạy

horse runshorses run

mỗi con ngựa

every horse

bốn con ngựa

four horses

con ngựa đua

race horsesracehorsesponies race

con ngựa bạch

white horse

ba con ngựa

three horsesthree ponies

con ngựa trojan

trojan horsetrojan horses

con ngựa gỗ

wooden horse

con ngựa lùn

poniespony

con ngựa bạn

horse you

con ngựa con

ponycolt

con ngựa phải

horse must

còn nguy hiểm hơn nữa còn nguyên vẹn , bạn còn nguyên vẹn chỉ còn nguyên vẹn hay còn nguyên vẹn hoặc còn nguyên vẹn trước khi còn nguyên vẹn và chạy còn nguyên vẹn và hoạt động con nguyện xin còn ngư dân chúng ta con ngựa con ngựa , bốn mươi nô lệ con ngựa , bức ảnh con ngựa , cái lều con ngựa , chúng ta con ngựa , có thể được sử dụng con ngựa , đồ ngốc con ngựa , được dựng lên con ngựa , họ sẽ không đi con ngựa , không , chúng con ngựa , một người phải

Tiếng anh con ngựa đọc là gì
còn ngư dân chúng tacon ngựa , bốn mươi nô lệ

- Dịch nghĩa: con ngựa
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ho-sơ
- Phiên âm quốc tế: /hɔ:s/
- Hướng dẫn viết: h + or + se
- Ví dụ câu:
This horse is fast.
Con ngựa này thì nhanh.
I usually ride a horse at weekends.
Tôi thường cưỡi ngựa vào cuối tuần.
Do you like horse?
Bạn có thích loài ngựa không?

Con ngựa tiếng anh là gì? Con ngựa trong tiếng anh viết như thế nào? Đây chắc hẳn là câu hỏi của nhiều người khi không biết tiếng anh con ngựa viết như nào. Hãy cùng vivureviews.com tìm hiểu con ngựa tiếng anh là gì trong bài viết sau.

MỤC LỤC

  • 1 Con ngựa tiếng anh là gì?
  • 2 Một số từ vựng liên quan Con ngựa trong tiếng anh
  • 3 Một số ví dụ câu sử dụng từ Con ngựa trong tiếng anh

Con ngựa tiếng anh là gì?

Con ngựa tiếng Anh là Horse

Con ngựa là một loài động vật có vú trong họ Equidae. Trải qua hàng triệu năm tiến hóa, thuần dưỡng, con ngựa ngày nay được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống để giúp đỡ con người trong những việc vận chuyển hàng ngày.

Tiếng anh con ngựa đọc là gì
con ngựa tiếng anh là

Một số từ vựng liên quan Con ngựa trong tiếng anh

con ngựa hung dữ, bất kham : outlaw
con ngựa còm: rip
con ngựa được cho tặng: gift-horse
con ngựa thành troia: trojan horse
Con ngựa thành Troy: Trojan Horse

Tiếng anh con ngựa đọc là gì
con ngựa tiếng anh là gì

Một số ví dụ câu sử dụng từ Con ngựa trong tiếng anh

Anh ta rất vui lòng được chăm sóc con ngựa của tôi
It’d be an honor to watch my horse.

Đây là một con ngựa.
This is a horse.

Người chiến thắng của cuộc thi có được con ngựa.
And the winner of the exam gets the horse.

Mấy con ngựa của anh ta sắp khởi hành.
His horses are at the post.

Đây là con ngựa trắng của tôi.
Well, here’s my white horse.

Có điều gì không ổn với con ngựa của anh ta
Something very wrong with his horse.

Một số con ngựa từ chương trinh của anh ta đã được đưa trở lại khu rừng ở Việt Nam
Some of the horses from his program had been reintroduced to the forests of Viet Nam
WikiMatrix

Sáng ngày mai, tôi cần 1 con ngựa
Tomorrow it took a horse

Tiếp theo, chúng ta thấy một con ngựa trắng, một tượng trưng cho cuộc chiến giữa các nước.
Next, we see a white horse, which represents warfare between nations.

Tiếng anh con ngựa đọc là gì
tiếng anh con ngựa là gì

Như vậy, trên đây là những cách viết từ con ngựa trong tiếng anh để giải đáp cho câu hỏi con ngựa đọc tiếng anh là gì. Thêm vào đó cũng là những thông tin hữu ích về các từ vựng liên quan đến con ngựa trong tiếng anh và các câu ví dụ sử dụng. Hi vọng với bài viết trên, vivureviews.com đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất.