Bàn đạp ga xe oto tiếng anh là gì năm 2024

Như vậy là chúng ta đã trải qua tới 5 phần của chuỗi bài viết tiếng anh chuyên ngành ô tô hỗ trợ các kỹ thuật viên sửa chữa có thể tiếp cận dễ dàng hơn với các tài liệu hướng dẫn sửa chữa ô tô tương lai. Tiếng anh chuyên ngành ô tô – Một phần không thể thiếu của những kỹ thuật viên sửa chữa ô tô đời mới. Ở các bài trước, các bạn có thể cập nhật ngay ở phần link phía dưới, còn ngày hôm nay, đến với bài viết này, trung tâm VATC sẽ gửi đến đến các bạn tiếng anh chuyên ngành ô tô phần nội thất. Bao gồm tất cả các chi tiết trong nội thất ô tô mà các bạn cần phải tìm hiểu.

Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành hệ thống làm mát ô tô phần 5

Đây là phần 1 của bài viết nội thất bao gồm 23 từ của các chi tiết trên bảng taplo và các chi tiết nội thất khác. Với 23 từ này, chúng ta sẽ học trong 3 ngày và chờ đón bài viết tiếp theo cũng trong nội thất ô tô nhé các bạn. Nào, chúng ta cùng bắt đầu.

Tiếng anh chuyên ngành bảng điều khiển ô tô

Bàn đạp ga xe oto tiếng anh là gì năm 2024

Clutch: Bàn đạp ly hợpOdometer: Công tơ métEmergency Brake: Phanh tayDashboard/”Dash”: TaploBrake Pedal: Bàn đạp gaVents: Họng gió máy lạnhTurning Signal: Cần gạt xi nhanHorn: CòiSteering Wheel: Vô lăngRadio/stereo: Đài RadioSpeedometer: Đồng hồ đo tốc độGear Shift/stick: Cần số

Glove Box: Hộc ghế phụ

Xem thêm: Các khóa học sửa chữa ô tô

Tiếng anh chuyên ngành các chi tiết nội thất trên ô tô

Bàn đạp ga xe oto tiếng anh là gì năm 2024

Sun Visors: Tấm chống chóiAir Bags: Túi khíLeather Steering Wheel: Vô lăngCarpet: ThảmHeadliners: Trần xe

Dash Mats: Taplo

Seat Mesh Insulation: Yên xe

Shoddy Material: Chất liệu làm nội thất

Seat Covers: Khung ghế ngồi

Gear Stick Knobs: Cần gạt số

Đây là chuỗi bài viết về tiếng anh chuyên ngành ô tô mà VATC đã tổng hợp lại từ nhiều nguồn khác nhau có hệ thống và có lộ trình nhất. Chúc các bạn có học tiếng anh chuyên ngành ô tô hiệu quả với những chia sẻ mà trường dạy nghề ô tô VATC mang lại.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho đạp ga trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • gas pedal

Vì chúng đã dùng ván đạp lúa bằng sắt mà đạp Ga-la-át.

Because they threshed Gilʹe·ad with iron threshing sledges.

Thật ra tôi chưa bao giờ đạp ga tới sát đất như vậy cả.

I've never actually put my foot all the way down to the ground with the accelerator like that.

Khi cái chuông đồng hồ này kêu lên, cháu phải đạp ga đó.

When this alarm goes off, you hit the gas.

Câu hỏi đặt ra là, người lái xe phải đạp ga như thế nào để tối thiểu hóa tổng thời gian đi lại?

The question is, how should the driver press the accelerator pedal in order to minimize the total traveling time?

Hãy giữ chân trên bàn đạp ga cho đến cái ngày mà các bạn phải nghỉ làm để chăm con -- và sau đó hẵng quyết định.

Keep your foot on the gas pedal, until the very day you need to leave to take a break for a child -- and then make your decisions.

Chân phải anh đạp nhẹ ga một cái.

Put your foot on the gas gently.

Đó là khi ta đạp hết ga

That's where the pedal meets the metal.

Ron đạp chân ga, cho xe vọt trở lên, nhưng vừa mới nhấn ga thì chiếc xe bắt đầu rên rỉ.

Ron put his foot on the accelerator and drove them upward again, but as he did so, the engine began to whine.

Tuy nhiên, tai nạn sẽ xảy ra trừ khi có người cầm tay lái để quyết định cho bánh xe chạy đi đâu, quay nhanh hay chậm và khi nào bánh xe phải ngừng quay. Người đó chỉ có thể làm được như thế nhờ kiểm soát tay lái, bàn đạp ga và bộ thắng.

However, disaster can result unless there is someone in the driver’s seat to decide where those wheels go, how fast they turn, and when they stop, by making controlled use of the steering wheel, the accelerator, and the brakes.

Và nếu hai năm trước các bạn đã không nhận lấy cái chức mới kia và một gã nào đó bên cạnh bạn đã nhận lấy nó, nếu ba năm trước các bạn dừng tìm kiếm lấy những cơ hội mới, các bạn sẽ cảm thấy chán nản bởi vì các bạn đã phải giữ chân trên bàn đạp ga kia.

And if two years ago you didn't take a promotion and some guy next to you did, if three years ago you stopped looking for new opportunities, you're going to be bored because you should have kept your foot on the gas pedal.

Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng .

Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .

Anh rời nhà ga nhỏ Loubers, vừa đạp xe vừa hát trong miền quê Toulouse.

He left the little station at Loubers, singing as he pedalled along through the Toulouse countryside.

Ai ăn trộm xe đạp của Constable Varmy bên ngoài nhà ga Santa Cruz thứ 5 tuần trước?

Who stole Constable Varmy's bicycle outside Santa Cruz station last Thursday?

Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.

There's the infinitely many ways to set your steering or push your gas pedal or your brake, and, well, you can argue with adversarial or not.

“Stavanger là bàn đạp đầu tiên dẫn đến Road to Hell... tức là ga tàu hỏa ấy,” ông nói.

‘Stavanger is the first stepping-stone on the Road to Hell . . . which is a railway station,’ he said.

Mùa hè này, chúng tôi đã triển khai Citi Bike, chương trình chia sẻ xe đạp lớn nhất nước Mỹ, với 6000 chiếc và 330 nhà ga đặt cạnh nhau.

This summer, we launched Citi Bike, the largest bike share program in the United States, with 6,000 bikes and 330 stations located next to one another.

Ga nationaltheatret Postgirobygget tại ga trung tâm Oslo Nơi thuê xe đạp tại trung tâm thành phố Cầu "Akrobaten" bắc qua ga Trung tâm Oslo Xe buýt tại Jernbanetorget Dân số của Oslo cho tới năm 2010 tăng với tỷ lệ 2% mỗi năm (17% trong vòng 15 năm qua), nên nó là thủ đô Scandinavia tăng dân số nhanh nhất.

Flytoget – the Airport Express Train – a high-speed rail service connecting the city with its main airport at Gardermoen A Metro train leaving Nationaltheatret Station Posthuset at Oslo Central Station A rental bicycle station in the city center "Akrobaten" (The Acrobat) Bridge over Oslo Central Station Buses at Jernbanetorget The population of Oslo was by 2010 increasing at a record rate of nearly 2% annually (17% over the last 15 years), making it the fastest-growing Scandinavian capital.

Tồn tại các cơ sở hạ tầng gửi xe đạp cỡ lớn, đặc biệt là trung trung tâm thành phố và tại các nhà ga đường sắt.

There are large bicycle parking facilities, particularly in city centres and at train stations.

Một câu trả lời khác có thể là, nó đã đến từ một thiên tài đơn độc nào đó làm việc trong ga ra của mình, người mà, làm việc trên nhiều dạng xe đạp khác nhau, xuất hiện với một chiếc xe đạp từ không khí.

Another answer might be, well, it came from a sort of lone genius working in his garage, who, working away on different kinds of bikes, comes up with a bike out of thin air.

+ 8 Vào năm ấy, chúng chà đạp và áp bức dân Y-sơ-ra-ên rất khắc nghiệt; trong 18 năm, chúng áp bức hết thảy người Y-sơ-ra-ên sống bên kia sông Giô-đanh, là vùng đất từng thuộc về dân A-mô-rít ở Ga-la-át.

+ 8 So they crushed and greatly oppressed the Israelites in that year—for 18 years they oppressed all the Israelites on the side of the Jordan that had been the land of the Amʹor·ites in Gilʹe·ad.