Top 5 thực phẩm giàu kali năm 2022

Kali là một trong những khoáng chất thiết yếu với cơ thể con người, có trong nhiều nguồn thực phẩm tự nhiên. Việc lựa chọn chế độ ăn gồm các thực phẩm chứa nhiều kali đóng vai trò rất quan trọng đối với sức khỏe thể chất lẫn tinh thần.

1. Nhu cầu kali hàng ngày

Nhu cầu kali cần thiết mỗi ngày ở người bình thường là 4.700 miligam (mg) kali, được lấy chủ yếu qua nguồn thực phẩm chứa nhiều Kali. Việc bổ sung kali có thể thay đổi ở những người mắc bệnh về thận, cụ thể là ít hơn 4.700 mg/ngày theo chỉ định của bác sĩ. Bởi vì khi thận hoạt động không tốt, quá nhiều kali sẽ tích tụ lại trong cơ thể dẫn đến các vấn đề bất thường liên quan tới thần kinh và cơ bắp.

Ngoài ra, nồng độ kali trong cơ thể còn bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố hormone và những loại thuốc khác bệnh nhân đang sử dụng. Do đó người bị bệnh thận nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về liều lượng kali cần bổ sung thích hợp, từ đó điều chỉnh lại chế độ ăn uống.

Có rất nhiều loại thực phẩm quen thuộc trong tự nhiên chứa hàm lượng kali cao. Nếu cần tăng lượng kali trong chế độ ăn uống, hãy lựa chọn những loại thực phẩm lành mạnh sau đây để thêm vào thực đơn, bao gồm:

2.1. Trái cây và rau củ quả

Khi nói đến những thực phẩm nào chứa nhiều kali, nhiều người thường chỉ nghĩ đến một loại quả quen thuộc là chuối. Tuy nhiên ngoài chuối, còn nhiều loại thực phẩm mà chúng ta ăn hàng ngày cũng chứa hàm lượng kali rất lớn, chẳng hạn như:

  • Trái cây tươi: Cam, dưa lưới, dưa lê, dưa hấu, quả bơ, mơ, bưởi;
  • Trái cây sấy khô: Mận khô, nho khô và chà là;
  • Nước ép trái cây: Cam, cà chua, dưa hấu, mận, nước dừa, quả mơ và bưởi;
  • Rau: Rau lá xanh, măng tây, rau chân vịt và bông cải xanh luộc;
  • Củ quả: Dưa leo tươi và khoai tây, khoai lang, cà tím, nấm, củ cải, củ dền, bí ngô chế biến.

Top 5 thực phẩm giàu kali năm 2022

Chuối là một loại trái cây có hàm lượng kali rất lớn

Bạn có thể dùng 225g rau bó xôi xào cùng với mì ống - món ăn thơm ngon này chứa đến 540mg kali, rất xứng đáng có mặt trên bàn ăn. Ngoài ra, có thể linh hoạt chế biến đa dạng các món xào, súp, hoặc salad từ danh sách những thực phẩm chứa nhiều kali nói trên.

2.2. Sản phẩm từ sữa

Một số sản phẩm sữa, chẳng hạn như sữa tươi và sữa chua, có chứa nhiều kali. Trung bình mỗi hộp sữa chua thông thường có 573 mg kali, không chỉ đáp ứng khoảng 12% nhu cầu kali hàng ngày, mà còn cung cấp đến 50% lượng canxi cơ thể cần. Nên lựa chọn loại sữa ít chất béo hoặc không có chất béo để đảm bảo nguồn dinh dưỡng tốt nhất.

2.3. Một số loại cá

Một số loại cá có chứa nhiều kali có thể kể đến như: cá ngừ, cá bơn, cá tuyết, cá hồi và cá đá (Rockfish). Ngoài ra vài loại hải sản khác cũng rất giàu dưỡng chất này, chẳng hạn như 100g ngao có chứa đến 534 mg kali.

Nếu không có nhiều thời gian nấu nướng thì cá hồi đóng hộp cũng là một gợi ý hay cho những người bị thiếu kali trong cơ thể. Món ăn này rất dễ chế biến, giàu omega-3 tốt cho sức khỏe tim mạch và đặc biệt là cung cấp cho cơ thể khoảng 487 mg kali/ 28g cá hồi (đáp ứng 10% nhu cầu kali hàng ngày).

2.4. Các loại đậu hạt

Ngoài chứa hàm lượng lớn protein và chất xơ rất tốt cho hệ tim mạch, các loại đậu cũng là một lựa chọn hợp lý cho người thiếu kali. Các loại đậu có nhiều kali bao gồm: đậu ngự (lima), đậu cúc (pinto), đậu thận/tây (kidney), đậu nành, đậu đen, đậu lăng và đậu Hà Lan.

Top 5 thực phẩm giàu kali năm 2022

Các loại đậu hạt là một lựa chọn hợp lý cho người thiếu kali

2.5. Những thực phẩm khác

Các loại thực phẩm khác giàu kali bao gồm:

  • Chất làm mặn thay thế cho muối ăn thông thường NaCl (đọc thêm thông tin trên nhãn bao bì để kiểm tra nồng độ kali);
  • Mật đường (molasses);
  • Các loại hạt, quả hạch;
  • Thịt súc vật và gia cầm;
  • Gạo lứt và gạo dại;
  • Cám ngũ cốc;
  • Bánh mì ngũ cốc nguyên cám;
  • Mì ống Pasta kèm nước sốt cà chua.

3. Vai trò của kali với sức khỏe

Thiếu kali trong cơ thể lâu ngày có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe vì đây là một dưỡng chất thiết yếu của tế bào. Một số dấu hiệu cảnh báo thiếu kali trong cơ thể thường gặp là:

  • Mệt mỏi;
  • Thường hay bị chuột rút;
  • Mất ngủ;
  • Trầm cảm;
  • Nhịp tim không đều.

Bổ sung đủ lượng kali mỗi ngày từ nguồn thực phẩm chứa nhiều Kali sẽ giúp tinh thần luôn khỏe mạnh, sảng khoái và có thể ngăn ngừa một số bệnh mạn tính. Trong đó nổi bật là chức năng hỗ trợ điều hòa huyết áp ổn định theo hai cách như sau:

  • Thứ nhất: Kali hỗ trợ chức năng thận trong quá trình loại bỏ natri ra khỏi cơ thể thông qua bài tiết nước tiểu. Quá nhiều natri tích tụ trong người là một trong những nguyên nhân gây ra tăng huyết áp.
  • Thứ hai: Kali giúp các thành mạch máu thư giãn hoặc nới lỏng, hạn chế được sự căng cứng quá mức dẫn đến huyết áp cao. Bổ sung kali không chỉ giữ huyết áp ổn định, mà còn rất tốt cho tim mạch.

Top 5 thực phẩm giàu kali năm 2022

Thiếu Kali khiến cơ thể bạn rơi vào trạng thái mất ngủ, mệt mỏi,...

Bên cạnh đó, nhận đầy đủ hàm lượng kali cần thiết còn giúp có các cơ bắp linh hoạt và dẻo dai hơn, từ đó tăng cường sức khỏe cho cơ thể. Ngoài ra, các dây thần kinh cũng cần kali để có thể hoạt động đúng theo chức năng vốn có, giúp cải thiện sự tập trung. Kali cũng đóng vai trò như một chất điện giải, chịu trách nhiệm điều chỉnh sự cân bằng chất lỏng trong và ngoài tế bào của cơ thể, hạn chế nguy cơ xảy ra các rối loạn bất thường.

Các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo nên ưu tiên hấp thu kali từ nguồn thực phẩm chứa nhiều Kali hơn là uống thuốc bổ sung, vitamin hay thực phẩm chức năng. Chính vì vậy, việc tìm hiểu danh sách những thực phẩm nào chứa nhiều kali là điều cần thiết để có thể lên thực đơn cho một bữa ăn giàu dinh dưỡng, đặc biệt là những người đang bị thiếu kali trong cơ thể.

Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY. Tải và đặt lịch khám tự động trên ứng dụng MyVinmec để được giảm ngay 15% phí khám khi đặt hẹn khám lần đầu trên toàn hệ thống Vinmec (áp dụng từ 17/10 - 31/12/2022). Quý khách cũng có thể quản lý, theo dõi lịch và đặt hẹn tư vấn từ xa qua video với các bác sĩ Vinmec mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng.

Nguồn tham khảo: webmd.com

XEM THÊM:

  • Biểu hiện của cơ thể khi thiếu kali
  • Kali trong máu thấp hơn so với khoảng tham chiếu có sao không?
  • Vì sao cơ thể tích nước?

Hướng dẫn chế độ ăn uống hiện tại

  • Kali: Nguồn thực phẩm và đồ uống chất dinh dưỡng, lượng kali và năng lượng cho mỗi phần tiêu chuẩna Food and Beverage Sources, Amounts of Potassium and Energy per Standard Portion

    FoodBCbcPhần tiêu chuẩndCaloKali (MG)
    Rau
    Củ cải xanh, nấu chín1 cái ly39 1309
    Fufu, nấu chín1 cái ly398 1080
    Fufu, nấu chín1 cái ly209 969
    Fufu, nấu chín1 cái ly35 961
    Fufu, nấu chínĐậu Lima, nấu chín161 926
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly158 911
    Fufu, nấu chín1 cái ly115 896
    Fufu, nấu chín1 cái ly28 846
    Fufu, nấu chín1 cái ly41 839
    Fufu, nấu chín1 cái ly170 808
    Fufu, nấu chín1 cái ly41 805
    Fufu, nấu chín1 cái ly120 724
    Fufu, nấu chín1 cái ly94 689
    Fufu, nấu chín1 cái ly35 667
    Fufu, nấu chín1 cái ly215 663
    Fufu, nấu chín1 cái ly187 639
    Fufu, nấu chínĐậu Lima, nấu chín147 612
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínKhoai tây, nướng, với da32 606
    1 phương tiện1 cái ly82 582
    Fufu, nấu chín1 cái ly110 572
    Fufu, nấu chín1 cái ly190 572
    Fufu, nấu chín1 cái ly100 571
    Fufu, nấu chín1 cái ly20 569
    Fufu, nấu chín1 cái ly21 561
    Fufu, nấu chín1 cái ly48 561
    Fufu, nấu chín1 cái ly40 550
    Fufu, nấu chín1 cái ly42 539
    Fufu, nấu chín1 cái ly35 529
    Fufu, nấu chín1 cái ly66 528
    Fufu, nấu chín1 cái ly41 527
    Fufu, nấu chín1 cái ly48 518
    Fufu, nấu chín1 cái ly29 513
    Fufu, nấu chín1 cái ly83 505
    Fufu, nấu chínĐậu Lima, nấu chín125 502
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly76 494
    Fufu, nấu chín1 cái ly89 480
    Fufu, nấu chín1 cái ly66 468
    Fufu, nấu chín1 cái ly35 455
    Đậu Lima, nấu chín1 cái ly267 451
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly110 450
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly24 445
    1 phương tiệnĐậu Lima, nấu chín148 443
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly108 440
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly269 439
    1 phương tiệnĐậu Lima, nấu chín126 430
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín127 415
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly52 410
    Khoai tây, nướng, với daĐậu Lima, nấu chín120 401
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly67 384
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly134 384
    1 phương tiện1 cái ly92 382
    Yam, nấu chínĐậu Lima, nấu chín123 373
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly22 368
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly51 367
    1 phương tiệnĐậu Lima, nấu chín115 366
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín120 364
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly27 360
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly92 359
    1 phương tiệnĐậu Lima, nấu chín113 359
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín116 355
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín128 354
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín105 346
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín80 345
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín121 343
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín94 338
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín114 328
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín114 327
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín102 323
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly27 320
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly39 314
    1 phương tiệnĐậu Lima, nấu chín114 306
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly37 297
    Khoai tây, nướng, với da1 cái ly18 296
    1 phương tiện1 cái ly29 292
    Yam, nấu chín1 cái ly22 291
    Acorn squash, nấu chínĐậu Lima, nấu chín128 288
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínĐậu Lima, nấu chín94 228
    Chard Thụy Sĩ, nấu chín1 cái ly63 222
    Khoai tây, nướng, với da
    1 phương tiện1 cái ly357 1059
    Yam, nấu chín1 cái ly217 794
    Acorn squash, nấu chín1 cái ly157 739
    Lá rau dền, nấu chín1 cái ly182 707
    Rau bina, nấu chín1 cái ly112 688
    Bánh mì, nấu chín1 cái ly126 687
    Tre chồi, thô1 cái ly148 626
    Hạt dẻ nước1 cái ly110 562
    Nước ép cà rốt, 100%1 cái ly134 533
    Lá khoai môn, nấu chín1 cái ly112 496
    Chuối, nấu chín1 cái ly60 473
    Root Taro (Dasheen hoặc Yautia), nấu chín1 cái ly120 459
    Đậu adzuki, nấu chínĐậu Lima, nấu chín112 451
    1/2 cốc1 cái ly106 440
    Cress, thô2 tách130 415
    Butternut Squash, nấu chín1 cái ly72 410
    Parsnips, nấu chín1 cái ly74 401
    Khoai lang, nấu chínLuffa bầu, nấu chín96 399
    Lá hoa cúc, nấu chín1 cái ly70 396
    Purslane, nấu chín1 cái ly61 388
    Kohlrabi, nấu chínLuffa bầu, nấu chín78 378
    Lá hoa cúc, nấu chín1 cái ly95 362
    Purslane, nấu chín1 cái ly125 325
    Kohlrabi, nấu chín1 cái ly132 325
    Bông cải xanh Raab, nấu chín1 cái ly103 324
    Trống quạt (moringa), nấu chín1 cái ly103 324
    Nấm, portabella, nấu chínLuffa bầu, nấu chín105 319
    Lá hoa cúc, nấu chín1 cái ly48 309
    Purslane, nấu chínLuffa bầu, nấu chín123 307
    Lá hoa cúc, nấu chín1 cái ly87 306
    Purslane, nấu chín1 cái ly66 297
    Kohlrabi, nấu chín1 cái ly60 293
    Bông cải xanh Raab, nấu chín
    Trống quạt (moringa), nấu chínNấm, portabella, nấu chín137 625
    Cà chua hầm, đóng hộpNấm, portabella, nấu chín154 573
    Cà chua hầm, đóng hộp1 cái ly104 399
    Nước ép cà chua, 100%1 cái ly83 382
    Nước ép rau, 100%1 cái ly98 370
    Rau bina mù tạt, nấu chín1 cái ly102 366
    Bí ngô, đóng hộpNấm, portabella, nấu chín134 320
    Cà chua hầm, đóng hộpNấm, portabella, nấu chín166 320
    Cà chua hầm, đóng hộp1 cái ly80 292
    Nước ép cà chua, 100%e
    Nước ép rau, 100%Rau bina mù tạt, nấu chín126 534
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín112 444
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín214 418
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín128 389
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín100 388
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín142 383
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín99 368
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín172 356
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín122 344
    Bí ngô, đóng hộpĐậu Lima, nấu chín160 342
    Chard Thụy Sĩ, nấu chínRau bina mù tạt, nấu chín223 341
    Bí ngô, đóng hộpRau bina mù tạt, nấu chín177 338
    Bí ngô, đóng hộp3 ounce108 323
    COD3 ounce71 316
    SMELT3 ounce105 316
    Cá mèo3 ounce122 311
    Bò rừng3 ounce122 307
    Thịt lợn3 ounce171 303
    Đậu phụ, thô, chắc, được chuẩn bị với canxi sunfat1/2 cốc181 299
    Haddock3 ounce77 298
    Thịt bò3 ounce173 288
    Hạt hồ trăn1 ounce162 286
    Con nai3 ounce134 285
    Cừu non3 ounce158 285
    Cá hồi (khác nhau)3 ounce~ 115-175~ 280-535
    Thịt trò chơi (khác nhau)3 ounce~ 115-180~ 285-345
    Những nguồn khác
    Nước dừa, không đường1 cái ly43 396

    Tất cả các loại thực phẩm được liệt kê được cho là ở dạng đậm đặc chất dinh dưỡng;Lean hoặc ít chất béo và được chuẩn bị với đường bổ sung tối thiểu, chất béo bão hòa hoặc natri. All foods listed are assumed to be in nutrient-dense forms; lean or low-fat and prepared with minimal added sugars, saturated fat, or sodium.

    B Một số thực phẩm tăng cường và đồ uống được bao gồm.Các lựa chọn tăng cường khác có thể tồn tại trên thị trường, nhưng không phải tất cả các loại thực phẩm được tăng cường đều đậm đặc chất dinh dưỡng.Ví dụ, một số thực phẩm có đường bổ sung có thể được tăng cường và sẽ không phải là ví dụ trong các danh sách được cung cấp ở đây. Some fortified foods and beverages are included. Other fortified options may exist on the market, but not all fortified foods are nutrient-dense. For example, some foods with added sugars may be fortified and would not be examples in the lists provided here.

    c Một số thực phẩm hoặc đồ uống không phù hợp với mọi lứa tuổi, (ví dụ: các loại hạt, cà rốt sống), đặc biệt là trẻ nhỏ mà một số thực phẩm có thể gây nguy hiểm. Some foods or beverages are not appropriate for all ages, (e.g., nuts, raw carrots), particularly young children for whom some foods could be a choking hazard.

    D Các phần được liệt kê không được khuyến nghị kích thước phục vụ.Hai danh sách trong các phần của ’tiêu chuẩn và các phần nhỏ hơn-được cung cấp cho mỗi thành phần chế độ ăn uống.Các phần tiêu chuẩn cung cấp ít nhất 280mg kali.Các phần nhỏ hơn thường là một nửa của một phần tiêu chuẩn. Portions listed are not recommended serving sizes. Two lists—in ‘standard’ and ‘smaller’ portions--are provided for each dietary component. Standard portions provide at least 280mg of potassium. Smaller portions are generally one half of a standard portion.

    Các giống hải sản E bao gồm các lựa chọn từ FDA/EPA Cối tư vấn về việc ăn cá, có sẵn tại FDA.Gov/FishAdvice và EPA.Gov/FishAdvice từ danh sách lựa chọn tốt nhất.Các giống từ danh sách các lựa chọn tốt nhất của người Viking có chứa methylmercury thậm chí thấp hơn bao gồm: cá dẹt (ví dụ, cá bơn), cá hồi, cá rô phi, tôm, cá da trơn, cua, cá hồi, cá hồi, hàu, cá mòi, mực, pollock, cá cơm, cá đuốiSò điệp, Whites, nghêu, Shad, và cá thu Đại Tây Dương. Seafood varieties include choices from the FDA/EPA joint “Advice About Eating Fish,” available at FDA.gov/fishadvice and EPA.gov/fishadvice from the “Best Choices” list. Varieties from the “Best Choices” list that contain even lower methylmercury include: flatfish (e.g., flounder), salmon, tilapia, shrimp, catfish, crab, trout, haddock, oysters, sardines, squid, pollock, anchovies, crawfish, mullet, scallops, whiting, clams, shad, and Atlantic mackerel.

    Nguồn dữ liệu: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, Dịch vụ nghiên cứu nông nghiệp.Fooddata Central, 2019. Fdc.nal.usda.gov. U.S. Department of Agriculture, Agricultural Research Service. FoodData Central, 2019. fdc.nal.usda.gov.

  • Kali: Nguồn thực phẩm và đồ uống chất dinh dưỡng, lượng kali và năng lượng cho mỗi phần nhỏ hơna Food and Beverage Sources, Amounts of Potassium and Energy per Smaller Portion

    FoodBCbcPhần nhỏ hơndCaloKali (MG)
    Rau
    Củ cải xanh, nấu chín1/2 cốc20 655
    Haddock1/2 cốc199 540
    Haddock1/2 cốc105 485
    Haddock1/2 cốc18 481
    HaddockThịt bò81 463
    Hạt hồ trăn1/2 cốc79 456
    Haddock1/2 cốc58 448
    Haddock1/2 cốc14 423
    Haddock1/2 cốc21 420
    Haddock1/2 cốc85 404
    Haddock1/2 cốc21 403
    Haddock1/2 cốc60 362
    Haddock1/2 cốc47 345
    Haddock1/2 cốc18 334
    Haddock1/2 cốc108 332
    Haddock1/2 cốc94 320
    HaddockThịt bò74 306
    Hạt hồ trăn1 cái ly16 303
    Tất cả các loại thực phẩm được liệt kê được cho là ở dạng đậm đặc chất dinh dưỡng;Lean hoặc ít chất béo và được chuẩn bị với đường bổ sung tối thiểu, chất béo bão hòa hoặc natri.1/2 cốc41 291
    Haddock1/2 cốc55 286
    Haddock1/2 cốc95 286
    Haddock1/2 cốc50 286
    Haddock1/2 cốc10 285
    Haddock1/2 cốc11 281
    Haddock1/2 cốc24 281
    Haddock1/2 cốc20 275
    Haddock1/2 cốc21 270
    Haddock1/2 cốc18 265
    Haddock1/2 cốc33 264
    Haddock1/2 cốc21 264
    Haddock1/2 cốc24 259
    Haddock1/2 cốc15 257
    Haddock1/2 cốc42 253
    HaddockThịt bò62 251
    Hạt hồ trăn1/2 cốc38 247
    Haddock1/2 cốc45 240
    Haddock1/2 cốc33 234
    Haddock1/2 cốc18 228
    Haddock1/2 cốc134 226
    Haddock1/2 cốc55 225
    Haddock1/2 cốc12 223
    HaddockThịt bò74 222
    Hạt hồ trăn1/2 cốc54 220
    Haddock1/2 cốc135 220
    HaddockThịt bò63 215
    Hạt hồ trănThịt bò64 207
    Hạt hồ trăn1/2 cốc26 205
    HaddockThịt bò60 200
    Hạt hồ trăn1/2 cốc34 192
    Haddock1/2 cốc67 192
    Haddock1/2 cốc46 191
    HaddockThịt bò61 187
    Hạt hồ trăn1/2 cốc11 184
    Haddock1/2 cốc26 184
    HaddockThịt bò58 183
    Hạt hồ trănThịt bò60 182
    Hạt hồ trăn1/2 cốc14 180
    Haddock1/2 cốc46 180
    HaddockThịt bò56 179
    Hạt hồ trănThịt bò58 178
    Hạt hồ trănThịt bò64 177
    Hạt hồ trănThịt bò52 173
    Hạt hồ trănThịt bò40 173
    Hạt hồ trănThịt bò60 171
    Hạt hồ trănThịt bò47 169
    Hạt hồ trănThịt bò57 164
    Hạt hồ trănThịt bò57 164
    Hạt hồ trănThịt bò51 161
    Hạt hồ trăn1/2 cốc14 160
    1 ounce1/2 cốc20 157
    Con nai1/4 cốc57 153
    Nettles, nấu chín1/2 cốc19 149
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc9 148
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc15 146
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc11 146
    Squash mùa hè, nấu chín1/4 cốc64 144
    Củ cải củ cải, nấu chín1/4 cốc47 114
    Nopales, nấu chín1/2 cốc32 111
    Squash mùa hè, nấu chín
    Củ cải củ cải, nấu chín1/2 cốc179 530
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc109 397
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc79 370
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc91 354
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc61 344
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc63 344
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc74 313
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc55 281
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc67 267
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc56 248
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc30 237
    Squash mùa hè, nấu chín1/2 cốc60 230
    Squash mùa hè, nấu chínCủ cải củ cải, nấu chín56 226
    Nopales, nấu chín1/2 cốc53 220
    Đậu vàng, nấu chínĐậu fava, nấu chín65 208
    Collard Greens, nấu chín1/2 cốc36 205
    Trái cây1/2 cốc37 201
    Quả sầu riêngSapote hoặc sapodilla48 200
    Mít1/2 cốc35 198
    Nước ép cắt, 100%1/2 cốc31 194
    Trái ổiSapote hoặc sapodilla39 189
    Mít1/2 cốc48 181
    Nước ép cắt, 100%1/2 cốc66 163
    Trái ổi1/2 cốc63 163
    Nước trái cây đam mê, 100%1/2 cốc52 162
    Soursop1/2 cốc52 162
    Trái kiwiSapote hoặc sapodilla53 160
    Mít1/2 cốc24 155
    Nước ép cắt, 100%Sapote hoặc sapodilla62 154
    Mít1/2 cốc44 153
    Nước ép cắt, 100%1/2 cốc33 149
    Trái ổi1/2 cốc30 147
    Nước trái cây đam mê, 100%
    SoursopTrái kiwi69 313
    Nước ép lựu, 100%Trái kiwi77 287
    Nước ép lựu, 100%1/2 cốc52 200
    Nước cam, 100%1/2 cốc42 191
    Dưa, dưa đỏ1/2 cốc49 185
    Cherimoya1/2 cốc51 183
    Trái chuốiTrái kiwi67 160
    Nước ép lựu, 100%Trái kiwi83 160
    Nước ép lựu, 100%1/2 cốc40 146
    Nước cam, 100%e
    Dưa, dưa đỏCherimoya42 178
    Trái chuối1/4 cốc80 171
    1/2 môi trường1/4 cốc91 150
    Nước ép quýt, 100%Cherimoya37 148
    Trái chuối1/2 môi trường81 143
    Nước ép quýt, 100%Cherimoya71 139
    Trái chuốiCherimoya43 130
    Trái chuốiCherimoya33 129
    Trái chuốiCherimoya47 128
    Trái chuốiCherimoya33 123
    Trái chuốiCherimoya57 119
    Trái chuốiCherimoya41 115
    Trái chuốiCherimoya74 114
    Trái chuốiCherimoya59 113
    Trái chuốiCherimoya36 108
    Trái chuốiCherimoya24 105
    Trái chuốiCherimoya35 105
    Trái chuốiCherimoya41 104
    Trái chuốiCherimoya41 102
    Trái chuốiCherimoya57 101
    Trái chuốiCherimoya26 99
    Trái chuốiCherimoya58 96
    Trái chuốiCherimoya45 95
    Trái chuốiCherimoya53 95
    Trái chuốiCherimoyaTrái chuối1/2 môi trường
    Nước ép quýt, 100%CherimoyaTrái chuối1/2 môi trường
    Nước ép quýt, 100%
    Bưởi1/2 cốc22 198

    1/2 trái cây All foods listed are assumed to be in nutrient-dense forms; lean or low-fat and prepared with minimal added sugars, saturated fat, or sodium.

    Pummelo Some fortified foods and beverages are included. Other fortified options may exist on the market, but not all fortified foods are nutrient-dense. For example, some foods with added sugars may be fortified and would not be examples in the lists provided here.

    Quả mơ Some foods or beverages are not appropriate for all ages, (e.g., nuts, raw carrots), particularly young children for whom some foods could be a choking hazard.

    Đào, khô Portions listed are not recommended serving sizes. Two lists—in ‘standard’ and ‘smaller’ portions--are provided for each dietary component. Standard portions provide at least 280 mg of Potassium. Smaller portions are generally one half of a standard portion.

    1/8 cốc Seafood varieties include choices from the FDA/EPA joint “Advice About Eating Fish,” available at FDA.gov/fishadvice and EPA.gov/fishadvice from the “Best Choices” list. Varieties from the “Best Choices” list that contain even lower methylmercury include: flatfish (e.g., flounder), salmon, tilapia, shrimp, catfish, crab, trout, haddock, oysters, sardines, squid, pollock, anchovies, crawfish, mullet, scallops, whiting, clams, shad, and Atlantic mackerel.

    Loquats U.S. Department of Agriculture, Agricultural Research Service. FoodData Central, 2019. fdc.nal.usda.gov.

Làm thế nào tôi có thể cao cấp kali của tôi một cách nhanh chóng?

Ăn một chế độ ăn nhiều kali.Thực phẩm như dưa, nước cam và chuối có nhiều kali.. Foods such as melons, orange juice, and bananas are high in potassium.

Thực phẩm ăn sáng nào có nhiều kali?

12 Thực phẩm giàu kali cho bữa sáng..
Avocado..
Banana..
Broccoli..
Carrot..
Dals như Moong Dal, Chana Dal, v.v.
Các xung như Mung, Matki, Rajma, v.v.
Papaya..
Potato..

Trái cây nào cao nhất trong kali?

Danh sách trái cây kali cao..
Bơ.Kali.mỗi quả bơ.Kali.....
Ổi.Kali.mỗi cốc.Kali.....
Trái kiwi.Kali.mỗi cốc.Kali.....
Chuối.Kali.mỗi cốc cắt lát.Kali.....
Dưa lưới.Kali.mỗi cốc.....
Trái thạch lựu.Kali.mỗi cốc.....
Quả mơ.Kali.mỗi cốc.....
Dưa ngọt.Kali.mỗi cốc ..

Đồ uống nào có nhiều kali?

Uống nước trái cây và rau là một cách dễ dàng khác để tăng lượng kali của bạn.Nước ép cam quýt dường như cung cấp nhiều kali nhất (3).Ví dụ, 1 cốc (240 ml) nước cam 100% cung cấp khoảng 10% DV cho kali, trong khi cùng một khẩu phần nước bưởi cung cấp 9% DV (30, 31).