Kali là một trong những khoáng chất thiết yếu với cơ thể con người, có trong nhiều nguồn thực phẩm tự nhiên. Việc lựa chọn chế độ ăn gồm các thực phẩm chứa nhiều kali đóng vai trò rất quan trọng đối với sức khỏe thể chất lẫn tinh thần. 1. Nhu cầu kali hàng ngàyNhu cầu kali cần thiết mỗi ngày ở người bình thường là 4.700 miligam (mg) kali, được lấy chủ yếu qua nguồn thực phẩm chứa nhiều Kali. Việc bổ sung kali có thể thay đổi ở những người mắc bệnh về thận, cụ thể là ít hơn 4.700 mg/ngày theo chỉ định của bác sĩ. Bởi vì khi thận hoạt động không tốt, quá nhiều kali sẽ tích tụ lại trong cơ thể dẫn đến các vấn đề bất thường liên quan tới thần kinh và cơ bắp. Ngoài ra, nồng độ kali trong cơ thể còn bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố hormone và những loại thuốc khác bệnh nhân đang sử dụng. Do đó người bị bệnh thận nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về liều lượng kali
cần bổ sung thích hợp, từ đó điều chỉnh lại chế độ ăn uống. Có rất nhiều loại thực phẩm quen thuộc trong tự nhiên chứa hàm lượng kali cao. Nếu cần tăng lượng kali trong chế độ ăn uống, hãy lựa chọn những loại thực phẩm lành mạnh sau đây để thêm vào thực đơn, bao gồm: 2.1. Trái cây và rau củ quảKhi nói đến những thực phẩm nào chứa nhiều kali, nhiều người thường chỉ nghĩ đến một loại quả quen thuộc
là chuối. Tuy nhiên ngoài chuối, còn nhiều loại thực phẩm mà chúng ta ăn hàng ngày cũng chứa hàm lượng kali rất lớn, chẳng hạn như: - Trái cây tươi: Cam, dưa lưới, dưa lê, dưa hấu, quả bơ, mơ, bưởi;
- Trái cây sấy khô: Mận khô, nho khô và chà là;
- Nước ép trái cây: Cam, cà chua, dưa hấu, mận, nước dừa, quả mơ và bưởi;
- Rau: Rau lá xanh, măng tây, rau chân vịt và bông cải xanh luộc;
- Củ quả: Dưa leo tươi và khoai tây, khoai lang, cà tím, nấm, củ cải, củ
dền, bí ngô chế biến.
Chuối là một loại trái cây
có hàm lượng kali rất lớn Bạn có thể dùng 225g rau bó xôi xào cùng với mì ống - món ăn thơm ngon này chứa đến 540mg kali, rất xứng đáng có mặt trên bàn ăn. Ngoài ra, có thể linh hoạt chế biến đa dạng các món xào, súp, hoặc salad từ danh sách những thực phẩm chứa nhiều kali nói trên. 2.2. Sản phẩm từ sữaMột số sản phẩm sữa, chẳng hạn như sữa tươi và sữa chua, có chứa nhiều kali. Trung bình mỗi hộp sữa chua thông thường có 573 mg kali, không
chỉ đáp ứng khoảng 12% nhu cầu kali hàng ngày, mà còn cung cấp đến 50% lượng canxi cơ thể cần. Nên lựa chọn loại sữa ít chất béo hoặc không có chất béo để đảm bảo nguồn dinh dưỡng tốt nhất. 2.3. Một số loại cáMột số loại cá có chứa nhiều kali có thể kể đến như: cá ngừ, cá bơn, cá tuyết, cá hồi và cá đá (Rockfish). Ngoài ra vài loại hải sản khác cũng rất giàu dưỡng chất này, chẳng hạn như 100g
ngao có chứa đến 534 mg kali. Nếu không có nhiều thời gian nấu nướng thì cá hồi đóng hộp cũng là một gợi ý hay cho những người bị thiếu kali trong cơ thể. Món ăn này rất dễ chế biến, giàu omega-3 tốt cho sức khỏe tim mạch và đặc biệt là cung cấp cho cơ thể khoảng 487 mg kali/ 28g cá hồi (đáp ứng 10% nhu cầu kali hàng ngày). 2.4. Các loại đậu hạtNgoài chứa hàm lượng lớn
protein và chất xơ rất tốt cho hệ tim mạch, các loại đậu cũng là một lựa chọn hợp lý cho người thiếu kali. Các loại đậu có nhiều kali bao gồm: đậu ngự (lima), đậu cúc (pinto), đậu thận/tây (kidney), đậu nành, đậu đen, đậu lăng và đậu Hà Lan.
Các loại đậu hạt là một lựa chọn hợp lý cho người thiếu kali 2.5. Những thực phẩm khácCác loại thực phẩm khác
giàu kali bao gồm: - Chất làm mặn thay thế cho muối ăn thông thường NaCl (đọc thêm thông tin trên nhãn bao bì để kiểm tra nồng độ kali);
- Mật đường (molasses);
- Các loại hạt, quả hạch;
- Thịt súc vật và gia cầm;
- Gạo lứt và gạo dại;
- Cám ngũ cốc;
- Bánh mì ngũ cốc nguyên cám;
- Mì ống Pasta kèm nước sốt cà chua.
3. Vai trò của kali với sức khỏeThiếu kali trong cơ thể lâu ngày có thể gây nguy hiểm cho
sức khỏe vì đây là một dưỡng chất thiết yếu của tế bào. Một số dấu hiệu cảnh báo thiếu kali trong cơ thể thường gặp là: - Mệt mỏi;
- Thường hay bị chuột rút;
- Mất ngủ;
- Trầm cảm;
- Nhịp tim không đều.
Bổ sung đủ lượng kali mỗi ngày từ nguồn thực phẩm chứa nhiều Kali sẽ giúp tinh thần luôn khỏe mạnh, sảng khoái và có thể ngăn ngừa một số bệnh mạn tính.
Trong đó nổi bật là chức năng hỗ trợ điều hòa huyết áp ổn định theo hai cách như sau: - Thứ nhất: Kali hỗ trợ chức năng thận trong quá trình loại bỏ natri ra khỏi cơ thể thông qua bài tiết nước tiểu. Quá nhiều natri tích tụ trong người là một trong những nguyên nhân gây ra tăng huyết áp.
- Thứ hai: Kali
giúp các thành mạch máu thư giãn hoặc nới lỏng, hạn chế được sự căng cứng quá mức dẫn đến huyết áp cao. Bổ sung kali không chỉ giữ huyết áp ổn định, mà còn rất tốt cho tim mạch.
Thiếu Kali khiến cơ thể bạn rơi vào trạng thái mất ngủ, mệt mỏi,... Bên cạnh đó, nhận đầy đủ hàm lượng kali cần thiết còn giúp có các cơ bắp linh hoạt và dẻo dai hơn, từ đó tăng cường sức khỏe cho cơ thể. Ngoài ra, các dây thần kinh cũng cần kali để có thể hoạt động đúng theo chức năng vốn có, giúp cải thiện sự tập trung. Kali cũng đóng vai trò như một
chất điện giải, chịu trách nhiệm điều chỉnh sự cân bằng chất lỏng trong và ngoài tế bào của cơ thể, hạn chế nguy cơ xảy ra các rối loạn bất thường. Các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo nên ưu tiên hấp thu kali từ nguồn thực phẩm chứa nhiều Kali hơn là uống thuốc bổ sung, vitamin hay thực phẩm chức năng. Chính vì vậy, việc tìm hiểu danh sách những thực phẩm nào chứa nhiều kali là
điều cần thiết để có thể lên thực đơn cho một bữa ăn giàu dinh dưỡng, đặc biệt là những người đang bị thiếu kali trong cơ thể. Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY. Tải và đặt lịch khám tự
động trên ứng dụng MyVinmec để được giảm ngay 15% phí khám khi đặt hẹn khám lần đầu trên toàn hệ thống Vinmec (áp dụng từ 17/10 - 31/12/2022). Quý khách cũng có thể quản lý, theo dõi lịch và đặt hẹn tư vấn từ xa qua video với các bác sĩ Vinmec mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng. Nguồn tham khảo: webmd.com XEM THÊM: - Biểu hiện của cơ thể khi thiếu kali
-
Kali trong máu thấp hơn so với khoảng tham chiếu có sao không?
- Vì sao cơ
thể tích nước?
Hướng dẫn chế độ ăn uống hiện tại
Kali: Nguồn thực phẩm và đồ uống chất dinh dưỡng, lượng kali và năng lượng cho mỗi phần tiêu chuẩna Food and Beverage Sources, Amounts of Potassium and Energy per Standard Portion
FoodBCbc | Phần tiêu chuẩnd | Calo | Kali (MG) |
---|
Rau | Củ cải xanh, nấu chín | 1 cái ly | 39 | 1309 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 398 | 1080 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 209 | 969 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 35 | 961 | Fufu, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 161 | 926 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 158 | 911 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 115 | 896 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 28 | 846 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 41 | 839 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 170 | 808 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 41 | 805 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 120 | 724 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 94 | 689 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 35 | 667 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 215 | 663 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 187 | 639 | Fufu, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 147 | 612 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Khoai tây, nướng, với da | 32 | 606 | 1 phương tiện | 1 cái ly | 82 | 582 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 110 | 572 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 190 | 572 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 100 | 571 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 20 | 569 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 21 | 561 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 48 | 561 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 40 | 550 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 42 | 539 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 35 | 529 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 66 | 528 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 41 | 527 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 48 | 518 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 29 | 513 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 83 | 505 | Fufu, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 125 | 502 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 76 | 494 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 89 | 480 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 66 | 468 | Fufu, nấu chín | 1 cái ly | 35 | 455 | Đậu Lima, nấu chín | 1 cái ly | 267 | 451 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 110 | 450 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 24 | 445 | 1 phương tiện | Đậu Lima, nấu chín | 148 | 443 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 108 | 440 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 269 | 439 | 1 phương tiện | Đậu Lima, nấu chín | 126 | 430 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 127 | 415 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 52 | 410 | Khoai tây, nướng, với da | Đậu Lima, nấu chín | 120 | 401 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 67 | 384 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 134 | 384 | 1 phương tiện | 1 cái ly | 92 | 382 | Yam, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 123 | 373 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 22 | 368 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 51 | 367 | 1 phương tiện | Đậu Lima, nấu chín | 115 | 366 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 120 | 364 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 27 | 360 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 92 | 359 | 1 phương tiện | Đậu Lima, nấu chín | 113 | 359 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 116 | 355 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 128 | 354 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 105 | 346 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 80 | 345 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 121 | 343 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 94 | 338 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 114 | 328 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 114 | 327 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 102 | 323 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 27 | 320 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 39 | 314 | 1 phương tiện | Đậu Lima, nấu chín | 114 | 306 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 37 | 297 | Khoai tây, nướng, với da | 1 cái ly | 18 | 296 | 1 phương tiện | 1 cái ly | 29 | 292 | Yam, nấu chín | 1 cái ly | 22 | 291 | Acorn squash, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 128 | 288 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 94 | 228 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | 1 cái ly | 63 | 222 | Khoai tây, nướng, với da | 1 phương tiện | 1 cái ly | 357 | 1059 | Yam, nấu chín | 1 cái ly | 217 | 794 | Acorn squash, nấu chín | 1 cái ly | 157 | 739 | Lá rau dền, nấu chín | 1 cái ly | 182 | 707 | Rau bina, nấu chín | 1 cái ly | 112 | 688 | Bánh mì, nấu chín | 1 cái ly | 126 | 687 | Tre chồi, thô | 1 cái ly | 148 | 626 | Hạt dẻ nước | 1 cái ly | 110 | 562 | Nước ép cà rốt, 100% | 1 cái ly | 134 | 533 | Lá khoai môn, nấu chín | 1 cái ly | 112 | 496 | Chuối, nấu chín | 1 cái ly | 60 | 473 | Root Taro (Dasheen hoặc Yautia), nấu chín | 1 cái ly | 120 | 459 | Đậu adzuki, nấu chín | Đậu Lima, nấu chín | 112 | 451 | 1/2 cốc | 1 cái ly | 106 | 440 | Cress, thô | 2 tách | 130 | 415 | Butternut Squash, nấu chín | 1 cái ly | 72 | 410 | Parsnips, nấu chín | 1 cái ly | 74 | 401 | Khoai lang, nấu chín | Luffa bầu, nấu chín | 96 | 399 | Lá hoa cúc, nấu chín | 1 cái ly | 70 | 396 | Purslane, nấu chín | 1 cái ly | 61 | 388 | Kohlrabi, nấu chín | Luffa bầu, nấu chín | 78 | 378 | Lá hoa cúc, nấu chín | 1 cái ly | 95 | 362 | Purslane, nấu chín | 1 cái ly | 125 | 325 | Kohlrabi, nấu chín | 1 cái ly | 132 | 325 | Bông cải xanh Raab, nấu chín | 1 cái ly | 103 | 324 | Trống quạt (moringa), nấu chín | 1 cái ly | 103 | 324 | Nấm, portabella, nấu chín | Luffa bầu, nấu chín | 105 | 319 | Lá hoa cúc, nấu chín | 1 cái ly | 48 | 309 | Purslane, nấu chín | Luffa bầu, nấu chín | 123 | 307 | Lá hoa cúc, nấu chín | 1 cái ly | 87 | 306 | Purslane, nấu chín | 1 cái ly | 66 | 297 | Kohlrabi, nấu chín | 1 cái ly | 60 | 293 | Bông cải xanh Raab, nấu chín | Trống quạt (moringa), nấu chín | Nấm, portabella, nấu chín | 137 | 625 | Cà chua hầm, đóng hộp | Nấm, portabella, nấu chín | 154 | 573 | Cà chua hầm, đóng hộp | 1 cái ly | 104 | 399 | Nước ép cà chua, 100% | 1 cái ly | 83 | 382 | Nước ép rau, 100% | 1 cái ly | 98 | 370 | Rau bina mù tạt, nấu chín | 1 cái ly | 102 | 366 | Bí ngô, đóng hộp | Nấm, portabella, nấu chín | 134 | 320 | Cà chua hầm, đóng hộp | Nấm, portabella, nấu chín | 166 | 320 | Cà chua hầm, đóng hộp | 1 cái ly | 80 | 292 | Nước ép cà chua, 100%e
| Nước ép rau, 100% | Rau bina mù tạt, nấu chín | 126 | 534 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 112 | 444 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 214 | 418 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 128 | 389 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 100 | 388 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 142 | 383 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 99 | 368 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 172 | 356 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 122 | 344 | Bí ngô, đóng hộp | Đậu Lima, nấu chín | 160 | 342 | Chard Thụy Sĩ, nấu chín | Rau bina mù tạt, nấu chín | 223 | 341 | Bí ngô, đóng hộp | Rau bina mù tạt, nấu chín | 177 | 338 | Bí ngô, đóng hộp | 3 ounce | 108 | 323 | COD | 3 ounce | 71 | 316 | SMELT | 3 ounce | 105 | 316 | Cá mèo | 3 ounce | 122 | 311 | Bò rừng | 3 ounce | 122 | 307 | Thịt lợn | 3 ounce | 171 | 303 | Đậu phụ, thô, chắc, được chuẩn bị với canxi sunfat | 1/2 cốc | 181 | 299 | Haddock | 3 ounce | 77 | 298 | Thịt bò | 3 ounce | 173 | 288 | Hạt hồ trăn | 1 ounce | 162 | 286 | Con nai | 3 ounce | 134 | 285 | Cừu non | 3 ounce | 158 | 285 | Cá hồi (khác nhau) | 3 ounce | ~ 115-175 | ~ 280-535 | Thịt trò chơi (khác nhau) | 3 ounce | ~ 115-180 | ~ 285-345 | Những nguồn khác | Nước dừa, không đường | 1 cái ly | 43 | 396 |
Tất cả các loại thực phẩm được liệt kê được cho là ở dạng đậm đặc chất dinh dưỡng;Lean hoặc ít chất béo và được chuẩn bị với đường bổ sung tối thiểu, chất béo bão hòa hoặc natri. All foods listed are assumed to be in nutrient-dense forms; lean or low-fat and prepared with minimal added sugars, saturated fat, or sodium. B Một số thực phẩm tăng cường và đồ uống được bao gồm.Các lựa chọn tăng cường khác có thể tồn tại trên thị trường, nhưng không phải tất cả các loại thực phẩm được tăng cường đều đậm đặc chất dinh dưỡng.Ví dụ, một số thực phẩm có đường bổ sung có thể được tăng cường và sẽ không phải là ví dụ trong các danh sách được cung cấp ở đây. Some fortified foods and beverages are included. Other fortified options may exist on the market, but not all fortified foods are nutrient-dense. For example, some foods with added sugars may be fortified and would not be examples in the lists provided here. c Một số thực phẩm hoặc đồ uống không phù hợp với mọi lứa tuổi, (ví dụ: các loại hạt, cà rốt sống), đặc biệt là trẻ nhỏ mà một số thực phẩm có thể gây nguy hiểm.
Some foods or beverages are not appropriate for all ages, (e.g., nuts, raw carrots), particularly young children for whom some foods could be a choking hazard. D Các phần được liệt kê không được khuyến nghị kích thước phục vụ.Hai danh sách trong các phần của ’tiêu chuẩn và các phần nhỏ hơn-được cung cấp cho mỗi thành phần chế độ ăn uống.Các phần tiêu chuẩn cung cấp ít nhất 280mg kali.Các phần nhỏ hơn thường là một nửa của một phần tiêu chuẩn. Portions listed are not recommended serving sizes. Two lists—in ‘standard’ and ‘smaller’ portions--are provided for each dietary component. Standard portions provide at least 280mg of potassium. Smaller portions are generally one half of a standard portion. Các giống hải sản E bao gồm các lựa chọn từ FDA/EPA Cối tư vấn về việc ăn cá, có sẵn tại FDA.Gov/FishAdvice và EPA.Gov/FishAdvice từ danh sách lựa chọn tốt nhất.Các giống từ danh sách các lựa chọn tốt nhất của người Viking có chứa methylmercury thậm chí thấp hơn bao gồm: cá dẹt (ví dụ, cá bơn), cá hồi, cá rô phi, tôm, cá da trơn, cua, cá hồi, cá hồi, hàu, cá mòi, mực, pollock, cá cơm, cá đuốiSò điệp, Whites, nghêu, Shad, và cá thu Đại Tây Dương. Seafood varieties
include choices from the FDA/EPA joint “Advice About Eating Fish,” available at FDA.gov/fishadvice and EPA.gov/fishadvice from the “Best Choices” list. Varieties from the “Best Choices” list that contain even lower methylmercury include: flatfish (e.g., flounder), salmon, tilapia, shrimp, catfish, crab, trout, haddock, oysters, sardines, squid, pollock, anchovies, crawfish,
mullet, scallops, whiting, clams, shad, and Atlantic mackerel. Nguồn dữ liệu: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, Dịch vụ nghiên cứu nông nghiệp.Fooddata Central, 2019. Fdc.nal.usda.gov. U.S. Department of Agriculture, Agricultural Research Service. FoodData Central, 2019. fdc.nal.usda.gov.
Kali: Nguồn thực phẩm và đồ uống chất dinh dưỡng, lượng kali và năng lượng cho mỗi phần nhỏ hơna Food and Beverage Sources, Amounts of Potassium and Energy per Smaller
Portion
FoodBCbc | Phần nhỏ hơnd | Calo | Kali (MG) |
---|
Rau | Củ cải xanh, nấu chín | 1/2 cốc | 20 | 655 | Haddock | 1/2 cốc | 199 | 540 | Haddock | 1/2 cốc | 105 | 485 | Haddock | 1/2 cốc | 18 | 481 | Haddock | Thịt bò | 81 | 463 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 79 | 456 | Haddock | 1/2 cốc | 58 | 448 | Haddock | 1/2 cốc | 14 | 423 | Haddock | 1/2 cốc | 21 | 420 | Haddock | 1/2 cốc | 85 | 404 | Haddock | 1/2 cốc | 21 | 403 | Haddock | 1/2 cốc | 60 | 362 | Haddock | 1/2 cốc | 47 | 345 | Haddock | 1/2 cốc | 18 | 334 | Haddock | 1/2 cốc | 108 | 332 | Haddock | 1/2 cốc | 94 | 320 | Haddock | Thịt bò | 74 | 306 | Hạt hồ trăn | 1 cái ly | 16 | 303 | Tất cả các loại thực phẩm được liệt kê được cho là ở dạng đậm đặc chất dinh dưỡng;Lean hoặc ít chất béo và được chuẩn bị với đường bổ sung tối thiểu, chất béo bão hòa hoặc natri. | 1/2 cốc | 41 | 291 | Haddock | 1/2 cốc | 55 | 286 | Haddock | 1/2 cốc | 95 | 286 | Haddock | 1/2 cốc | 50 | 286 | Haddock | 1/2 cốc | 10 | 285 | Haddock | 1/2 cốc | 11 | 281 | Haddock | 1/2 cốc | 24 | 281 | Haddock | 1/2 cốc | 20 | 275 | Haddock | 1/2 cốc | 21 | 270 | Haddock | 1/2 cốc | 18 | 265 | Haddock | 1/2 cốc | 33 | 264 | Haddock | 1/2 cốc | 21 | 264 | Haddock | 1/2 cốc | 24 | 259 | Haddock | 1/2 cốc | 15 | 257 | Haddock | 1/2 cốc | 42 | 253 | Haddock | Thịt bò | 62 | 251 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 38 | 247 | Haddock | 1/2 cốc | 45 | 240 | Haddock | 1/2 cốc | 33 | 234 | Haddock | 1/2 cốc | 18 | 228 | Haddock | 1/2 cốc | 134 | 226 | Haddock | 1/2 cốc | 55 | 225 | Haddock | 1/2 cốc | 12 | 223 | Haddock | Thịt bò | 74 | 222 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 54 | 220 | Haddock | 1/2 cốc | 135 | 220 | Haddock | Thịt bò | 63 | 215 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 64 | 207 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 26 | 205 | Haddock | Thịt bò | 60 | 200 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 34 | 192 | Haddock | 1/2 cốc | 67 | 192 | Haddock | 1/2 cốc | 46 | 191 | Haddock | Thịt bò | 61 | 187 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 11 | 184 | Haddock | 1/2 cốc | 26 | 184 | Haddock | Thịt bò | 58 | 183 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 60 | 182 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 14 | 180 | Haddock | 1/2 cốc | 46 | 180 | Haddock | Thịt bò | 56 | 179 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 58 | 178 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 64 | 177 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 52 | 173 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 40 | 173 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 60 | 171 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 47 | 169 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 57 | 164 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 57 | 164 | Hạt hồ trăn | Thịt bò | 51 | 161 | Hạt hồ trăn | 1/2 cốc | 14 | 160 | 1 ounce | 1/2 cốc | 20 | 157 | Con nai | 1/4 cốc | 57 | 153 | Nettles, nấu chín | 1/2 cốc | 19 | 149 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 9 | 148 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 15 | 146 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 11 | 146 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/4 cốc | 64 | 144 | Củ cải củ cải, nấu chín | 1/4 cốc | 47 | 114 | Nopales, nấu chín | 1/2 cốc | 32 | 111 | Squash mùa hè, nấu chín | Củ cải củ cải, nấu chín | 1/2 cốc | 179 | 530 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 109 | 397 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 79 | 370 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 91 | 354 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 61 | 344 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 63 | 344 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 74 | 313 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 55 | 281 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 67 | 267 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 56 | 248 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 30 | 237 | Squash mùa hè, nấu chín | 1/2 cốc | 60 | 230 | Squash mùa hè, nấu chín | Củ cải củ cải, nấu chín | 56 | 226 | Nopales, nấu chín | 1/2 cốc | 53 | 220 | Đậu vàng, nấu chín | Đậu fava, nấu chín | 65 | 208 | Collard Greens, nấu chín | 1/2 cốc | 36 | 205 | Trái cây | 1/2 cốc | 37 | 201 | Quả sầu riêng | Sapote hoặc sapodilla | 48 | 200 | Mít | 1/2 cốc | 35 | 198 | Nước ép cắt, 100% | 1/2 cốc | 31 | 194 | Trái ổi | Sapote hoặc sapodilla | 39 | 189 | Mít | 1/2 cốc | 48 | 181 | Nước ép cắt, 100% | 1/2 cốc | 66 | 163 | Trái ổi | 1/2 cốc | 63 | 163 | Nước trái cây đam mê, 100% | 1/2 cốc | 52 | 162 | Soursop | 1/2 cốc | 52 | 162 | Trái kiwi | Sapote hoặc sapodilla | 53 | 160 | Mít | 1/2 cốc | 24 | 155 | Nước ép cắt, 100% | Sapote hoặc sapodilla | 62 | 154 | Mít | 1/2 cốc | 44 | 153 | Nước ép cắt, 100% | 1/2 cốc | 33 | 149 | Trái ổi | 1/2 cốc | 30 | 147 | Nước trái cây đam mê, 100% | Soursop | Trái kiwi | 69 | 313 | Nước ép lựu, 100% | Trái kiwi | 77 | 287 | Nước ép lựu, 100% | 1/2 cốc | 52 | 200 | Nước cam, 100% | 1/2 cốc | 42 | 191 | Dưa, dưa đỏ | 1/2 cốc | 49 | 185 | Cherimoya | 1/2 cốc | 51 | 183 | Trái chuối | Trái kiwi | 67 | 160 | Nước ép lựu, 100% | Trái kiwi | 83 | 160 | Nước ép lựu, 100% | 1/2 cốc | 40 | 146 | Nước cam, 100%e
| Dưa, dưa đỏ | Cherimoya | 42 | 178 | Trái chuối | 1/4 cốc | 80 | 171 | 1/2 môi trường | 1/4 cốc | 91 | 150 | Nước ép quýt, 100% | Cherimoya | 37 | 148 | Trái chuối | 1/2 môi trường | 81 | 143 | Nước ép quýt, 100% | Cherimoya | 71 | 139 | Trái chuối | Cherimoya | 43 | 130 | Trái chuối | Cherimoya | 33 | 129 | Trái chuối | Cherimoya | 47 | 128 | Trái chuối | Cherimoya | 33 | 123 | Trái chuối | Cherimoya | 57 | 119 | Trái chuối | Cherimoya | 41 | 115 | Trái chuối | Cherimoya | 74 | 114 | Trái chuối | Cherimoya | 59 | 113 | Trái chuối | Cherimoya | 36 | 108 | Trái chuối | Cherimoya | 24 | 105 | Trái chuối | Cherimoya | 35 | 105 | Trái chuối | Cherimoya | 41 | 104 | Trái chuối | Cherimoya | 41 | 102 | Trái chuối | Cherimoya | 57 | 101 | Trái chuối | Cherimoya | 26 | 99 | Trái chuối | Cherimoya | 58 | 96 | Trái chuối | Cherimoya | 45 | 95 | Trái chuối | Cherimoya | 53 | 95 | Trái chuối | Cherimoya | Trái chuối | 1/2 môi trường | Nước ép quýt, 100% | Cherimoya | Trái chuối | 1/2 môi trường | Nước ép quýt, 100% | Bưởi | 1/2 cốc | 22 | 198 |
1/2 trái cây All foods listed are assumed to be in nutrient-dense forms; lean or low-fat and prepared with minimal added sugars, saturated fat, or sodium. Pummelo Some fortified foods and beverages are included. Other fortified options may exist on the market, but not all fortified foods are nutrient-dense. For example, some foods with added sugars may be fortified and would not be examples in the lists provided here. Quả mơ
Some foods or beverages are not appropriate for all ages, (e.g., nuts, raw carrots), particularly young children for whom some foods could be a choking hazard. Đào, khô Portions listed are not recommended serving sizes. Two lists—in ‘standard’ and ‘smaller’ portions--are provided for each dietary component. Standard portions provide at least 280 mg of Potassium. Smaller portions are generally one half of a standard portion. 1/8 cốc Seafood varieties
include choices from the FDA/EPA joint “Advice About Eating Fish,” available at FDA.gov/fishadvice and EPA.gov/fishadvice from the “Best Choices” list. Varieties from the “Best Choices” list that contain even lower methylmercury include: flatfish (e.g., flounder), salmon, tilapia, shrimp, catfish, crab, trout, haddock, oysters, sardines, squid, pollock, anchovies, crawfish,
mullet, scallops, whiting, clams, shad, and Atlantic mackerel. Loquats U.S. Department of Agriculture, Agricultural Research Service. FoodData Central, 2019. fdc.nal.usda.gov.
Làm thế nào tôi có thể cao cấp kali của tôi một cách nhanh chóng?
Ăn một chế độ ăn nhiều kali.Thực phẩm như dưa, nước cam và chuối có nhiều kali..
Foods such as melons, orange juice, and bananas are high in potassium.
Thực phẩm ăn sáng nào có nhiều kali?
12 Thực phẩm giàu kali cho bữa sáng.. Avocado.. Banana.. Broccoli.. Carrot.. Dals như Moong Dal, Chana Dal, v.v. Các xung như Mung, Matki, Rajma, v.v. Papaya.. Potato..
Trái cây nào cao nhất trong kali?
Danh sách trái cây kali cao.. Bơ.Kali.mỗi quả bơ.Kali..... Ổi.Kali.mỗi cốc.Kali..... Trái kiwi.Kali.mỗi cốc.Kali..... Chuối.Kali.mỗi cốc cắt lát.Kali..... Dưa lưới.Kali.mỗi cốc..... Trái thạch lựu.Kali.mỗi cốc..... Quả mơ.Kali.mỗi cốc..... Dưa ngọt.Kali.mỗi cốc ..
Đồ uống nào có nhiều kali?
Uống nước trái cây và rau là một cách dễ dàng khác để tăng lượng kali của bạn.Nước ép cam quýt dường như cung cấp nhiều kali nhất (3).Ví dụ, 1 cốc (240 ml) nước cam 100% cung cấp khoảng 10% DV cho kali, trong khi cùng một khẩu phần nước bưởi cung cấp 9% DV (30, 31). |