Tuổi xế chiều nghĩa là gì

Thứ Tư, 31/07/2019 | 17:13

Nắng sáng vừa lên cũng là lúc gia đình ông bắt đầu một ngày rong ruổi mưu sinh. Với chiếc xe ba gác, cụ ông gần tuổi 70 chở theo vợ và đứa cháu nhỏ đi khắp các ngõ ngách của thành phố tìm thu mua phế liệu. Giữa cuộc sống phố thị ồn ào và náo nhiệt, hạnh phúc bình dị của hai vợ chồng già khiến nhiều người ngưỡng mộ. Có lẽ ở cái tuổi xế chiều, nghĩa vợ chồng càng chân tình, đáng quý trọng hơn bất cứ thứ gì trên đời. Hình ảnh một gia đình nhỏ vui vầy lúc mưu sinh thật sự đong đầy hạnh phúc giữa cuộc sống đời thường, mà không phải ai trong chúng ta cũng có được.

Tuổi xế chiều nghĩa là gì

Tác giả: Dương Út Thiết bị chụp: Điện thoại iPhone

Địa điểm chụp: Khóm 4, phường 6, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tuổi xế chiều trong tiếng Trung và cách phát âm tuổi xế chiều tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuổi xế chiều tiếng Trung nghĩa là gì.

Tuổi xế chiều nghĩa là gì
tuổi xế chiều
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Tuổi xế chiều nghĩa là gì
垂暮之年 《老年。》暮年 《晚年。》书迟暮 《比喻晚年。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


垂暮之年 《老年。》
暮年 《晚年。》

迟暮 《比喻晚年。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tuổi xế chiều hãy xem ở đây
  • dưỡng trí viện tiếng Trung là gì?
  • dây điện trở tiếng Trung là gì?
  • cỏ gianh tiếng Trung là gì?
  • chườm lạnh tiếng Trung là gì?
  • thanh bàng tiếng Trung là gì?
垂暮之年 《老年。》暮年 《晚年。》书迟暮 《比喻晚年。》

Đây là cách dùng tuổi xế chiều tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tuổi xế chiều tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 垂暮之年 《老年。》暮年 《晚年。》书迟暮 《比喻晚年。》

Ý nghĩa của từ Xế chiều là gì:

Xế chiều nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Xế chiều Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Xế chiều mình


0

Tuổi xế chiều nghĩa là gì
  3
Tuổi xế chiều nghĩa là gì


gần cuối buổi chiều trời đã xế chiều tuổi đã xế chiều Đồng nghĩa: xế bóng



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xế chiều", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xế chiều, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xế chiều trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đã xế chiều.

2. Trời đã xế chiều.

3. Xế chiều anh sẽ có.

4. Ly dị ở tuổi xế chiều

5. Trời cũng xế chiều rồi, Joe.

6. Niềm an ủi trong buổi xế chiều

7. Có thể nói là tuổi đã xế chiều.

8. Ai sẽ chăm sóc cô ở tuổi xế chiều?

9. Lễ hội Oóc Pò kết thúc vào xế chiều.

10. Đến xế chiều, Sands rời khu vực Los Negros-Manus.

11. Anh phải quay về vào khoảng xế chiều ngày mai.

12. Họ ăn xong vào lúc 2 giờ rưỡi xế chiều.

13. Ừ, nếu chú ấy sống qua được tuổi xế chiều.

14. Lúc đó là xế chiều thứ sáu, ngày 14 Ni-san.

15. 20,000K Xế chiều, mặt trời khuất sau núi trong ngày đẹp trời.

16. đến xế chiều sự tối tăm bao phủ từ trưa cho đến

17. Bỏ trốn lúc xế chiều với người đã nói dối tôi à?

18. Chúa Giê-su và các sứ đồ khác đến vào lúc xế chiều

19. Bấy giờ là khoảng xế chiều, lúc các phụ nữ ra lấy nước.

20. Có lẽ bà đã hy vọng được con chăm sóc trong tuổi xế chiều.

21. Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ.

22. Ở tuổi xế chiều, vua Đa-vít hăng hái đẩy mạnh sự thờ phượng thanh sạch.

23. Tôi thấy khoái cách anh bộc lộ tính cách lúc tuổi xế chiều thế này.

24. Đến xế chiều, Ê-li mới nói với cả dân sự: “Hãy đến gần ta”.

25. Rao giảng vào lúc xế chiều và chạng vạng tối đem lại những kết quả nào?

26. Sống đàn hoạt động vào 2 thời điểm trong ngày như sáng sớm và xế chiều.

27. Tại sao bạn không thử rao giảng vào buổi xế chiều hay khi chạng vạng tối?

28. Dưới bóng mát của xế chiều, chúng tôi bắt đầu leo trở lên mép núi trên cao.

29. Lại nữa, nhiều hội thánh thấy đi thăm vào lúc xế chiều đem lại kết quả tốt.

30. Lúc ấy đã xế chiều, khi mấy người đàn bà trong thành thường ra giếng múc nước.

31. Khi ánh nắng xế chiều tàn dần, ngài và các sứ đồ lên Núi Ô-li-ve.

32. Có thể tổ chức thêm các buổi họp vào sáng sớm, xế chiều hay chạng vạng tối không?

33. Đến xế chiều, các sứ đồ tới thưa với Chúa Giê-su: ‘Dân chúng chắc là đói rồi.

34. Chẳng có ranh giới rõ ràng nào giữa già và trẻ, khi mà tất cả rồi sẽ xế chiều.

35. Đó là lúc xế chiều, và cái bóng dài của cậu chao đảo tới lui trên lớp sỏi rải đường.

36. Hắn chỉ có vài trăm trong người khi tôi lục soát hắn trong văn phòng tôi hồi xế chiều.

37. Họ nài ép Người rằng: "Mời ông ở lại với chúng tôi, vì trời đã xế chiều, và ngày sắp tàn."

38. Khu này thường nằm bên sườn đồi hoặc đỉnh đồi, nơi có cơn gió mạnh thổi qua vào khoảng xế chiều.

39. Những người trẻ đi học và những người làm ca tối thường có thể đi rao giảng vào buổi xế chiều.

40. Vào xế chiều, nàng nâng bình lên vai và đi tới giếng nước.—Sáng-thế Ký 24:11, 15, 16.

41. Một số người thích tiếp khách vào buổi xế chiều hoặc khi trời vừa tối thay vì vào buổi sáng.

42. Đi đến Port Said thuộc Ai Cập sáng ngày 29 tháng 7, nó đi qua kênh đào Suez xế chiều hôm đó.

43. “Hai tuần lễ sau đó, vào một buổi xế chiều ấm áp, tôi trở lại viếng thăm ông và được mời vào.

44. Khu này thường nằm trên sườn đồi hoặc đỉnh đồi, nơi có những cơn gió mạnh thổi qua vào khoảng xế chiều.

45. “Nhưng họ ép Ngài dừng lại, mà thưa rằng: Xin ở lại với chúng tôi; vì trời đã xế chiều hầu tối.

46. (Thi-thiên 71:9) Yếu tố nào quyết định tình trạng một người sẽ suy sút hay hưng thịnh trong lúc tuổi xế chiều?

47. Ở Việt Nam, cũng như nhiều món ăn khác, chân gà nướng được bày bán vào những buổi xế chiều tối cho đến khuya.

48. Tiểu giáo khu của tôi không họp cho đến xế chiều, vậy nên thời gian vào buổi sáng dường như kéo dài vô tận.

49. Lúc xế chiều, các môn đồ nói Chúa Giê-su hãy để cho dân chúng đi mua thức ăn ở các làng gần đó.

50. Có thể sắp đặt đi rao giảng lúc xế chiều vì lợi ích của các học sinh, các anh chị làm ca và những người khác.