Tỷ trọng thuế gián thu là gì cho ví dụ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hệ thống thuế Một khía cạnh của chính sách tài chính

Chính sách

Thu nhập chính phủ • Thu nhập thuế • Thu nhập không chịu thuế • Luật thuế • Hạng loại thuế • Ngưỡng thuế • Miễn giảm • Tín dụng • Khấu trừ • Chuyển thuế • Cắt giảm thuế • Thời gian ưu đãi thuế • Lợi thế thuế • Ưu đãi bằng thuế • Cải cách thuế • Cân đối thuế • Cạnh tranh thuế • Đánh thuế kép • Đại diện • Liên minh • Tài khoản tiết kiệm y tế • Thuế, thuế xuất nhập khẩu và thương mại

Tác động vào giá • Gánh nặng quá mức • Gánh nặng thuế • Đường cong Laffer • Thuế tối ưu • Học thuyết • Đánh thuế thu nhập mại sản tối ưu

Thu thuế

Sở thuế • Tem thuế • Định giá đánh thuế • Thu nhập chịu thuế • Quyền lưu giữ đánh thuế • Hoàn thuế • Khiên thuế • Đánh thuế theo cư trú • Điều tra thuế • Náu thuế • Tư nhân hóa • Cho thuê quyền thu thuế

Không tuân thủ

Tránh thuế • Trốn thuế • Kháng thuế • Cảng tránh thuế • Buôn lậu • Chợ đen • Chuyển giá gian lận • Thuê nhân công không báo cáo • Náu thuế

Phân phối

Thuế suất • Lũy tiến • Lũy thoái • Tỷ lệ

Các loại

Trực thu • Gián thu • Theo đơn vị tính • Theo giá trị (Ad valorem) • Gián tiếp tiêu thụ • Thu nhập mại sản • Cacbon • Tiêu thụ • Cổ tức • Thuế sinh thái • George • Quà tặng • Biên lai tổng cộng • Thu nhập • Thừa kế (tài sản) • Giá trị đất • (Đất ở • Đất nông nghiệp • Đất phi nông nghiệp) • Tài nguyên • Lương bổng • Pigou • Tài sản • Bán hàng • Xa xỉ phẩm • Single • Trước bạ • Ô tô • Doanh thu • Giá trị gia tăng (VAT) • Lợi nhuận công ty • Lợi nhuận siêu ngạch • Lợi nhuận trời cho • Âm (thu nhập) • Đồng loạt • Thuế khoán (Thuế thân, Thuế lều trại) • Thuế độc thân • Thuế không con • TTĐB

Quốc tế

Giao dịch tài chính • Giao dịch tiền tệ • Tobin • Spahn • Cân bằng thuế • Hiệp ước thuế • EU FTT

Thương mại

Hải quan • Thuế quan (Nhập khẩu • Xuất khẩu • Quá cảnh) • Chiến tranh thuế quan • Thương mại tự do • Khu chế xuất • Hiệp định thương mại

Tôn giáo

Thuế nhà thờ • Tám phần nghìn • Teind • Thuế thập phân • Fiscus Judaicus • Leibzoll • Thuế đền miếu • Thuế khoan dung • Jizya • Kharaj • Khums • Nisab • Zakat

Theo quốc gia

Danh sách quốc gia theo thuế suất Thu nhập thuế theo % GDP Albania • Algeria • Argentina • Australia • Azerbaijan • Bangladesh • Bahamas • Bhutan • Canada • Trung Quốc • Colombia • Pháp • Đức • Hy Lạp • Iceland • Ấn Độ • Indonesia • Iran • Ireland • Israel • Italia • Nhật Bản • Kazakhstan • Litva • Namibia • Hà Lan • New Zealand • Na Uy • Pakistan • Palestin • Peru • Philippines • Nga • Singapore • Nam Phi • Thụy Điển • Thụy Sĩ • Tanzania • Vương quốc Anh • Hoa Kỳ • Việt Nam

  • x
  • t
  • s

Thuế gián thu (Indirect tax) là loại thuế mà người nộp thuế không phải là người chịu thuế.Thuế gián thu là hình thức thuế gián tiếp qua một đơn vị trung gian (thường là các doanh nghiệp) để đánh vào người tiêu dùng.Thuế gián thu là thuế mà người chịu thuế và người nộp thuế không cùng là một. Chẳng hạn, chính phủ đánh thuế vào công ty (công ty nộp thuế) và công ty lại chuyển thuế này vào chi phí tính vào giá hàng hóa và dịch vụ, do vậy đối tượng chịu thuế là người tiêu dùng cuối cùng.

Ngoài ra, vì thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ nên nó ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả thị trường, nói cách khác do tính gián thu nên loại thuế này có tác dụng điều tiết tiêu dùng của xã hội.tác dụng điều tiết tiêu dùng của xã hội.

Ví dụ thuế gián thu:

Ví dụ 1: Khi mua hàng trong siêu thị, cửa hàng tiện lợi... bạn sẽ nhận được hóa đơn, ở phần cuối hóa đơn lúc nào cũng có thông tin về thuế GTGT, tùy vào sản phẩm sẽ có mức đánh thuế khác nhau (0%, 5%, 10%). Đó chính là phần thuế gián thu mà bạn phải đóng khi mua hàng hóa, dịch vụ.

Ví dụ 2: Công ty X nhập khẩu nước hoa Pháp về Việt Nam. Thuế nhập khẩu được trả bởi công ty X tại thời điểm nước hoa vào nước ta. Công ty X tiếp tục bán lại nước hoa cho người tiêu dùng, thì thuế gián thu được ẩn trong giá mà người tiêu dùng phải trả. Người tiêu dùng có thể không biết về điều này, nhưng dù sao họ cũng sẽ gián tiếp trả thuế nhập khẩu.Tại sao thuế gián thu dễ quản lý hơn thuế trực thu?