Vở bài tập toán lớp 3 trang 7

Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính

Trả lời

Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Đặt tính rồi tính:

637 + 215         372 + 184

................         .................

................         ..................

................         ..................

85 + 96         76 + 108

................         .................

................         .................

................         .................

Trả lời

Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Buổi sáng bán     : 315l xăng

Buổi chiều bán     : 458l xăng

Cả hai buổi bán     : ….l xăng?

Trả lời

Cả hai buổi bán được số lít xăng là:

315 + 458 = 773 (lít)

Đáp số: 773 lít

Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm:

a) 810 + 50 = ......

350 + 250 = ......

550 - 500 = ......

b) 600 + 60 = ......

105 + 15 = ......

245 - 45 = ......

c) 200 - 100 = ......

250 - 50 = ......

333 - 222 = ......

Trả lời

a) 810 + 50 = 860

350 + 250 = 600

550 - 500 = 50

b) 600 + 60 = 660

105 + 15 = 120

245 - 45 = 200

c) 200 - 100 = 100

250 - 50 = 200

333 - 222 = 111

Bài 5 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu (Xem hình trong Vở bài tập Toán 3 tập 1 trang 7)

Trả lời

(Học sinh tự vẽ)

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

82 16.215

Tải về Bài viết đã được lưu

Giải vở bài tập Toán 3 bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) là lời giải trang 7 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em học sinh luyện tập, củng cố kỹ năng cách đọc viết, phân tích cấu tạo số có 4 chữ số. Mời các em tham khảo chi tiết lời giải.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 tập 2

  • Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2
  • Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2
  • Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2
  • Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2

Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2

Viết (theo mẫu):

a. Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 =9696 =
4538 =5555 =
7789 =6574 =

b. Mẫu: 2004 = 2000 + 4

2005 =1909 =
9400 =3670 =
2010 =2020 =

Phương pháp giải:

Phân tích số đã cho thành các tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a. Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 = 9000 + 200 + 10 + 7

9696 = 9000 + 600 + 90 + 6

4538 = 4000 + 500 + 30 + 8

5555 = 5000 + 500 + 50 + 5

7789 = 7000 + 700 + 80 + 9

6574 = 6000 + 500 + 70 + 4

b. Mẫu: 2004 = 2000 + 4

2005 = 2000 + 5

1909 = 1000 + 900 + 9

9400 = 9000 + 400

3670 = 3000 + 600 + 70

2010 = 2000 + 10

2020 = 2000 + 20

Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2

Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu):

a. Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 =

2000 + 800 + 90 + 6 =

8000 + 400 + 20 + 7 =

9000 + 900 + 90 + 9 =

b. Mẫu: 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 =

5000 + 7 =

7000 + 200 + 5 =

9000 + 9 =

9000 + 50 + 6 =

3000 + 300 + 3 =

2000 + 100 + 3 =

8000 + 700 + 5 =

Phương pháp giải:

Viết các tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị thành số có bốn chữ số tương ứng.

Lời giải chi tiết:

a. Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 = 7654

2000 + 800 + 90 + 6 = 2896

8000 + 400 + 20 + 7 = 8427

9000 + 900 + 90 + 9 = 9999

b. Mẫu: 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 = 3068

5000 + 7 = 5007

7000 + 200 + 5 = 7205

9000 + 9 = 9009

9000 + 50 + 6 = 9056

3000 + 300 + 3 = 3303

2000 + 100 + 3 = 2103

8000 + 700 + 5 = 8705

Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2

Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm:

Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị:

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị:

d. Bảy nghìn, bảy chục:

e. Hai nghìn, năm trăm:

Phương pháp giải:

Từ số nghìn, trăm, chục, đơn vị đã cho, viết số có bốn chữ số thỏa mãn, hàng nào thiếu thì được viết bằng chữ số 0.

Lời giải chi tiết:

Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492.

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454.

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205

d. Bảy nghìn, bảy chục: 7070

e. Hai nghìn, năm trăm: 2500

Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm;

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ……….

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ……….

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ……….

Phương pháp giải:

Xác định chữ số 5 nằm ở hàng nào trong số đã cho rồi hoàn thành câu.

Lời giải chi tiết:

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 92: Số 10 000 - Luyện tập

...............

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 tập 2 với cách giải hay nhất, chi tiết đầy đủ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 3. Các em hãy ôn luyện cùng VnDoc để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 3 sắp tới.

Xem thêm:

  • Lý thuyết Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số - Số 10 000
  • Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số
  • Giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94: Các số có bốn chữ số - Luyện tập
  • Giải Toán lớp 3 trang 95, 96: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 88: Các số có bốn chữ số

Ngoài Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo), các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 hay Đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn mà không cần sách giải.

  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 Hay nhất
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 Hay chọn lọc
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
  • Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tham khảo thêm

  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 89: Luyện tập Các số có 4 chữ số
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Giải vở bài tập Toán 3 bài: Tự kiểm tra
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 94: Luyện tập
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10000
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán nâng cao Tuần 19 Online
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Trắc nghiệm từ vựng Unit 12 lớp 3: This is my house Online
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 88: Các số có bốn chữ số
  • Vở bài tập toán lớp 3 trang 7
    Giải vở bài tập Toán 3 bài 96: Luyện tập So sánh các số trong phạm vi 10000