Đối với môn thể thao quý tộc, một golfer để có trở nên nổi tiếng thì họ phải trải qua muôn vàn khó khăn và thử thách để bước đến sự thành công như ngày hôm nay. Vậy những thành công họ đạt được là gì và ai là người nổi tiếng trong giới golf mà ai cũng biết? Hãy cùng golftimes điểm danh 5 golfer nổi tiếng nhất trên thế giới tại bài viết sau đây nhé! 1.Dustin Johnson Dustin Johnson là một tay golf
chuyên nghiệp người Mỹ sinh năm 1984. Hiện tại anh đã là tay golf số 1 thế giới trong bảng xếp hạng Official World Golf Ranking. Tính đến nay anh đã giữ danh hiệu tay golf số 1 thế giới liên tiếp 64 tuần. Dustin Johnson Anh trở thành chuyên nghiệp vào cuối năm 2007. Sau hơn 10 năm đồng hành cùng golf Dustin Johnson đã dành chiến thắng tại các giải đấu lớn như giải vô địch PGA, Giải vô địch mở, giải đấu masters và giải Mỹ mở rộng. Đồng thời anh đã dành được các thành tựu và giải
thưởng lớn vào năm 2016 là Người chơi PGA của năm, người chiến thắng tiền hàng đầu của PGA Tour, Vardon Trophy, Giải thưởng Byron Nelson. 2.Jason Day Jason Day là một tay golf người Úc sinh năm 1987 và hiện đang là thành viên của PGA Tour. Anh là cựu số 1 thế giới trong bảng xếp hạng thế giới vào tháng 9 năm 2015. Jason DayTrong sự nghiệp của Day đã đạt được những thành tích xuất sắc đó là: - Vào tháng 6/2011 anh lọt vào top 10 của thế giới vươn lên vị trí thứ 9 sau khi kết thúc hạng nhì tại giải US Open.
- Vào tháng 2/2014
anh giành được danh hiệu WGC đầu tiên khi vô địch giải WGC ACcenture Match Play
- Năm 2015 chiến thắng giải vô địch PGA
- Vào năm 2016 anh tiếp tục đạt danh hiệu WGC sánh vai cùng Tiger Wood và Geoff Ogilvy là người chiến thắng duy nhất của WGC Match Play.
- Tahsng 1/2018 giành chiến thắng lần thứ 11 của PGA Tour và tháng 5/2018 Day đã thắng Wells Fargo Championship.
3.Tiger Woods Tiger Woods
là vận động viên golf chuyên nghiệp người Mỹ sinh năm 1975. Anh là người được đánh giá là một trong những vận động viên golf thành công nhất mọi thời đại. Anh là người được trả lương cao nhất trên thế giới trong nhiều năm qua. Anh trở thành chuyên nghiệp năm 20 tuổi. Sau 22 năm đồng hành cùng môn thể thao quý tộc anh đã đạt được rất nhiều giải thưởng lớn.
Tiger WoodsVào tháng 6/1997 anh đã đạt vị trí số một trong bảng xếp hạng thế giới khi chưa đầy 1 năm sau khi chuyển sang chuyên nghiệp. Anh đã giành được giải US Open 2000 với tỷ lệ kỷ lục 15-shot. Đặc biệt, anh là ay golf hạng nhất trên thế giới từ tháng 8 năm 1999 đến tháng 9 năm 2004 (264 tuần) và một lần nữa từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 10 năm 2010 (281 tuần). Anh đã giành được
14 giải vô địch golf chuyên nghiệp lớn, là người dẫn đầu với 79 sự kiện PGA Tour, giành được 14 giải vô địch golf thế giới và là những người chơi golf duy nhất giành được Huy chương bạc và Huy chương vàng tại The Open Vô địch. 4. Henrik Stenson Là một tay golf chuyên nghiệp người Thụy Điển chơi cả trên PGA và European Tours sinh năm 1976. Anh là người
thủy điển đầu tiên dành giải vô dịch lớn giải 2016 Open Championship tại Royal Troon với số điểm kỷ lục vô địch lớn của 264. Henrik StensonNăm 2013 và 2016 anh đã đã được hơn 300 tuần đứng trong thế giới top 10 thế
giới trong sự nghiệp của mình. Và đạt số điểm kỷ lục -20 tại giải Open Championship 2016 (ngang bằng với Jason Day vào năm 2015). 5.Jordan Alexander Spieth Jordan Alexander Spieth là một tay golf chuyên nghiệp người Mỹ chơi cho PGA Tour và cựu thế giới số một trong bảng xếp hạng Golf thế giới chính thức. Anh ấy đã 3 lần dành giải vô địch FedEx Cup 2015. Vào
tháng 4 năm 2016, tạp chí Time đã đặt tên Spieth vào danh sách “100 người có ảnh hưởng nhất” năm 2016. Jordan Alexander Spieth Chiến thắng lớn đầu tiên của Spieth là trong giải đấu Masters Masters 2015, khi anh ấy bắn được 270 (−18). Tiếp đó, anh đã dành kỷ lục 72 lỗ, trở thành tay gôn trẻ thứ hai (sau Woods) giành được giải Masters. Sau đó, anh giành được giải US Open 2015 với số điểm là 5 điểm. Anh tiếp tục
giành chiến thắng trong Giải vô địch Tour 2015, giành chức vô địch 2015 Cup. Hai năm sau, Spieth giành được giải lớn tại Giải vô địch mở năm 2017. Có thể thấy các golf thủ nổi tiếng thế giới nhờ vào sự nổ lực của chính bản thân mình để dành được vị trí như hiện tại. Mong rằng các anh hùng golf sẽ thành công hơn nữa trong sự nghiệp của mình. Ngày đăng 13:59 - 24/05/2018 - Cập nhật lúc: 04:24 chiều
RK | Tên | TUỔI TÁC |
---|
1 | Keegan Bradley
| 36
| 2 | Rory McIlroy
| 33
| 3 | Tom Kim
| 20
| 4 | Sức mạnh của Seamus
| 35
| 5 | Max Homa
| 31
| 6 | Mackenzie Hughes
| 31
| 7 | Russell Henley
| 33
| 8 | Andrew Putnam
| 33
| 9 | Rickie Fowler
| 33
| 10 | Taylor Montgomery
| 27
| 11 | Matthew Nesmith
| 29
| 12 | Thomas Detry
| 29
| 13 | Kurt Kitayama
| 29
| 14 | Brian Harman
| 35
| 15 | Danny Willett
| 35
| 16 | Tom Hoge
| 33
| 17 | Emiliano Grillo
| 30
| 18 | Sepp Straka
| 29
| 19 | K.H. Lee
| 31
| 20 | Maverick McNealy
| 27
| 21 | Patrick Cantlay
| 30
| 22 | Viktor Hovland
| 25
| 23 | Joel Dahmen
| 34
| 24 | Sahith theegala
| 24
| 25 | Justin thấp hơn
| 33
| 26 | Patrick Rodgers
| 30
| 27 | Brendon Todd
| 37
| 28 | Hayden Buckley
| 26
| 29 | Garrick Higgo
| 23
| 30 | Ngày Jason
| 34
| 31 | Seonghyeon Kim
| 24
| 32 | Aaron khôn ngoan
| 26
| 33 | Will Gordon
| -
| 34 | Mito Pereira
| 27
| 35 | Lee Hodges
| 27
| 36 | Tạm biệt hun an
| 31
| 37 | Tommy Fleetwood
| 31
| 38 | Kevin Yu
| -
| 39 | Mito Pereira
| 33
| 40 | Lee Hodges
| 27
| 41 | Tạm biệt hun an
| 26
| 42 | Tommy Fleetwood
| -
| 43 | Mito Pereira
| 34
| 44 | Lee Hodges
| 33
| 45 | Tạm biệt hun an
| 37
| 46 | Tommy Fleetwood
| 27
| 47 | Kevin Yu
| 29
| 48 | Trưởng khoa Burmester
| 26
| 49 | Jon Rahm
| -
| 50 | Mito Pereira
| 24
|
Lee Hodges | Tạm biệt hun an |
Tommy Fleetwood | Kevin Yu | Trưởng khoa Burmester | TOP10 | Jon Rahm | Nick Hardy | Ben Griffin | Nick Taylor | Mark Hubbard | Troy Merritt | Greyson Sigg | Taylor Moore |
---|
Scottie Scheffler | 638 | 3 | 12 | 3 | 2 | 1 | 68.1 | 302.8 | 63.4 | 71.3 | 1.662 | 44.4 | 4.667 | Davis Thompson | 500 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 66.8 | 349.5 | 69.6 | 70.8 | 1.647 | 0.0 | 5.250 | Sungjae im | 601 | 3 | 12 | 3 | 1 | 1 | 67.3 | 292.7 | 75.6 | 74.5 | 1.714 | 44.4 | 4.667 | Thu nhập | 656 | 5 | 18 | 4 | 2 | 1 | 68.6 | 304.7 | 61.5 | 69.8 | 1.642 | 56.3 | 4.889 | TÁCH | 573 | 3 | 12 | 3 | 1 | 1 | 68.3 | 310.7 | 66.1 | 69.4 | 1.707 | 46.2 | 5.000 | Evnts | 566 | 3 | 12 | 3 | 1 | 1 | 68.8 | 301.1 | 46.3 | 67.1 | 1.676 | 50.0 | 4.750 | RND | 510 | 3 | 10 | 2 | 1 | 1 | 69.2 | 293.9 | 75.7 | 70.0 | 1.690 | 40.0 | 4.500 | Cắt | 374 | 6 | 24 | 6 | 1 | 0 | 68.8 | 282.2 | 63.0 | 70.8 | 1.761 | 63.3 | 3.958 | Thắng | 358 | 4 | 14 | 3 | 2 | 0 | 68.8 | 307.9 | 63.5 | 77.0 | 1.768 | 26.7 | 4.214 | GHI BÀN | 434 | 5 | 20 | 5 | 3 | 0 | 68.2 | 315.9 | 60.4 | 66.4 | 1.611 | 60.9 | 5.100 | DDIS | 393 | 4 | 14 | 3 | 3 | 0 | 68.2 | 296.6 | 56.3 | 76.6 | 1.699 | 66.7 | 5.000 | DACC | 479 | 5 | 20 | 5 | 2 | 0 | 68.4 | 314.6 | 54.3 | 68.1 | 1.718 | 68.6 | 4.700 | Gir | 325 | 3 | 10 | 2 | 1 | 0 | 68.2 | 320.3 | 57.4 | 72.8 | 1.718 | 50.0 | 4.500 | Putts | 386 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 67.7 | 300.3 | 69.6 | 73.6 | 1.736 | 57.1 | 4.667 | CÁT | 352 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 68.8 | 296.6 | 58.9 | 68.5 | 1.635 | 75.0 | 4.750 | Chim | 299 | 5 | 18 | 4 | 2 | 0 | 68.2 | 299.6 | 64.1 | 75.6 | 1.706 | 61.5 | 4.556 | $ 2,380,224 | 284 | 6 | 24 | 6 | 2 | 0 | 69.2 | 305.0 | 63.9 | 73.8 | 1.746 | 55.0 | 4.417 | $ 1,890,000 | 314 | 4 | 14 | 3 | 1 | 0 | 69.9 | 295.7 | 66.7 | 71.4 | 1.772 | 46.2 | 3.500 | $ 1,777,085 | 223 | 4 | 16 | 4 | 1 | 0 | 68.4 | 302.8 | 69.5 | 74.3 | 1.738 | 52.6 | 4.375 | $ 1,614,907 | 244 | 5 | 18 | 4 | 2 | 0 | 68.1 | 309.0 | 59.7 | 67.0 | 1.654 | 50.0 | 4.556 | $ 1,609,805 | 245 | 1 | 4 | 1 | 1 | 0 | 65.8 | 331.4 | 78.6 | 80.6 | 1.621 | 100.0 | 7.000 | $ 1,584,633 | 207 | 3 | 12 | 3 | 2 | 0 | 67.8 | 311.5 | 66.5 | 69.0 | 1.711 | 60.0 | 4.417 | $ 1,505,085 | 242 | 5 | 18 | 4 | 1 | 0 | 68.5 | 297.2 | 65.3 | 71.3 | 1.723 | 59.1 | 4.333 | $ 1,295,098 | 195 | 4 | 14 | 3 | 2 | 0 | 70.0 | 298.7 | 50.0 | 66.3 | 1.665 | 64.7 | 4.571 | $ 1,292,180 | 258 | 5 | 20 | 5 | 2 | 0 | 68.7 | 287.4 | 59.3 | 71.7 | 1.705 | 68.2 | 5.000 | $ 1,269,781 | 252 | 6 | 22 | 5 | 1 | 0 | 68.6 | 309.2 | 54.9 | 68.7 | 1.699 | 56.7 | 4.409 | $ 1,216,375 | 189 | 5 | 18 | 4 | 2 | 0 | 69.1 | 284.4 | 66.3 | 68.5 | 1.694 | 57.1 | 4.667 | $ 1,202,252 | 186 | 5 | 18 | 4 | 1 | 0 | 68.8 | 305.8 | 64.1 | 70.7 | 1.721 | 43.5 | 4.000 | $ 1,199,796 | 216 | 5 | 14 | 2 | 1 | 0 | 69.7 | 311.0 | 51.0 | 69.0 | 1.753 | 55.0 | 4.286 | $ 1,112,105 | 188 | 4 | 14 | 3 | 1 | 0 | 68.4 | 307.8 | 68.4 | 76.2 | 1.755 | 33.3 | 4.571 | $ 993,113 | 190 | 6 | 20 | 4 | 1 | 0 | 69.5 | 302.5 | 61.1 | 65.6 | 1.674 | 76.0 | 4.700 | $ 964,089 | 154 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 68.1 | 312.7 | 64.9 | 70.8 | 1.686 | 16.7 | 4.333 | $ 937,591 | 190 | 5 | 20 | 5 | 1 | 0 | 68.8 | 308.2 | 61.1 | 72.5 | 1.732 | 59.4 | 4.650 | $ 908,793 | 171 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 68.2 | 322.6 | 60.4 | 74.1 | 1.756 | 69.2 | 4.583 | $ 800,087 | 160 | 6 | 20 | 4 | 1 | 0 | 69.1 | 301.6 | 58.3 | 68.6 | 1.717 | 62.5 | 3.650 | $ 767,440 | 182 | 6 | 20 | 4 | 1 | 0 | 69.8 | 316.0 | 50.0 | 65.6 | 1.725 | 85.7 | 4.300 | $ 712.000 | 129 | 2 | 8 | 2 | 1 | 0 | 68.6 | 297.3 | 65.7 | 64.6 | 1.656 | 50.0 | 4.375 | $ 711,430 | 204 | 5 | 16 | 3 | 1 | 0 | 69.0 | 314.8 | 61.2 | 72.9 | 1.724 | 73.3 | 4.438 | $ 705,233 | 173 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 68.1 | 309.6 | 61.9 | 73.1 | 1.671 | 75.0 | 4.833 | $ 690,295 | 123 | 1 | 4 | 1 | 1 | 0 | 67.5 | 317.6 | 80.4 | 75.0 | 1.722 | 0.0 | 6.000 | $ 678,862 | 182 | 5 | 20 | 5 | 1 | 0 | 69.0 | 304.3 | 56.4 | 71.7 | 1.725 | 56.0 | 4.350 | $ 624,403 | 188 | 5 | 18 | 4 | 1 | 0 | 69.2 | 303.5 | 48.0 | 68.2 | 1.683 | 61.5 | 4.833 | $ 605,151 | 176 | 5 | 18 | 4 | 1 | 0 | 69.3 | 294.8 | 54.8 | 68.2 | 1.692 | 54.2 | 4.611 | $ 598,459 | 165 | 6 | 20 | 4 | 1 | 0 | 69.2 | 288.1 | 54.7 | 69.4 | 1.744 | 69.2 | 4.050 | $ 586,754 | 136 | 5 | 18 | 4 | 1 | 0 | 70.6 | 289.3 | 64.5 | 64.2 | 1.736 | 50.0 | 3.722 | $ 576,683 | 160 | 5 | 20 | 5 | 1 | 0 | 68.9 | 293.5 | 59.3 | 68.9 | 1.657 | 56.3 | 4.450 | $ 534,405 | 144 | 5 | 18 | 4 | 0 | 0 | 69.6 | 302.1 | 52.8 | 68.8 | 1.771 | 56.5 | 3.667 | $ 524,350 | 135 | 2 | 8 | 2 | 1 | 0 | 68.6 | 312.8 | 67.9 | 75.7 | 1.716 | 50.0 | 4.125 | $ 510,038 | 139 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 69.3 | 319.8 | 60.1 | 73.6 | 1.736 | 57.1 | 4.250 | $ 508,784 | 136 | 3 | 12 | 3 | 1 | 0 | 68.3 | 305.4 | 67.1 | 67.6 | 1.726 | 62.5 | 4.000 |
$ 492,430- $ 484,587Current age of player
- $ 478,048Official money won
- $ 469,340FedExCup Points
- $ 462.000Tournaments played
- $ 459,897Rounds played
- $ 445,173Cuts made
- $ 443,130Top 10 finishes
- WINS:WinsWins
- $ 439,734Scoring
average per round
- $ 431.335Driving distance (in yards)
- $ 413,020Driving accuracy %
- $ 411,457Greens In Regulation %
- $ 404,645Putts per hole
- $ 404,274Save Percentage
- $ 389,976Birdies per round
10 người chơi golf nam hàng đầu trên thế giới là ai?
Golfer hàng đầu 2022 là ai?
1. Jon Rahm.Best of 2022: Rahm đã được kết hợp thường xuyên trong năm nay, với chiến thắng, một phần hai, thứ ba và ba kết thúc top 10 khác trong 12 sự kiện.Jon Rahm. Best of 2022: Rahm has been in the mix often this year, with a win, a second, a third and three other top-10 finishes across 12 events.
Ai là người chơi golf hàng đầu ngày nay?
Xếp hạng golf thế giới chính thức.
Ai đã giành được cầu thủ PGA của năm 2022?
Mùa giải 2022 xuất sắc của Cameron Smith đã mang lại cho Queenslander 29 tuổi vinh dự với tư cách là Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Mỹ.Mặc dù anh ấy đã bỏ lỡ giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PGA Tour do thành viên, nhưng Smith đã vượt qua số thế giới số thế giới outstanding 2022 season has earned the 29-year-old Queenslander the honour as the PGA of America Player of the Year. Although he missed out on the member-voted PGA TOUR Player of the Year award, Smith edged world No. |