121000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt

Công cụ chuyển đổi 120.000 Yên Nhật (JPY) bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam (VND) miễn phí. Lịch sử tỷ giá JPY (Yên Nhật) đến VND (Đồng Việt Nam) cập nhật hàng ngày

Lịch sử tỷ giá 120.000 JPY (Yên Nhật) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) 7 ngày qua

NgàyYên NhậtĐồng Việt Nam20/06/2023120.000 JPY= 20.514.000,000000 VND19/06/2023120.000 JPY= 20.480.400,000000 VND18/06/2023120.000 JPY= 20.668.800,000000 VND17/06/2023120.000 JPY= 20.668.800,000000 VND16/06/2023120.000 JPY= 20.668.800,000000 VND15/06/2023120.000 JPY= 20.576.400,000000 VND14/06/2023120.000 JPY= 20.740.800,000000 VND

Công cụ chuyển đổi 310 Yên Nhật (JPY) bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam (VND) miễn phí. Lịch sử tỷ giá JPY (Yên Nhật) đến VND (Đồng Việt Nam) cập nhật hàng ngày

Lịch sử tỷ giá 310 JPY (Yên Nhật) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) 7 ngày qua

NgàyYên NhậtĐồng Việt Nam20/06/2023310 JPY= 52.994,500000 VND19/06/2023310 JPY= 52.907,700000 VND18/06/2023310 JPY= 53.394,400000 VND17/06/2023310 JPY= 53.394,400000 VND16/06/2023310 JPY= 53.394,400000 VND15/06/2023310 JPY= 53.155,700000 VND14/06/2023310 JPY= 53.580,400000 VND

JPYVNDcoinmill.com10016,40020032,80050081,8001000163,6002000327,4005000818,40010,0001,636,60020,0003,273,40050,0008,183,400100,00016,366,800200,00032,733,800500,00081,834,4001,000,000163,668,8002,000,000327,337,4005,000,000818,343,80010,000,0001,636,687,40020,000,0003,273,375,000JPY tỷ lệ
3 tháng Tám 2023VNDJPYcoinmill.com20,00012250,000305100,000611200,0001222500,00030551,000,00061102,000,00012,2205,000,00030,55010,000,00061,09920,000,000122,19850,000,000305,495100,000,000610,990200,000,0001,221,980500,000,0003,054,9511,000,000,0006,109,9022,000,000,00012,219,8045,000,000,00030,549,510VND tỷ lệ
5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Yên (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen), ký hiệu là ¥ và có mã là JPY là đơn vị tiền tệ duy nhất của Nhật bản

1 Yên Nhật(JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng(VND)

1 JPY = 208,97 VND ; 

(Nguồn từ: vn.exchange-rates.org/)

Lưu ý: Tỷ giá tiền đồng Yên hôm nay(23/07/2021), tỷ giá sẽ có sự thay đổi theo từng giờ, từng phút.

Chuyển đổi yên Nhật (JPY) sang đồng Việt Nam (VNĐ)

1(JPY) yên Nhật = 217,05 VNĐ tiền Việt 

5(JPY) yên Nhật = 1.085,75 VNĐ tiền Việt 

10(JPY) yên Nhật = 2.170,50 VNĐ tiền Việt

50(JPY) yên Nhật = 10.852,50 VNĐ tiền Việt

100(JPY) yên Nhật = 21.704,94 VNĐ tiền Việt

10.000(JPY) yên Nhật = 2.170.499,46 VNĐ tiền Việt

100.000(JPY) yên Nhật = 21.704.994,55 VNĐ tiền Việt

1.000.000(JPY) yên Nhật = 217.049.945,53 VNĐ tiền Việt

....

Ngoài Yên người Nhật còn sử dụng đơn vị tiền tệ khác là Man và Sen

1 Man = 10.000 yên

1 Sen = 1.000 yên

2. Các loại mệnh giá tiền tệ Nhật Bản

Đơn vị tiền tệ mà Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật, đồng tiền này được chính thức sử dụng từ năm 1871. Hiện tại, đồng Yên Nhật có tất cả là 10 mệnh giá khác nhau, được chia ra thành 2 loại là tiền kim loại -  tiền giấy.

121000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt

Các loại đơn vị tiền Nhật

- Tiền kim loại gồm có các đồng: Đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền xu này được làm từ những loại kim loại khác nhau như là: Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken...

- Tiền giấy gồm các tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.

3. Đổi tiền Nhật sang tiền Việt, tiền Việt sang Nhật ở đâu?

Điều kiện thực hiện giao dịch đổi yên Nhật ở Việt Nam là các bạn cần mang theo một số giấy tờ chứng minh chuyến đi sang Nhật Bản như: Vé máy bay, hợp đồng XKLĐ đối với thực tập sinh, giấy báo nhập học của trường học bên Nhật đối với du học sinh… thì các nhân viên ngân hàng mới chấp thuận cho bạn đổi tiền với số lượng lớn; số lượng nhỏ thì không cần những giấy tờ này nhé. Nếu như muốn đổi tiền Yên Nhật tại Nhật Bản thì các bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu là được.

Đúng theo thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với những giấy tờ đầy đủ để chứng minh chuyến đi Nhật Bản. Hơi phức tạp một chút. Nếu muốn đơn giản hơn thì các bạn ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản và nhanh. Nếu bạn cần đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại thì họ sẽ tới tận nhà nhé.

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 05/08/2022 đến 04/08/2023. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 172,38 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng JPY và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND cao nhất là 183,28 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật vào 13/01/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ JPY và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND thấp nhất là 162,31 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật vào 14/10/2022.

Đồng JPY tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND giảm -3,37%. Điều này có nghĩa là yên Nhật đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.