2h không ngừng nghỉ trong tiếng anh là gì năm 2024

Tình yêu này cứ không ngừng lớn dần.

My love that keeps g g g g growing

Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng.

We are one outcome of a continuing adaptational process.

Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.

It took ongoing efforts by Jesus to adjust the attitudes of his apostles.

Mẹ đọc không ngừng.

She could not put it down.

Và gần như không ngừng lại để thở.

And hardly stop to breathe.

Đáp ứng đòi hỏi ngày càng tăng và biến đổi không ngừng về kiến thức

Meeting the growing and ever-changing demand for knowledge

Họ không ngừng lại một chút nào, và không nhìn lại phía sau.

They didn’t stop for a moment, and they didn’t look back.

và chúng ta sẽ còn sống ít hơn, nếu anh không ngừng việc này lại.

And we will be fewer still, if you do not stop this.

Gary không ngừng tiến bộ về thiêng liêng và báp-têm năm 1982.

Gary continued to make fine progress in the truth and was baptized in 1982.

Chúng ta vẫn di chuyển không ngừng.

We've been on the move.

Tuy nhiên, họ không ngừng lại ở đó.

And they were not about to stop their opposition.

Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó.

And not a day goes by where it doesn't haunt me.

Vì thầy thuốc của tôi không ngừng hỏi tôi về chuyện này.

Because my physicians constantly ask me questions about this.

Cho tới khi cậu cười, tớ sẽ không ngừng cố gắng.

Until you do, I'm not gonna stop trying.

Và vì vậy, đó là một quá trình không ngừng lặp đi lặp lại.

So then, it's a self-perpetuating process.

Tiến tới không ngừng

Constantly Moving Forward

Không ngừng nếu chưa tìm thấy.

Do not stop until they are found.

(Công 9:31; vở kịch và bài giảng “ ‘Không ngừng’ rao truyền tin mừng”)

(Acts 9:31; drama and the talk “Declare the Good News ‘Without Letup’”)

Hãy cầu nguyện không ngừng.

Pray without ceasing.

Tôi sẽ không ngừng nghỉ đến khi Dark Hado là của tôi.

I will not rest while the Dark Hado is not mine.

Chị không ngừng cầu nguyện và câu I Phi-e-rơ 2:20 cho chị nhiều khích lệ.

She prayed incessantly and drew much encouragement from 1 Peter 2:20.

Ngài đã không ngừng trợ giúp những người theo đuổi quyền lợi Nước Trời.

Even if we are beyond the reach of human help, Jehovah is always there. —Ps.

Thuận lợi lớn nhất đó là đây là một thị trường với nhu cầu phát triển không ngừng.

The biggest advantage is that this is a market with continuous demand.

Và đây đã là một trong những trường hợp mà cứ diễn ra liên hồi không ngừng.

And this was one of those cases that went on and on.

Người ta sẽ không ngừng hỏi cho đến khi bà làm thế.

People won't stop asking until you do.

Bạn có biết “Rain cats and dogs” là gì không? Không phải là “mưa chó và mèo” đâu nhé. Đây là một thành ngữ tiếng Anh dùng để chỉ những cơn mưa tầm tã đấy. Vì không tuân theo quy tắc ngữ pháp nào nên những thành ngữ tiếng Anh sẽ khá lạ lẫm nếu bạn chưa gặp chúng bao giờ. Trong giao tiếp thông thường, người nước ngoài dùng thành ngữ rất nhiều, vì thế bạn cũng cần trau dồi cho mình một vài câu thành ngữ thông dụng. Cùng VUS khám phá 100+ câu thành ngữ tiếng Anh thường gặp qua bài viết sau.

Tổng hợp tất tần tật các tục ngữ, thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Thành ngữ (Idiom) là một cụm từ đặc biệt dùng để miêu tả một sự việc hoặc sự vật nào đó theo cách mà ông bà ta hoặc dân gian thường gọi. Mỗi quốc gia sẽ có những thành ngữ riêng.

Thành ngữ trong tiếng Anh về cuộc sống

2h không ngừng nghỉ trong tiếng anh là gì năm 2024
100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sống

Câu câu thành ngữ tiếng Anh xuất hiện ở mọi phương tiện giao tiếp trong đời sống, chúng đóng vai trò quan trọng trong việc diễn đạt và truyền tải thông điệp. Đồng thời, các thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống cũng phản ánh văn hóa và tư duy ngôn ngữ. Bạn sẽ phát triển khả năng giao tiếp vượt bậc nếu nằm lòng các mẫu câu thành ngữ sau đấy.

  1. Better safe than sorry.

Dịch nghĩa: Cẩn tắc vô áy náy.

  1. Money is a good servant but a bad master.

Dịch nghĩa: Đừng làm nô lệ của đồng tiền.

  1. The grass is always green on the other side of the fence.

Dịch nghĩa: Đứng núi này trông núi nọ.

  1. Once bitten, twice shy.

Dịch nghĩa: Chim sợ cành cong.

  1. When in Rome (do as the Romans do).

Dịch nghĩa: Nhập gia tùy tục.

  1. Honesty is the best policy.

Dịch nghĩa: Trung thực là thượng sách.

  1. No rose without a thorn.

Dịch nghĩa: Việc gì cũng có khó khăn riêng (Hồng nào chẳng có gai).

  1. Save for a rainy day.

Dịch nghĩa: Đề phòng cho ngày giông (Chuẩn bị trước cho những lúc khó khăn).

  1. It’s an ill bird that fouls its own nest.

Dịch nghĩa: Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại

  1. Don’t trouble trouble till trouble troubles you.

Dịch nghĩa: Tránh voi chẳng xấu mặt nào (Sinh sự thì sự sinh).

  1. Still waters run deep.

Dịch nghĩa: Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (Nước tĩnh chảy xiết).

  1. Men make houses, women make homes.

Dịch nghĩa: Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.

  1. Many a little makes a mickle.

Dịch nghĩa: Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

  1. Penny wise pound foolish.

Dịch nghĩa: Tham bát bỏ mâm (Tham bong bóng bỏ bọng trâu).

  1. Money makes the mare go.

Dịch nghĩa: Có tiền mua tiên cũng được.

  1. Like father, like son.

Dịch nghĩa: Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh (Cha nào con nấy).

  1. Beauty is in the eye of the beholder.

Dịch nghĩa: Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình (Người tình trong mắt hóa Tây Thi).

  1. The die is cast.

Dịch nghĩa: Bút sa gà chết.

  1. Two can play that game.

Dịch nghĩa: Ăn miếng trả miếng.

  1. Love is blind.

Dịch nghĩa: Tình yêu mù quáng.

  1. So far so good.

Dịch nghĩa: Mọi thứ vẫn tốt đẹp.

  1. Practice makes perfect.

Dịch nghĩa: Có công mài sắt có ngày nên kim.

  1. All work and no play makes Jack a dull boy.

Dịch nghĩa: Làm mà không chơi là đánh rơi tuổi trẻ.

  1. The more the merrier.

Dịch nghĩa: Càng đông càng vui.

  1. Time is money.

Dịch nghĩa: Thời gian là tiền bạc.

  1. The truth will out.

Dịch nghĩa: Cái kim trong bọc có ngày lòi ra.

  1. Walls have ears.

Dịch nghĩa: Tai vách mạch rừng.

  1. Everyone has their price.

Dịch nghĩa: Mỗi người đều có giá trị riêng (Ai cũng có mặt tốt).

  1. It’s a small world.

Dịch nghĩa: Thế giới nhỏ quá (Trái đất tròn).

  1. You’re only young once.

Dịch nghĩa: Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời (Đời người chỉ có một lần thanh xuân).

  1. Ignorance is bliss.

Dịch nghĩa: Không biết thì dựa cột mà nghe.

  1. No pain, no gain.

Dịch nghĩa: Khổ luyện thành tài.

  1. One swallow doesn’t make a summer.

Dịch nghĩa: Một con én không làm nên mùa xuân.

  1. A bad beginning makes a bad ending.

Dịch nghĩa: Đầu xuôi đuôi lọt.

  1. A clean fast is better than a dirty breakfast.

Dịch nghĩa: Đói cho sạch, rách cho thơm (Giấy rách phải giữ lấy lề).

  1. Barking dogs seldom bite.

Dịch nghĩa: Chó sủa là chó không cắn (Khẩu xà tâm phật).

  1. Calamity is man’s true touchstone.

Dịch nghĩa: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

  1. Catch the bear before you sell his skin.

Dịch nghĩa: Chưa bắt được gấu đừng đòi bán da (Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng).

  1. Diamond cuts diamond.

Dịch nghĩa: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.

  1. Diligence is the mother of success.

Dịch nghĩa: Có công mài sắt có ngày nên kim.

  1. Every bird loves to hear himself sing.

Dịch nghĩa: Mèo khen mèo dài đuôi.

  1. Far from the eyes, far from the heart.

Dịch nghĩa: Xa mặt cách lòng.

  1. Fine words butter no parsnips.

Dịch nghĩa: Có thực mới vực được đạo.

  1. Give him an inch and he will take a yard.

Dịch nghĩa: Được voi, đòi tiên.

  1. Grasp all, lose all.

Dịch nghĩa: Tham thì thâm.

  1. Habit cures habit.

Dịch nghĩa: Lấy độc trị độc (Dĩ độc trị độc).

  1. Haste makes waste.

Dịch nghĩa: Dục tốc bất đạt (Nóng nảy hỏng việc).

  1. Robbing a cradle.

Dịch nghĩa: Trâu già gặm cỏ non (Cưới người trẻ hơn mình).

  1. Rain cats and dogs.

Dịch nghĩa: Mưa như trút nước.

  1. A stranger nearby is better than a far away relative.

Dịch nghĩa: Bán bà con xa mua láng giềng gần.

  1. Time and tide wait for no man.

Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi một ai.

  1. Silence is golden.

Dịch nghĩa: Im lặng là vàng

  1. Don’t judge a book by its cover.

Dịch nghĩa: Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài (Đừng nhìn mặt mà bắt hình dong).

  1. The tongue has no bone but it breaks bone.

Dịch nghĩa: Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (Người lươn lẹo).

  1. A wolf won’t eat wolf.

Dịch nghĩa: Hổ dữ không ăn thịt con.

Cùng chủ đề:

  • 55+ câu thành ngữ tiếng anh về tình yêu dễ thương và hay nhất
  • 50+ câu thành ngữ tiếng anh về cuộc sống thông dụng, ý nghĩa

Các câu thành ngữ tiếng Anh hay gặp trong đề thi

2h không ngừng nghỉ trong tiếng anh là gì năm 2024
100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sống

Thành ngữ là một phần quan trọng của ngôn ngữ, chúng xuất hiện thường xuyên trong các tài liệu, văn bản và thậm chí là các đề thi tiếng Anh. Thế nên, để đạt kết quả tốt hơn trong các kỳ kiểm tra hoặc cuộc thi tiếng Anh, bạn nên “bỏ túi” cho mình một số câu thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi nhé.

  1. A nine-to-five job.

Dịch nghĩa: Công việc làm theo giờ hành chính (thông thường là từ 9am – 5pm).

  1. In black and white.

Dịch nghĩa: Trắng đen rõ ràng (Sự thật phân minh).

  1. A blue-collar worker.

Dịch nghĩa: Giai cấp công nhân (Những người làm lao động tay chân).

  1. A white-collar worker.

Dịch nghĩa: Nhân viên văn phòng.

  1. An eager beaver.

Dịch nghĩa: Con ong chăm chỉ (Những người làm việc chăm chỉ, siêng năng).

  1. Beat about the bush.

Dịch nghĩa: Nói chuyện vòng vo (Quanh co, lòng vòng không vào vấn đề chính).

  1. A black list.

Dịch nghĩa: Danh sách đen (Danh sách cấm).

  1. A hot potato.

Dịch nghĩa: Một vấn đề khó giải quyết.

  1. Burn the midnight oil.

Dịch nghĩa: Làm việc hoặc học tập thâu đêm suốt sáng.

  1. Hit the books.

Dịch nghĩa: Bắt tay vào học bài hoặc nghiên cứu.

  1. Let the cat out of the bag.

Dịch nghĩa: Vô tình bật mí bí mật bất ngờ.

  1. At the drop of a hat.

Dịch nghĩa: Làm một việc gì đó đột ngột mà không có lý do cụ thể hay kế hoạch trước.

  1. Part and parcel.

Dịch nghĩa: Phần quan trọng, cơ bản hay thiết yếu của cái gì đó.

  1. Take something into account/consideration.

Dịch nghĩa: Cân nhắc hoặc tính toán đến một cái gì đó.

  1. On second thoughts.

Dịch nghĩa: Suy nghĩ lần hai (Suy nghĩ lại lần nữa).

  1. Off the record.

Dịch nghĩa: Không chính thức (Không được công bố).

  1. Come to light.

Dịch nghĩa: Đưa ra ánh sáng (Bị phát hiện).

  1. See eye to eye.

Dịch nghĩa: Hoàn toàn nhất trí (Đồng tình).

  1. Keep an eye on.

Dịch nghĩa: Coi chừng (Tập trung chú ý đến cái gì đó).

  1. On cloud nine.

Dịch nghĩa: Trên chín tầng mây (Cảm thấy hạnh phúc tột cùng).

  1. Out of the blue.

Dịch nghĩa: Bất ngờ, bất bình thình, không được báo trước.

  1. Off someone’s head.

Dịch nghĩa: Mất trí, hóa điên.

  1. Ups and downs.

Dịch nghĩa: Thăng trầm.

  1. A white lie.

Dịch nghĩa: Một lời nói dối vô hại.

  1. A fish out of water.

Dịch nghĩa: Một người lạc lõng (Không cảm thấy an toàn ở không gian lạ lẫm).

  1. Better late than never.

Dịch nghĩa: Muộn còn hơn không.

  1. Chalk and cheese.

Dịch nghĩa: Khác một trời một vực (Khác biệt hoàn toàn).

  1. Here and there.

Dịch nghĩa: Đó đây (Mọi nơi).

  1. On the spot.

Dịch nghĩa: Ngay lập tức, ngay tại chỗ.

  1. Be out of the question.

Dịch nghĩa: Không cần cân nhắc đến (Điều không thể hoàn thành, làm được).

  1. All at once.

Dịch nghĩa: Cùng một lúc (Bất thình lình).

  1. Face the music.

Dịch nghĩa: Đối diện với sự thật (Chấp nhận hậu quả).

  1. Put on an act.

Dịch nghĩa: Giả bộ.

  1. Down and out

Dịch nghĩa: Sa cơ lỡ vận.

Các câu tục ngữ tiếng Anh

2h không ngừng nghỉ trong tiếng anh là gì năm 2024
100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sống

Vì đều là những cụm từ có ý nghĩa đặc biệt, nên nhiều bạn nhầm lẫn giữa thành ngữ với tục ngữ tiếng Anh. Khác với thành ngữ, tục ngữ thường là những câu văn hoàn chỉnh ẩn trong nó những thông điệp cụ thể nào đó. Chúng có thể được sử dụng ở nhiều tình huống khác nhau mà không cần phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Các tục ngữ tiếng Anh thường gặp như:

  1. You scratch my back and I’ll scratch yours.

Dịch nghĩa: Có qua có lại mới toại lòng nhau.

  1. New one in, old one out.

Dịch nghĩa: Có mới nới cũ.

  1. It’s too late to lock the stable when the horse is stolen.

Dịch nghĩa: Mất bò mới lo làm chuồng.

  1. Handsome is as handsome does.

Dịch nghĩa: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

  1. Never offer to teach fish to swim.

Dịch nghĩa: Múa rìu qua mắt thợ. (Đừng dạy con cá cách bơi)

  1. You get what you pay for.

Dịch nghĩa: Tiền nào của nấy.

  1. All roads lead to Rome.

Dịch nghĩa: Kiểu gì chả xong. (Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome)

  1. Good wine needs no bush.

Dịch nghĩa: Hữu xạ tự nhiên hương.

  1. So many men, so many minds.

Dịch nghĩa: Chín người mười ý.

  1. East or West, home is best.

Dịch nghĩa: Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.

  1. What will be will be.

Dịch nghĩa: Cái gì đến cũng đến.

  1. He laughs best who laughs last.

Dịch nghĩa: Cười người hôm trước hôm sau người cười.

  1. Beauty is only skin deep.

Dịch nghĩa: Cái nết đánh chết cái đẹp.

  1. Jack of all trades and master of none.

Dịch nghĩa: Việc nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào.

  1. Every Jack has his Jill.

Dịch nghĩa: Nồi nào úp vung nấy

  1. A friend in need is a friend indeed.

Dịch nghĩa: Hoạn nạn mới biết chân tình.

  1. Curses come home to roost.

Dịch nghĩa: Ác giả ác báo.

  1. Easier said than done.

Dịch nghĩa: Nói dễ hơn làm.

  1. Nothing ventures, nothing gains.

Dịch nghĩa: Phi thương bất phú

  1. While there’s life, there’s hope.

Dịch nghĩa: Còn nước còn tát.

  1. Blood is thicker than water.

Dịch nghĩa: Một giọt máu đào hơn ao nước lã.

  1. Good watch prevents misfortune.

Dịch nghĩa: Cẩn tắc vô áy náy.

  1. He that knows nothing doubts nothing.

Dịch nghĩa: Điếc không sợ súng.

  1. It’s the first step that counts.

Dịch nghĩa: Vạn sự khởi đầu nan.

VUS – Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn quốc tế có chất lượng hàng đầu tại nước ta

2h không ngừng nghỉ trong tiếng anh là gì năm 2024
100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sống

Xây dựng nền tảng ngữ pháp vững chắc chính là bước đầu để bạn chinh phục tiếng Anh. Vì vậy, để tiết kiệm thời gian và tối ưu hiệu quả học tập, nhiều bạn đã lựa chọn đầu tư vào các chương trình tiếng Anh chất lượng của VUS.

Kết hợp với những NXB giáo dục toàn cầu như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,… VUS mang đến những khóa học tiếng Anh được thiết kế phù hợp cho học viên ở mọi lứa tuổi với mọi nhu cầu khác nhau:

  • Young Leaders (11 – 15 tuổi): Vững chắc tiếng Anh THCS, bạn trẻ tự tin tiến bước trên hành trình ước mơ.
  • English Hub: Đánh bay nỗi lo mất gốc tiếng Anh, xây dựng lại nền tảng vững vàng và bồi dưỡng phản xạ ngôn ngữ như người bản xứ.
  • iTalk: Thuần thục tiếng Anh giao tiếp theo chuẩn quốc tế, mở rộng kho tàng kiến thức đa lĩnh vực, tạo đà bứt tốc trên các nấc thang sự nghiệp.
  • IELTS Expert – IELTS Express: Thuần thục toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, tự tin chinh phục các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế với thành tích mơ ước.

Các phương pháp dạy học tại VUS như phương pháp học khám phá (Discovery-based Learning), học truy vấn (Inquiry-based Learning), phương pháp học tập trung vào kỹ năng (Skill-based Learning), và giảng dạy ứng dụng công nghệ (Technology-based Learning) giúp học viên phát triển những kỹ năng cần thiết cho thế kỷ 21.

Gần 30 năm hoạt động, VUS ngày càng khẳng định uy tín và chất lượng của mình trên chặng hành trình tiếp sức cho thế hệ trẻ Việt Nam tự tin hội nhập cùng nền tảng Anh ngữ vững vàng và kỹ năng cá nhân tốt.

Hơn 2.700.000 gia đình Việt đã tin tưởng lựa chọn và đồng hành cùng VUS qua nhiều năm liền vì:

  • Đội ngũ 2.800+ giáo viên giỏi và tài năng sở hữu bằng giảng dạy ngôn ngữ Anh toàn cầu như TESOL, CELTA, TEFL,…
  • 100% quản lý chất lượng lớp học là tiến sĩ hoặc thạc sĩ ngôn ngữ Anh.
  • 100% cơ sở đáp ứng các tiêu chí chất lượng về giảng dạy và dịch vụ đạt chuẩn quốc tế.
  • 6 năm liền được NEAS đánh giá đạt chuẩn chất lượng giảng dạy toàn cầu.
  • 100% lớp học có giáo viên bản xứ đến từ những quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.
  • Đối tác hạng mức Vàng với Cambridge University Press & Assessment (hạng mức cao nhất).
  • Đối tác hạng mức Platinum với British Council (hạng mức cao nhất).
  • Đạt Kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc nhiều nhất toàn quốc với 183.118 em.
    2h không ngừng nghỉ trong tiếng anh là gì năm 2024
    100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sống

Rất khó để ghi nhớ hết toàn bộ thành ngữ tiếng Anh chỉ bằng cách học thuộc. Chỉ khi bạn rèn luyện thường xuyên trong môi trường thuần Anh thì mới có thể “làm chủ” được chúng. Đây cũng là lý do nhiều học viên lựa chọn VUS làm người bạn đồng hành trên chặng hành trình phát triển khả năng Anh ngữ của mình.