Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024

What is ""cho tôi tính tiền"" in American English and how to say it?

More "Thông dụng 01 - Du lịch trong ngày" Vocabulary in American English

How To Say ""cho tôi tính tiền"" In 45 Languages.

HungarianA számlát, kérem!

Castilian SpanishLa cuenta, por favor.

FrenchL'addition, s'il vous plaît !

Italianil conto, per favore

GermanDie Rechnung, bitte!

Brazilian PortugueseA conta, por favor!

NorwegianUnnskyld, kan jeg få regningen, takk?

Dutchde rekening, alstublieft

IcelandicReikninginn, takk!

British EnglishThe bill, please!

Mexican SpanishLa cuenta, por favor.

European PortugueseA conta, por favor.

GreekΤο λογαριασμό παρακαλώ!

Persianلطفاًً صورتحساب را بیاورید!

SwahiliNaomba bili tafadhali!

IgboNye mgbakọ ụgwọ m ji, biko!

UkrainianРахунок, будь ласка!

CatalanEl compte, si us plau.

GalicianA conta, por favor.

IrishAn bille, le do thoil!

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "The bill, please!" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024
Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024
Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024

phiếu tính tiền

reckoning

  • phiếu tính tiền (khách sạn, nhà hàng) : reckoning tab

phiếu tính tiền (ăn)

check

phiếu tính tiền gởi cho khách

guest check

trả một phiếu tính tiền

pay a bill

trả một phiếu tính tiền

pay a bill (to ...)

Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024

Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024

Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Với nhà hàng chuyên phục vụ thực khách người nước ngoài thì bắt buộc nhân viên thu ngân phải biết giao tiếp tiếng Anh cơ bản. Cùng Hoteljob.vn điểm danh những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thu ngân nhà hàng thường dùng.

Biu tính tiền tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp tiếng Anh tốt sẽ giúp nhân viên thu ngân hoàn thành tốt công việc

► Những từ vựng tiếng Anh thu ngân thường dùng

Register area

→ Khu vực thanh toán

Cash register

→ Máy tính tiền

Bill

→ Hóa đơn

Receipt

→ Biên lai

Register tape

→ Giấy in hóa đơn

Feed

→ Lắp giấy in

Transaction

→ Giao dịch

Void

→ Hủy giao dịch

Till

→ Ngăn kéo đựng tiền

Safe

→ Két sắt

Gift certificate/ Gift card

→ Phiếu quà tặng

Gift receipt

→ Biên lai nhận quà

Identification

→ Chứng minh thư

Credit card

→ Thẻ tín dụng

Debit card

→ Thẻ ghi nợ

Personal check

→ Ngân phiếu cá nhân

POS system

→ Máy bán hàng

NOF

→ Lỗi do giá không tồn tại

Currency

→ Tiền tệ

Cash

→ Tiền mặt

Cash advance

→ Tiền tạm ứng

Change

→ Tiền thối lại

Counterfeit

→ Tiền giả

Subsidise

→ Phụ phí

Estimate

→ Ước tính

Pay

→ Thanh toán

Swipe

→ Quét thẻ thanh toán

Deactivate

→ Không kích hoạt

Refund

→ Hoàn tiền

Tally

→ Kiểm đếm

Tax exempt

→ Miễn thuế

Customer service

→ Dịch vụ khách hàng

Coupon

→ Phiếu giảm giá

Reduce/ Sale

→ Giảm giá

Discount

→ Chiết khấu

Supplier

→ Nhà cung cấp

Supplies

→ Dụng cụ làm việc

Shift report

→ Bản báo cáo ca làm việc


► Những mẫu câu tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngân

I apologize for the wait.

→ Xin lỗi vì đã để quý khách đợi.

I’m new at this job. Thank you for your patience.

→ Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn quý khách đã kiên nhẫn đợi.

How will you be paying today?

→ Quý khách sẽ thanh toán bằng phương thức nào?

Will that be cash or credit card?

→ Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Do you have a discount card today?

→ Hôm nay, quý khách có mang thẻ giảm giá không ạ?

Your total comes to…

→ Hóa đơn của quý khách tổng cộng là…

Please swipe your card.

→ Xin mời quý khách quẹt thẻ.

I’m sorry but your card has been declined.

→ Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khác bị từ chối thanh toán.

Would you like to use another form of payment?

→ Quý khách có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?

Here’s … change.

→ Đây là … tiền thừa.

Would you like your receipt?

→ Quý khách có muốn lấy hóa đơn không?

I need to see some ID to give you a lottery ticket.

→ Tôi cần xem giấy tờ tùy thân để tặng quý khách vé rút thăm trúng thưởng.

Thanks for coming to our restaurant! Have a wonderful day!

→ Cảm ơn quý khách đã đến nhà hàng của chúng tôi! Chúc quý khách một ngày tốt lành.

See you again soon!

→ Mong sớm gặp lại quý khách!

(Tổng hợp)

Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng nhân viên thu ngân cần thành thạo

Tính tiền tiếng Anh nói gì?

accounting, bill fee, charging là các bản dịch hàng đầu của "tính tiền" thành Tiếng Anh.

Người tình tiền gọi là gì?

Nhân viên thu ngân là người xử lý công việc tính toán, thu nhận tiền/thẻ card/ voucher,.. thanh toán của khách hàng khi họ mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ tại cửa hàng.

Máy thu tiền tiếng Anh là gì?

Máy tính tiền hay máy thu ngân (tiếng Anh: cash register hoặc till hoặc automated money handling system) là một thiết bị cơ học hay điện tử dùng để tính tiền, lưu trữ các thao tác bán hàng, số liệu bán hàng, in hóa đơn và có thể có thêm hộp đựng tiền.

Quầy thu ngân trong tiếng Anh là gì?

- cashier: thu ngân là một vai trò công việc của một người xử lý các khoản thanh toán trong một cửa hàng. VD: A cashier greets her. - Nhân viên thu ngân chào cô ấy. - checkout counter: quầy tính tiền là vị trí thực thế mà khách hàng đến để thanh toán hàng hoá của mình trong cửa hàng.