Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Quảng cáo - Nắm vững các tính chất hóa học của các halogen và hợp chất của chúng - Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý: + Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen. + Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. + Tính khử của HX: Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI. + Tính axit của dung dịch HX: Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI. + Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4. Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH) 2 → Clorua vôi b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 Hướng dẫn: a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O H2 + Cl2 → 2HCl 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O Ca + Cl2 → CaCl2 CaCl2 + NaOH → Ca(OH)2 + NaCl Cl2 + Ca(OH) 2 → CaOCl2 + H2O b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O Cl2 + 2K → 2 KCl 2KCl → 2K + Cl2 Cl + H2 O → HCl+ HClO Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2 O 2NaCl + 2H2 O → H2 + 2NaOH + Cl2 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Quảng cáo Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau: a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O c) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O d) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O f) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O g) Cl2 + Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O Hướng dẫn: a, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O b, KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2 O c, 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2 O d, Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2 SO4 e, Fe3 O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O f, 2CrO3 + 12HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 6H2 O g, 2Cl2 + 2Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O Quảng cáo Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có): Hướng dẫn: a, 1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Cl2 + SO2 + 2H2 O → 2HCl + H2SO4 3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 4. 2NaCl + 2H2 O H2 ↑ + 2NaOH + Cl25. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2 2. FeCl2 + NaOH → Fe(OH) 2 + NaCl 3. Fe(OH) 2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O 4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.
Đáp án: (1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O (3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O (4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O (5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3 H2O Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3.
Đáp án: B 3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3.
Đáp án: C Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O Câu 4. Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất : A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A HCl + KOH → KCl + H2O Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O Câu 5. Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất : A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6).
Đáp án: D Do Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với axit HCl vàH2SO4 loãng PbS là muối không tan trong axit nên không phản ứng FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit. *Một số lưu ý về muối sunfua - Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,… - Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,… - Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS… - Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, … Câu 6. Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O -to→ (3) MnO2 + HCl đặc -to→ (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Đáp án: A (1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH (2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF (3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O (4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là : A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
Đáp án: C Fe3O4 + 8 HI 3FeI2 + I2 + 4H2O Câu 8. Cho sơ đồ: Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án: 2NaCl -đp→ 2Na + Cl2 2Na + Cl2 → 2NaCl 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Cl2 + H2 → 2HCl NaOH + HCl → NaCl + H2O 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. nhom-halogen.jsp |