Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biến mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biến mất. Nghĩa tiếng Nhật của từ biến mất:Trong tiếng Nhật biến mất có nghĩa là : 消える . Cách đọc : きえる. Romaji : kieru Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 突然、電気が消えた。 Totsuzen, denki ga kieta. Đột nhiên bị mất điện 彼はさっきここにいたままなのに今は消えた。 Kare ha sakki koko ni ita mama na noni ima ha kie ta. Anh ấy vừa nãy còn ở đây mà bây giờ đã biến mất. Trong tiếng Nhật gia đình có nghĩa là : 家族 . Cách đọc : かぞく. Romaji : kazoku 私は家族を愛しています。 Watashi ha kazoku o aishi te i masu. 家族全員は同意します。 Kazoku zenin ha douishimasu. Trên đây là nội dung bài viết : biến mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biến mất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
ていでん tiếng nhật có nghĩa là Mất điện , cúp điện (停電)
Đây là cách dùng ていでん tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021. Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cơ khí ていでん tiếng nhật là gì? (hay giải thích Mất điện , cúp điện (停電).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa ていでん tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng ていでん tiếng nhật / Mất điện , cúp điện (停電).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.. Truy cập vudinhquang.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đình Quang Blog là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Nhân 1 ngày tự nhiên bị mất điện nên bài viết Từ vựng về điện trong tiếng Nhật này ra đời. Mất điện thật sự khổ lắm á!!! MẤT ĐIỆNMột ngày mùa đông gió hiu hiu thổi, nắng vàng rải nhẹ khắp làng trên xóm dưới. Mình đang nhâm nhi tận hưởng bữa sáng là bát ngũ cốc Calbee trong tiếng hò hét của Running man mùa 2 thì “bụp” MẤT ĐIỆN!!! Việc mất điện ở Nhật hiếm khi xảy ra, trừ khi có động đất, sóng thần. Tự nhiên mất điện như thế này lạ lắm!!! Ở đây mình nói đến việc mất điện đột ngột nha, không phải việc mất điện do sửa chữa gì đâu. Nếu có sửa chữa thì ban quản lý các tòa nhà sẽ dán giấy thông báo trước. Ảnh: http://www.suzuran-h.co.jp/Mình lên mạng tra ngay xem có chuyện gì không thì thấy có thông báo như thế này. Thông báo về việc mất điện của TEPCO. Từ 9:22 ngày 10/12 xảy ra tình trạng mất điện ở khu vực dưới đây. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Hiện tại, chúng tôi đang nỗ lực xem xét tình trạng điện. Mong quý khách chờ trong giây phút. Dự kiến sẽ có điện trở lại vào lúc 12:00 ngày 10/12. Khu vực mất điện: phường 2 của Ojima, khoảng 1100 tòa nhà Việc mất điện này vẫn chưa biết nguyên nhân là gì nên họ chỉ thông báo chung chung. Mình sẽ theo dõi rồi cuối ngày cập nhật thêm thông tin xem có nguyên nhân cụ thể là gì không. Giờ cùng quay lại chủ đề bài viết thôi. Trợ từ より trong tiếng Nhật Chắc sẽ có bạn hỏi cách tra thông tin trên như thế nào. Đơn giản lắm. Các bạn chỉ cần nhập địa chỉ nơi mình sống + 停電 là ra ngay. Ví dụ bạn ở quận Shinjuku, phường 2 Shinjuku thì tra là:新宿区新宿2丁目停電 Như vậy là sẽ ra thông tin nhé.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau: - Trên windows:
+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ + Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5 + IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5 - Trên Mac:
+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ + Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh- Trên di động:
Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh Nếu vẫn không được, bạn ấn
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mất điện trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mất điện tiếng Nhật nghĩa là gì. * v - ていでん - 「停電する」 * v - ていでん - 「停電する」Ví dụ cách sử dụng từ "mất điện" trong tiếng Nhật- Đột nhiên mất điện.:突然停電になった。, Đây là cách dùng mất điện tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ mất điện trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới mất điện
|