Đánh giá học phí trường kinh tế đà nẵng

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành Kinh tế. Trong đó, Đại học Kinh tế Đà Nẵng, trực thuộc Đại học Đà Nẵng được xem là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Giới thiệu trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • 3 Thông tin tuyển sinh
  • 4 Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là bao nhiêu?
  • 5 Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng là bao nhiêu?
  • 6 Xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng mới nhất
  • 7 Review Đánh giá Đại học Kinh tế Đà Nẵng có tốt không?

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUE – Danang University of Economics)
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/FaceDue
  • Mã tuyển sinh: DDQ
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169

Giới thiệu trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Lịch sử phát triển

Đại học Kinh tế Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước vừa mới thống nhất với tiền thân là khoa Kinh tế của Đại học Đà Nẵng. Tháng 10/1975, khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Bách Khoa chính thức được thành lập và chiêu sinh khóa đầu tiên. Tháng 10/1995, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo quyết định số 32C4 của Chính phủ. Đến 9/3/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định số 1178/QĐ đổi tên thành trường Đại học Kinh tế, trực thuộc Đại học Đà Nẵng.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và của cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Đội ngũ cán bộ

Trường có đội ngũ cán bộ là 465 người. Trong đó:

  • 4 Giáo sư và 25 Phó Giáo sư
  • 105 Tiến sĩ
  • 220 Thạc sĩ
  • 3 Giảng viên cao cấp, 3 Nhà giáo Ưu tú
  • 65 Giảng viên chính và trên 50 cán bộ giảng dạy đang làm nghiên cứu sinh, học cao học ở nước ngoài

Đây là lực lượng cán bộ khoa học có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, trường có 6 khu giảng đường với hơn 100 phòng học, có khả năng tiếp nhận 4500 sinh viên. Thư viện trường có khoảng 20.000 đầu sách, 3 phòng đọc với sức chứa 1000 chỗ ngồi, 8 phòng máy với gần 400 máy tính cùng rất nhiều máy chiếu hiện đại.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Đại học Kinh tế Đà Nẵng dự kiến nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ ngày 15/4/2021.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của DUE bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong cả nước. Cụ thể như sau:

  • Nhóm 1: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế bậc THPT  và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ giáo dục.
  • Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2021 đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Nhóm 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia; giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
  • Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có tổng điểm xét tuyển từ 12 điểm trở lên với tổng điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán và một môn khác trong các môn: Vật lý, Hóa học, Ngữ văn.
  • Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có kết quả xếp loại học lực cả năm đạt loại Giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12.
  • Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT với tổng điểm xét tuyển dựa trên học bạ THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
  • Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2021 và tham gia kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM
  • Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2021 và sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG để dự tuyển

Xin lưu ý rằng, các nhóm thí sinh thuộc nhóm đối tượng 1, 3 và 8 chỉ được xét tuyển vào một số ngành liên quan đến môn đạt giải/môn chuyên môn của thí sinh, tất cả thông tin cụ thể và chính xác về các ngành học được lựa chọn khi thuộc 3 nhóm đối tượng trên đều ghi rõ trong website tuyển sinh của trường. Các bạn có thể tham khảo thêm tại website của trường.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, DUE có các phương thức xét tuyển như:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chỉ tiêu 605 thí sinh.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ): chỉ tiêu 605 thí sinh.
  • Xét tuyển dựa trên các phương thức tuyển sinh riêng của Trường: chỉ tiêu 1735 sinh viên.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021: chỉ tiêu 155 thí sinh.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Nằm trong chỉ tiêu riêng của từng ngành.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2021, Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Ngưỡng Đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPTQG. Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Nhóm 2: Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Điểm xét tuyển >= 18 điểm, ưu tiên xét tuyển theo điểm môn Toán
  • Nhóm 6: Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 18 điểm
  • Nhóm 7: Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 720 điểm (theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia TPHCM)

Về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của trường, DUE cũng nêu rõ các yêu cầu nghiêm ngặt của mình khi sử dụng phương thức xét tuyển.

  • Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình cử nhân chính quy quốc tế thì phải đảm bảo tổng điểm xét tuyển đạt từ 12 trở lên (tổng điểm môn Toán và môn khác trong các môn như Vật lý, Hóa học, Ngữ văn)
  • Tổng điểm trong 3 môn xét tuyển phải từ 18 điểm trở lên (chưa cộng điểm ưu tiên)

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Vậy những nhóm đối tượng thí sinh nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào DUE? Năm 2021, thí sinh được trường áp dụng trong phương thức xét tuyển thẳng chỉ gồm:

  •  Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và những thí sinh khác đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành.

Nếu bạn có mong muốn tìm hiểu kỹ hơn về các điều kiện của nhóm thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng thì có tham khảo thêm trên trang thông tin điện tử của trường.

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng học mấy năm?

  • Từ 3-5 năm tùy vào chương trình đào tạo của các ngành

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng có các ngành nào?

  • Ngành Kế toán
  • Ngành Quản trị kinh doanh tổng quát
  • Ngành Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ
  • Ngành Quản trị kinh doanh thương mại
  • Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
  • Ngành Quản trị kinh doanh marketing
  • Ngành Quản trị tài chính
  • Ngành Kinh tế phát triển
  • Ngành Kinh tế lao động
  • Ngành Kinh tế và quản lý công
  • Ngành Kinh tế chính trị
  • Ngành Thống kê – Tin học
  • Ngành Tin học quản lý
  • Ngành Ngân hàng
  • Ngành Tài chính doanh nghiệp
  • Ngành Luật kinh doanh (ngành Luật học)

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng học có dễ ra trường không?

  • Điều này phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà bạn đăng ký học trong các kỳ. Cùng với đó là khả năng học tập của chính bản thân

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là trường công hay tư?

  • Là trường đại học công lập tại Đà Nẵng

Năm nay Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh những ngành nào?

Cũng như mọi năm, DUE đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
1 7310101 Kinh tế 45 165 A00; A01; D01; D90
2 7310107 Thống kê kinh tế 10 45 A00; A01; D01; D90
3 7310205 Quản lý nhà nước 15 65 A00; A01; D01; D96
4 7340101 Quản trị kinh doanh 80 320 A00; A01; D01; D90
5 7340115 Marketing 35 145 A00; A01; D01; D90
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 50 190 A00; A01; D01; D90
7 7340121 Kinh doanh thương mại 25 90 A00; A01; D01; D90
7340122 Thương mại điện tử 25 95 A00; A01; D01; D90
9 7340301 Kế toán 55 230 A00; A01
10 7340302 Kiểm toán 35 135 A00; A01; D90
11 7340201 Tài chính – ngân hàng 55 215 A00; A01; D01; D90
12 7340404 Quản trị nhân lực 15 65 A00; A01; D01; D90
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 40 150 A00; A01; D01; D90
14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 20 75 A00; A01; D01; D90
15 7380101 Luật 15 65 A00; A01; D01; D96
16 7380107 Luật kinh tế 25 95 A00; A01; D01; D96
17 73810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 130 A00; A01; D01; D90
18 7810210 Quản trị khách sạn 30 125 A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là bao nhiêu?

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D90 24 Điểm thi TN THPT
2 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00; A01; D01; D90 23.75 Điểm thi TN THPT
3 Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; D90 26 Điểm thi TN THPT
4 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01; D90 23 Điểm thi TN THPT
5 Kinh doanh thương mại 7340121 A00; A01; D01; D90 25 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị nhân lực 7340404 A00; A01; D01; D90 24.75 Điểm thi TN THPT
7 Quản lý nhà nước 7310205 A00; A01; D01; D90 23 Điểm thi TN THPT
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D90 25 Điểm thi TN THPT
9 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D90 23.75 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; D90 26 Điểm thi TN THPT
11 Thống kê kinh tế 7310107 A00; A01; D01; D90 23.25 Điểm thi TN THPT
12 Luật 7380101 A00; A01; D01; D90 23.5 Điểm thi TN THPT
13 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D90 23.75 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01; D90 24.5 Điểm thi TN THPT
15 Marketing 7340115 A00; A01; D01; D90 26.5 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380107 A00; A01; D01; D96 25 Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 820
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 800
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 900
20 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM 800
21 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM 880
22 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM 820
23 Quản lý nhà nước 7310205 DGNLHCM 800
24 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 850
25 Tài chính – ngân hàng 7340201 DGNLHCM 850
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 900
27 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLHCM 800
28 Luật 7380107 DGNLHCM 820 Luật kinh tế
29 Kế toán 7340301 DGNLHCM 820
30 Kinh tế 7310101 DGNLHCM 800
31 Marketing 7340115 DGNLHCM 900
32 Luật 7380101 DGNLHCM 800
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01;, XDHB 27 Học bạ
34 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00; A01; D01;, XDHB 26 Học bạ
35 Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01;, XDHB 27.75 Học bạ
36 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01;, XDHB 27 Học bạ
37 Kinh doanh thương mại 7340121 A00; A01; D01;, XDHB 28 Học bạ
38 Quản trị nhân lực 7340404 A00; A01; D01;, XDHB 27.75 Học bạ
39 Quản lý nhà nước 7310205 A00; A01; D01;, XDHB 25.5 Học bạ
40 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01;, XDHB 27.5 Học bạ
41 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; XDHB 27.25 Học bạ
42 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01;, XDHB 28 Học bạ
43 Thống kê kinh tế 7310107 A00; A01; D01;, XDHB 25.5 Học bạ
44 Luật 7380101 A00; A01; D01;, XDHB 26.5 Học bạ
45 Kế toán 7340301 A00; A01; D01;, XDHB 27 Học bạ
46 Kinh tế 7310101 A00; A01; D01;XDHB 26.5 Học bạ
47 Marketing 7340115 A00; A01; D01; XDHB 28 Học bạ
48 Luật 7380107 A00; A01; D01; XDHB 27.5 Luật kinh tế
Học bạ
49 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 A00; A01; D01; D90 24.5 Điểm thi TN THPT
50 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 DGNLHCM 850
51 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 A00; A01; D01;XDHB 27.5 Học bạ
52 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01; D90 23.75 Điểm thi TN THPT
53 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 820
54 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01;, XDHB 27 Học bạ
55 Công nghệ tài chính 7340205 A00 23.5 Điểm thi TN THPT

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng DUE mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng là bao nhiêu?

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.
  • Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.
  • Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.

Xem thêm: Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng DUE mới nhất

Xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng mới nhất

Thời gian xét tuyển học bạ của DUE

Hiện tại chưa có thông báo cụ thể về thời gian xét tuyển học bạ của DUE năm 2022.

Hồ sơ và cách thức xét học bạ

Nhà trường sẽ thông báo cách thức nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT trên website và fanpage của nhà trường.

Xem thêm: Đại học Kinh tế Đà Nẵng DUE xét tuyển học bạn

Review Đánh giá Đại học Kinh tế Đà Nẵng có tốt không?

Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trung tâm nghiên cứu khoa học và kinh tế đứng đầu khu vực miền Trung và là một trong những trung tâm lớn nhất cả nước. Những năm trở lại đây, DUE luôn được xếp vào trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít nguồn nhân lực cho khu vực Miền Trung – Tây Nguyên. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà.

Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Kinh doanh và quản lý

Tỉnh/thành phố

Đà Nẵng, Miền Trung