Lẩu thập cẩm tiếng anh là gì năm 2024

Lẩu thập cẩm là món ăn rất phổ biến của nhiều người trong thời tiết se lạnh. Nhưng bạn có biết lẩu thập cẩm gồm những gì ? Nếu bạn không có kinh nghiệm trong việc chế biến nồi lẩu thì ở bài viết này giadinh.tv sẽ hướng dẫn và liệt kê ra cho bạn những nguyên liệu để bạn có thể nấu được nồi lẩu thập cẩm ngon và đầy đủ

Nhắc đến lẩu thì có rất nhiều món lẩu nổi tiếng như lẩu gà, lảu thái, lẩu hải sản, lẩu ếch,… mỗi loại đều mang những nét hương vị khác nhau chua, cay, mặn, ngọt,…. Nhưng có người thích ăn lẩu gà có thêm thịt bò, hoặc lẩu hải sản có thêm thịt lợn, để đáp ứng những nhu cầu ấy thì đó là món lẩu thập cẩm. Vậy để có một nồi lẩu thập cẩm đầy đủ và những thứ bạn thích thì cần có những nguyên liệu như sau:

Nguyên liệu nấu 1 nồi lẩu thập cẩm có những gì?

Nguyên liệu chính nấu lẩu thập cẩm gồm:

Lẩu thập cẩm rất đa dạng và phong phú được chế biến từ nhiều loại khác nhau.Tuy nhiên, có 2 loại lẩu thập cẩm mà mọi người hay sử dụng nhất và dễ ăn nhất đó là:

- Loại thứ nhất thường thì sử dụng nguyên liệu chính là thịt gà, thịt bò hoặc có thêm lòng lợn, tim heo

- Thường thì mọi người thích chọn loại thứ nhất vì các nguyên liệu dễ ăn, hợp lí về giá cả và đảm bảo sức khỏe. Còn loại thứ 2 thì nếu như ai dị ứng với hải sản thì không thể ăn được mà giá thành thì rất cao nguyên liệu hải sản

Chọn được nguyên liệu chính thì bạn hãy nhớ phần nước dùng cũng quan trọng nó quyết định 50% đến độ ngon của nồi lẩu. Muốn lẩu ngon thì nồi nước dùng phải ngọt và đậm đà.

Nếu bạn chọn nguyên liệu chính là thịt gà thì bạn có thể sử dụng xương gà hầm trong khoảng 2-3 tiếng để có được nồi nước dùng ngọt rồi thêm hành, sả, cà chua và các loại gia vị khác để nấu cho ngon

Nếu không thì bạn có thể chọn xương lợn (xương ống hoặc xương sườn) để hầm lấy nước dùng. Bạn nhớ không nên chặt xương nhỏ quá làm phần nước có cấn và khi ăn vụn xương.

Như vậy là xong phần chọn nguyên liệu chính cho nồi lẩu thập cẩm. Ngoài ra bạn có thể sử dụng thêm đậu phụ trắng, váng đậu, khoai môn, cà rốt, hành tây, ngô bao tử với mục đích làm cho nước lẩu được ngọt và giàu dinh dưỡng hơn

Các loại rau ăn lẩu thập cẩm

Nói đến lẩu thì có rất nhiều các loại để ăn kèm tùy vào sở thích của mỗi người.Về các loại rau để ăn lẩu thập cẩm thường không có gì khác so với các loại lẩu khác gần như là giống nhau với các loại lẩu như lẩu cua, lẩu ếch, lẩu thái… Bạn có thể chọn bất kỳ loại rau nào mà bạn yêu thích.

Một số loại rau phổ biến được dùng khi ăn lẩu đó là rau cải, rau muống, rau ngải cứu, rau cần, bắp cải, hoa chuối…Nếu nhà bạn trồng được các loại rau này thì rất tốt vì sẽ đảm bảo được vệ sinh an toàn thực phẩm mà không lo về sự độc hại của thuốc trừ sâu mà người ta vẫn sử dụng.

Về gia vị nấu lẩu thập cẩm

Gia vị là thành phần không thể thiếu được vì chúng luôn có sẵn trong căn bếp của gia đình bạn . Một số gia vị dùng ăn lẩu :Hạt tiêu, Ớt tươi, Sa tế, Bột canh, Bột ngọt, Nước mắm, Hành tươi, Hành khô, Hành tây, Cà chua.

Lẩu thập cẩm tiếng anh là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh tôm , cá, bánh mỳ kẹp pho mát, rau, thịt vịt, món chính, cua, bánh mì kẹp, cá tuyết, thịt thăn, đồ ăn nhanh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là món nướng thập cẩm. Nếu bạn chưa biết món nướng thập cẩm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Bột cà ri tiếng anh là gì
  • Nước sốt cà ri tiếng anh là gì
  • Món cà ri tiếng anh là gì
  • Quả trứng tiếng anh là gì
  • Nén hương tiếng anh là gì

Lẩu thập cẩm tiếng anh là gì năm 2024
Món nướng thập cẩm tiếng anh

Món nướng thập cẩm tiếng anh gọi là mixed grill, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌmɪkst ˈɡrɪl/

Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Mixed-grill-.mp3

Để đọc đúng món nướng thập cẩm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mixed grill rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mixed grill thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Món nướng thập cẩm là món nướng với nhiều loại đồ nướng khác nhau như thịt nướng, xúc xích nướng, hải sản nướng, gà nướng, thịt bò nướng, … Thường món nướng thập cẩm có trong thực đơn của các nhà hàng lẩu nướng là chính.
  • Từ mixed grill là để chỉ chung về món nướng thập cẩm, còn cụ thể món nướng thập cẩm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
    Lẩu thập cẩm tiếng anh là gì năm 2024
    Món nướng thập cẩm tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết món nướng thập cẩm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/: cá nướng
  • Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: món nướng thập cẩm
  • Crab rice noodles /kræb raɪs nuː.dəl/: bún cua
  • Doughnut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh vòng (US – donut)
  • Duck /dʌk/: thịt vịt
  • Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
  • Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
  • Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/: bánh mỳ kẹp pho mát
  • Ribs /rɪbz/: xương sườn
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bánh quy (US – crackers, cookie)
  • Pastry /ˈpeɪ.stri/: bánh ngọt nướng
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Hot pot /ˈhɒt.pɒt/: lẩu
  • Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
  • Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
  • Venison /ˈvɛnzn/: thịt nai
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/: bột cà ri
  • Lard /lɑːd/: mỡ lợn
  • Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbæt.ər/: bánh tôm
  • Vietnamese mung bin cake /viɛtnɑˈmis mʌŋ ˌbiːn keɪk/: bánh đậu xanh
  • Mixed fruits /mɪkst fruːt/: trái cây hỗn hợp
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà

Như vậy, nếu bạn thắc mắc món nướng thập cẩm tiếng anh là gì thì câu trả lời là mixed grill, phiên âm đọc là /ˌmɪkst ˈɡrɪl/. Lưu ý là mixed grill để chỉ chung về món nướng thập cẩm chứ không chỉ cụ thể món nướng thập cẩm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể món nướng thập cẩm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mixed grill trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mixed grill rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mixed grill chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.