Ốp vân gỗ crv 2023

Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V 2022-2023 và hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm tin khuyến mại & Giá lăn bánh tháng 11 năm 2022.

Ốp vân gỗ crv 2023

Honda CR-V 2022 lắp ráp

Năm 1995, lô Honda CR-V đầu tiên chính thức được sản xuất tại Nhật Bản với cấu hình 5 chỗ ngồi. Đến năm 2017, mẫu Crossover này phát triển thêm cấu hình 7 chỗ, mang đến sự lựa chọn phong phú cho khách hàng.

Honda CR-V được đưa về Việt Nam vào tháng 03/2018 với ưu đãi thuế 0% và nhanh chóng bán hết. Hiện mẫu xe này đã chuyển sang lắp ráp trong nước. Phiên bản mới gây chú ý với công nghệ Honda SENSING, loạt công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn.

Cùng với đó, Honda Việt Nam cũng đã bổ sung thêm màu đỏ cá tính cho ngoại thất, giá bán cho phiên bản này sẽ được cộng thêm 5 triệu đồng.

Ngày 5/4/2021, Honda CR-V có thêm phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới, mang tên CR-V LSE. Phiên bản này chỉ có tùy chọn màu đen ánh độc tôn duy nhất với mức giá bán lẻ đề xuất là 1,138 tỷ đồng.

Honda CR-V LSE được tinh chỉnh lại các chi tiết về ngoại - nội thất nhằm tăng thêm vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn vốn có cho mẫu xe gầm cao Honda CR-V. Như vậy, Honda CR-V 2022 hiện có tất cả 4 phiên bản cùng giá niêm yết từ 998 triệu đến 1,138 tỷ đồng.

Tuy không còn giữ vị thế số 1 về doanh số phân khúc song Honda CR-V vẫn là mẫu xe gầm cao cỡ trung phổ thông được yêu thích tại Việt Nam. Bằng chứng là CR-V đã chiến thắng ngoạn mục trong cuộc đua tranh giải "Crossover cỡ C năm 2021" do báo điện tử Vnexpress triển khai.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Honda CR-V 2022 bao nhiêu?

Dưới đây là giá xe Honda CR-V cho từng phiên bản cụ thể:

BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V 2022
Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Giá màu Đỏ cá tính (triệu đồng)
Honda CR-V LSE 1.138 Không áp dụng
Honda CR-V 1.5 L 1.118 1.123
Honda CR-V 1.5 G 1.048 1.053
Honda CR-V 1.5 E 998 Không áp dụng

ƯU ĐÃI HONDA CR-V
Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi
Honda CR-V LSE 1.138 -
Honda CR-V 1.5 L 1.118
Honda CR-V 1.5 G 1.048
Honda CR-V 1.5 E 998

Honda CR-V 2022-2023 tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng nơi. Do đó, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe Honda CR-V và các khuyến mại trên thị trường tại mục mua bán xe trên Oto.com.vn

  • Tham khảo: So sánh xe Honda Civic và Mazda 3

Giá xe Honda CR-V và các đối thủ cạnh tranh

  • Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ
  • Mazda CX-5 giá từ 839.000.000 VNĐ
  • KIA Sportage giá từ 899.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh Honda CRV 2022 bao nhiêu?

Ốp vân gỗ crv 2023

Honda bổ sung thêm phiên bản đặc biệt CR-V LSE với duy nhất màu đen ánh độc tôn.

Để chiếc Honda CR-V lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự...

Giá lăn bánh Honda CR-V LSE 2022 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.138.000.000 1.138.000.000 1.138.000.000 1.138.000.000 1.138.000.000
Phí trước bạ 136.560.000 113.800.000 136.560.000 125.180.000 113.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.070.000 17.070.000 17.070.000 17.070.000 17.070.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.314.010.700 1.291.250.700 1.295.010.700 1.283.630.700 1.272.250.700

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5L 2022 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.118.000.000 1.118.000.000 1.118.000.000 1.118.000.000 1.118.000.000
Phí trước bạ 134.160.000 111.800.000 134.160.000 122.980.000 111.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 16.770.000 16.770.000 16.770.000 16.770.000 16.770.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.291.310.700 1.268.950.700 1.272.310.700 1.261.130.700 1.249.950.700

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G 2022 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.048.000.000 1.048.000.000 1.048.000.000 1.048.000.000 1.048.000.000
Phí trước bạ 125.760.000 104.800.000 125.760.000 115.280.000 104.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.720.000 15.720.000 15.720.000 15.720.000 15.720.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.211.860.700 1.190.900.700 1.192.860.700 1.182.380.700 1.171.900.700

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E 2022 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 998.000.000 998.000.000 998.000.000 998.000.000 998.000.000
Phí trước bạ 119.760.000 99.800.000 119.760.000 109.780.000 99.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.970.000 14.970.000 14.970.000 14.970.000 14.970.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.155.110.700 1.135.150.700 1.136.110.700 1.126.130.700 1.116.150.700

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

    Ốp vân gỗ crv 2023

    Video đánh giá Honda CR-V 2022

    Thông tin xe Honda CRV 2022 lắp ráp tại Việt Nam

    Ốp vân gỗ crv 2023

    Ngoại thất xe Honda CR-V 2022-2023

    Ốp vân gỗ crv 2023

    Honda CR-V 2022 mang dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao với những đường nét thiết kế bắt mắt. Xe có kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm. Xe có 5 tùy chọn màu ngoại thất gồm: Trắng, ghi bạc, nâu titan, xanh đậm và đen.

    Phần đầu xe trang bị bodykit mới, gây chú ý với cản trước nâng cấp giúp chiếc xe nam tính hơn. Hệ thống đèn xe trên CR-V trên bản E chỉ là đèn Halogen Projector, đèn sương mù dạng LED. Trong khi, 2 bản cao cấp G và L trang bị đèn pha LED tích hợp tính năng điều chỉnh tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động. Phía đuôi xe là bóng đèn hậu dạng LED hình chữ L.

    Một số trang bị khác có thể kể đến như bộ la zăng 18 inch tạo hình cánh hoa bắt mắt, gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói Honda Sensing, ống xả đôi, cảm biến lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau,...

    Nội thất xe Honda CR-V 2022

    Ốp vân gỗ crv 2023

    Không gian nội thất Honda CR-V 2022 khá thoáng rộng, cách bài trí khoa học, linh hoạt đáp ứng tốt cả nhu cầu vận chuyển hàng hóa lẫn con người. Vô lăng 3 chấu trên CR-V bọc da tích hợp các nốt điều khiển âm thanh, nghe gọi rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói.

    Toàn bộ ghế ngồi trên xe cũng bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 8 hướng, bơm lưng 4 hướng. Cả 3 hàng ghế đều có cửa gió điều hòa giúp không gian xe nhanh mát và lạnh đều.

    Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại khác như màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 6 loa, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay (bản L),...

    Động cơ trên Honda CR-V 2022

    Dưới nắp ca-pô Honda CR-V 2022-2023 vẫn là động cơ xăng DOHC I4, 1.5L áp dụng công nghệ ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY, sản sinh công suất cực đại 188 mã lực và đạt 240 Nm mô men xoắn. Kết hợp với đó là hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước giúp khả năng vận hành của xe trở nên mạnh mẽ, mượt mà hơn.

    Ốp vân gỗ crv 2023

    Các tính năng an toàn mới trong hệ thống Honda Sensing của xe có thể kể đến: cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, phanh giảm va chạm, hỗ trợ giữ làn, ga tự động thích ứng và hỗ trợ xe chạy tốc độ thấp.

    Ốp vân gỗ crv 2023

    Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

    Ưu - nhược điểm xe Honda CR-V 2022-2023

    Ưu điểm:

    • Động cơ tăng áp mạnh mẽ giúp vận hành và tiết kiệm nhiên liệu hơn
    • Khoang cabin rộng rãi
    • Nội thất hiện đại, lấy người lái làm trung tâm

    Nhược điểm:

    • Động cơ khá ồn
    • Thiếu nút chỉnh hệ thống giải trí riêng biệt
    • Hệ thống định vị chưa thực sự tin cậy

    Thông số xe Honda CRV 2022

    Thông số Honda CR-V L Honda CR-V G Honda CR-V E
    Động cơ
    Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
    Hộp số CVT
    Dung tích xi lanh (cc) 1.456
    Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 188 @ 5.600
    Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 240 @ 2.000 - 5.000
    Dung tích thùng nhiên liệu (L) 57
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Kết hợp 6.9
    Đô thị 8.9
    Ngoài đô thị 5.7
    Kích thước
    Số chỗ ngồi 7
    D x R x C (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
    Chiều rộng cơ sở (mm) 1.601/1.617
    Cỡ lốp 235/55R18
    La zăng Hợp kim 18 inch
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
    Bán kính vòng quay (m) 5.9
    Hệ thống phanh trước & sau Phanh đĩa
    Hệ thống treo Trước Kiểu MacPherson
    Sau Liên kết đa điểm
    Hệ thống hỗ trợ vận hành
    Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động
    Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
    Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu
    Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số trên vô lăng -
    Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn
    Khởi động bằng nút bấm
    Ngoại thất
    Đèn chiếu xa Halogen LED
    Đèn chiếu gần Halogen Projector
    Đèn chạy ban ngày LED
    Đèn sương mù
    Đèn hậu
    Đèn phanh trên cao
    Đèn tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng -
    Đèn tự động tắt theo thời gian
    Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng -
    Đèn pha thích ứng tự động
    Gương chiếu hậu Chỉnh & gập điện Chỉnh điện Chỉnh & gập điện
    Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
    Gạt mưa tự động -
    Ống xả kép
    Cản trước viền mạ crom
    Nội thất
    Bảng đồng hồ trung tâm Digital
    Trang trí tablo Ốp nhựa màu kim loại Ốp vân gỗ
    Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động -
    Chất liệu ghế Da (màu be) Da (màu đen)
    Ghế lái Chỉnh điện 6 hướng
    Hỗ trợ bơm lưng 4 hướng
    Hàng ghế thứ 2 Gập 6:4
    Hàng ghế thứ 3 Gập 5:5 và có thể gập phẳng hoàn toàn
    Cửa sổ trời -
    Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
    Hộc đựng kính mát
    Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc
    Tay lái Chất liệu Da
    Điều chỉnh 4 hướng
    Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
    Trang bị tiện nghi - giải trí
    Phanh tay điện tử
    Chế độ phanh tự động
    Chìa khóa thông minh
    Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến
    Cốp sau mở điện tích hợp đá cốp -
    Sạc không dây
    Màn hình giải trí 5 inch Cảm ứng 7 inch
    Kết nối điện thoại, cho phép nghe nhạc, gọi điện nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ -
    Chế độ điện thoại rảnh tay
    Kết nối wifi và lướt web -
    Kết nối USB 1 cổng 2 cổng
    Đài FM/AM
    Hệ thống loa 4 8
    Chế độ bù âm thanh theo tốc độ SVC
    Điều hòa tự động 1 vùng 2 vùng độc lập có thể điều chỉnh cảm ứng
    Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 & 3
    Đèn đọc sách cho hàng ghế trước và sau LED
    Đèn cốp
    Gương trang điểm cho hàng ghế trước
    An toàn
    Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ
    Hệ thống đánh lái chủ động
    Cân bằng điện tử
    Kiểm soát lực kéo
    Chống bó cứng phanh
    Phân phối lực phanh điện tử
    Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Đèn cảm biến phanh khẩn cấp
    Chức năng khóa cửa tự động
    Hỗ trợ quan sát làn đường
    Camera lùi 3 góc 3 góc quay hướng dẫn linh hoạt
    Cảm biến lùi - Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
    Túi khí Người lái và ngồi kế bên
    Túi khí bên cho hàng ghế trước
    Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế -
    Nhắc nhở cài dây an toàn
    Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm
    Móc ghế an toàn cho trẻ em
    Chìa khóa được mã hóa chống trộm
    Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
    Honda Sensing
    Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm
    Hệ thống đèn pha thích ứng tự động
    Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp
    Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường
    Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường

    Thủ tục mua xe Honda CRV trả góp

    Phần lớn khách hàng lựa chọn vay mua Honda CR-V trả góp bởi đây là hình thức mua xe phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam. Mua xe ô tô trả góp giúp người mua xe sở hữu được ngay chiếc xe mà không cần phải chuẩn bị đủ tài chính ngay và sẽ trả dần trong một thời hạn nhất định. Thời gian vay tối đa này đối với xe mới là 8 năm và xe cũ là 6 năm.

    Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

    Những câu hỏi thường gặp về Honda CRV

    Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất?

    Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.155 triệu đến 1.314 triệu tại Hà Nội và từ 1.135 triệu đến 1.291 triệu tại TP. HCM.

    Honda CRV có bao nhiêu phiên bản?

    Honda CRV ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản là: Honda CR-V LSE ; Honda CR-V 1.5 L; Honda CR-V 1.5 G; Honda CR-V 1.5 E

      Thông tin cơ bản về Honda CR-V 2023 sắp ra mắt

      Ốp vân gỗ crv 2023

      Hình ảnh Honda CR-V 2023 tại thị trường Canada

      Sau 7 năm với những thay đổi của thị trường, Honda CR-V thế hệ thứ 5 gần như đã trở nên nhàm chán trước các đối thủ. Do đó, vòng đời mới đã nhanh chóng được giới thiệu nhằm gia tăng sức cạnh tranh.

      Bước sang thế hệ thứ 6, Honda CR-V 2023 đã thay đổi hoàn toàn từ thiết kế đến trang bị tiện ích và cả khả năng vận hành.

      Ngay từ cái nhìn đầu tiên, Honda CR-V mới đã cho cái nhìn hoàn toàn khác biệt so với mô hình 2022 đang mở bán hiện tại. Đó là một hình ảnh to lớn, cứng cáp, nam tính, khỏe khoắn và thời trang hơn hẳn.

      Tiền đề để tạo nên những thay đổi trên xuất phát từ sự gia tăng kích thước chiều dài thêm 69 mm, rộng hơn 10 mm và chiều dài trục cơ sở cũng hơn 41 mm. Thiết kế cột A đẩy lùi về phía sau tới 120 mm.

      Nội thất Honda CR-V 2023 mang đến cảm giác về sự sang trong với loạt chi tiết mạ crom, ốp gỗ đen bóng và da. Trên bản cao cấp còn xuất hiện những đường chỉ khâu màu sắc tương phản, phảng phất hơi hướng thể thao.

      Các trang tiện ích đáng chú ý trên CR-V thế hệ mới có thể kể đến như màn hình giải trí trung tâm 7 - 9 inch, đặt nổi, kết nối Apple CarPlay và Android Auto; đồng hồ kỹ thuật số 7 inch; phanh tay điện tử; âm thanh cao Bose 12 loa; sạc điện thoại không dây...

      Một trong điểm được chờ đợi nhất trên All New Honda CR-V chính là động cơ Hybrid, cho tổng công suất 215 mã lực và mô-men xoắn 335 Nm cùng sức kéo lên tới 1 tấn. Xe tiếp tục duy trì gói an toàn tiên tiến Honda Sensing với loạt tính năng thông minh hàng đầu hiện nay.

      Với những thay đổi toàn diện như trên, giá xe Honda CR-V 2023 cũng tăng đáng kể, khởi điểm từ 32.355 USD, tương đương 744 triệu đồng, tức tăng khoảng 101 triệu so với thế hệ cũ.

      Tổng kết

      Giá xe Honda CR-V được đánh giá là phù hợp với các trang bị trên xe. Dù doanh số bán hàng của mẫu xe này đã qua thời kỳ đỉnh cao song đây vẫn là chiếc Crossover có chỗ đứng nhất định trong lòng khách hàng Việt.