saudade trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: hoài cổ, nỗi nhớ (tổng các phép tịnh tiến 2). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với saudade chứa ít nhất 205 câu. Trong số các hình khác: Após duas semanas, quase no fim da viagem, comecei a sentir saudade de casa. ↔ Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. . Show Após duas semanas, quase no fim da viagem, comecei a sentir saudade de casa. Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. Cụm từ tương tựGốc từ Na verdade, não exatamente saudadas. Um irmão conta o que aconteceu quando ele e a esposa começaram como missionários: “A gente era jovem e inexperiente, e estávamos com saudade de casa. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. Os médiuns espíritas prometem ajudar a matar essa saudade. Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy. Vamos ter saudades tuas, papá Bender. Tenho saudades de minha mamãe... Tinha saudades de ouvir música. Acima de tudo, não tenha saudades de casa, entregue-se à Homestead. Dù bạn làm gì, đừng thấy nhớ nhà, vì sắp đến Homestead rồi. Ah, jovem amigo — interveio novamente o pároco — não tenha saudades do diabo, eu lhe suplico. Chà, ông bạn trẻ - Ông mục sư rên rỉ nói - đừng luyến tiếc quỷ dữ làm gì, tôi van ông đấy. Começo a ter saudades desse tempo. Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy. Eu também tive saudades tuas, seu louco degenerado. Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ Tenho saudades da minha voz sexy. Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ. Têm ambos saudades dele. Cả hai ngài đều nhớ ông ấy. No início, morria de saudade deles! Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà! Alex você sente saudades da sua mãe e do seu pai? Anh có bao giờ nhớ bố mẹ không Alex? Tens saudades dele, não tens? Anh nhớ anh ấy phải không? Sinto saudade dela como o sol das flores. Tớ nhớ nàng như mặt trời nhớ hoa hồng. Eu também tive saudades suas, Dave Tôi cũng nhớ anh lắm, Dave. Tenho tantas saudades dela. Temos tantas saudades tuas, Pablo. Chúng em nhớ anh nhiều, Pablo. Ela costuma chorar de tanta saudade que sente dele. Chị thường khóc vì nhớ nhung chồng khôn nguôi. Muitas pessoas que ficam horrorizadas com a situação moral do mundo hoje talvez tenham saudades do espírito comunitário que existia na época dos seus pais ou avós. Nhiều người ghê tởm trước tình trạng đạo đức xấu xa trong thế giới ngày nay, họ có thể khao khát nghĩ đến tinh thần cộng đồng vào thời cha mẹ hay ông bà mình. Bạn đang chọn từ điển Bồ Đào Nha-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệmter saudades de tiếng Bồ Đào Nha?Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ter saudades de trong tiếng Bồ Đào Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ter saudades de tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì.
Thuật ngữ liên quan tới ter saudades de
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ter saudades de trong tiếng Bồ Đào Nhater saudades de có nghĩa là: {ache} sự đau, sự nhức, đau, nhức, nhức nhối, (nghĩa bóng) đau đớn {longfor} {yearn} mong mỏi, ao ước, khao khát, nóng lòng, thương mến; thương cảm, thương hại Đây là cách dùng ter saudades de tiếng Bồ Đào Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ter saudades de tiếng Bồ Đào Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Nam Bồ Đào Nha{ache} sự đau tiếng Bồ Đào Nha là gì? |