Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022

Tại khu vực bắc Mỹ thì người dân cực kì hâm mộ bóng rổ, và đó là món ăn tinh thần không thể thiếu. Một trong số đó là giải bóng rổ nhà nghề Mỹ NBA được vô cùng đông đảo khán giả theo dõi. Trong ngày hôm nay Thethao.io xin chia sẻ đến các bạn danh sách Top 10 cầu thủ ghi nhiều điểm nhất NBA để các bạn khám phá nhé.

  • Kareem Abdul-Jabbar – đã ghi 38.387 điểm
  • Karl Malone – đã ghi 36.928 điểm
  • Lebron James – đã ghi 34.648 điểm
  • Kobe Bryant – đã ghi 33.643 điểm
  • Michael Jordan – đã ghi 32.292 điểm
  • Dirk Nowitzki – đã ghi 31.560 điểm
  • Wilt Chamberlain – đã ghi 31.419 điểm
  • Shaquille O’Neal – đã ghi 28.596 điểm
  • Moses Malone – đã ghi 27.409 điểm
  • Elvin Hayes – đã ghi 27.313 điểm

Kareem Abdul-Jabbar – đã ghi 38.387 điểm

Chắc chắn không thể là ai khác ngoài Kareem Abdul-Jabbar cho vị trí đứng đầu, ông một cầu thủ có chiều cao 2,18m, trong sự nghiệp của mình ông đã trải qua 20 mùa giải cùng 2 đội bóng chuyên nghiệp là Milwaukee Bucks và Los Angeles Lakers thi đấu tại NBA.

Ông thường thi đấu ở vị trí trung tâm Centre và luôn được xem là một trong những tay ném rổ hay bậc nhất những năm 70-80 của thế kỉ 20.

Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022
. Kareem Abdul Jabbar – Cầu thủ bóng rổ vĩ đại nhất mọi thời đại

Với từng ấy năm ông đã ghi được tới 38.387 điểm trong khuôn khổ giải NBA cùng với đó là có vô vàn danh hiệu cao quý, trong đó phải kể đến : 19 lần lọt vào đội NBA All-star, được vinh danh là 1 trong 50 cầu thủ vĩ đại nhất NBA. Và được rất nhiều người công nhận là cầu thủ bóng rổ vĩ đại nhất mọi thời đại.

Karl Malone – đã ghi 36.928 điểm

Gần 2 thập kỉ chơi bóng rổ chuyên nghiệp tại NBA, Karl Malone được mọi người biết đến bởi lối chơi mạnh mẽ, tiểu xảo, thậm chí là chơi xấu, tuy nhiên không thể phủ nhận những đóng góp của ông là vô cùng to lớn.

Ông đã có 14 lần lọt vào đội hình All-star, 2 danh hiệu MVP toàn mùa và 2 danh hiệu MVP All-star,… cùng với đó tổng số điểm mà ông đã ghi được là 36,928 điểm, một con số tuyệt vời.

Với biệt danh là người đưa thư, lối chơi quyết đoán mạnh mẽ, ông luôn khiến đối thủ phải dè chừng mình, ông đã từng khiến một đối thủ của mình phải nhập viện với 40 mũi khâu.

Lebron James – đã ghi 34.648 điểm

Lebron James là cầu thủ sinh năm 1984, cũng là cầu thủ duy nhất còn thi đấu trong danh sách Top 10 cầu thủ ghi nhiều điểm nhất tại NBA. Điều đó động nghĩa với việc anh vẫn còn cơ hội vươn lên vị trí trên của bảng xếp hạng, hiện tại anh đã ghi 34.648 điểm.

Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022
Lebron James – Cầu thủ duy nhất trong top 10 còn thi đấu hiện nay

Thi đấu ở vị trí Small Foward Centre , hiện đang thi đấu cho Los Angeles Lakers. Lebron James đã từng 4 lần vô địch NBA, 4 danh hiệu MVP NBA, 4 MVP NBA toàn mùa, xuất hiện 12 lần trong đội hình tiêu biểu của NBA và rất nhiều danh hiệu khác.

Với sự khéo léo, tầm nhìn cũng thể hình và thể lực tốt, anh đã dần tạo sức ảnh hưởng lớn lên nhưng nơi mình đến và đạt được nhiều thành quả.

Kobe Bryant – đã ghi 33.643 điểm

Năm 2020 những người hâm mộ bóng rổ toàn thế giới đã bất ngờ biết tin huyền thoại Kobe Bryant đã qua đời vì tai nạn. Mọi người ai cũng đều tiếc thay cho cuộc đời không trọn vẹn của anh, khi anh gây dựng lên tất cả nhưng chưa được hưởng những gì mình có được đã qua đời.

Anh là cầu thủ chơi ở vị trí hậu vệ ghi điểm và với 20 năm thi đấu tại NBA anh chỉ chơi cho duy nhất Los Angeles Lakers. Anh đã có 18 lần lọt vào đội hình All-star, và là cầu thủ MVP có giá trị nhất 2008 cùng nhiều danh hiệu to lớn khác.

Anh là hậu vệ đầu tiên có thể chơi 20 mùa giải liên tiếp và đạt 5 chức vô địch, ghi 33.643 điểm và tài sản dòng sau ngần ấy năm của anh ước tính lên đến 350 triệu đô. Đáng tiếc sau khi giải nghệ không lâu anh đã qua đời vì tai nạn máy bay.

Michael Jordan – đã ghi 32.292 điểm

Với những thành công và đóng góp to lớn, Michael Jordan được xem là một trong những cầu thủ bóng rổ vĩ đại nhất mọi thời đại, ông được cực kì đông đảo mọi người biết đến vào những năm 80,90 của thế kỉ trước.

Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022
M.Jordan một trong những cầu thủ vĩ đại của NBA

Ông có chiều cao 1m98 và thi đấu ở vị trí Small Foward, ông đã có 6 lần vô địch NBA, ông cũng đạt 6 lần MVP NBA, 14 lần lọt vào đội hình NBA All-star,… và rất nhiều danh hiệu khác.

Sau 19 năm thi đấu chuyên nghiệp M. Jordan đã ghi được 32.292 điểm và đứng thứ 5 trong danh sách Top các cầu thủ ghi nhiều điểm nhất NBA.

Dirk Nowitzki – đã ghi 31.560 điểm

Chàng trai cao kều này là một trong những người hiếm hoi không mang quốc tịch Mỹ có trong danh sách Top 10 cầu thủ ghi nhiều điểm nhất NBA. Dirk Nowitzki là một cầu thủ người Đức, anh có chiều cao là 2,13m.

Dirk Nowitzki được coi là một trong những tiên phong (người chơi vị trí Power Foward) vĩ đại nhất mọi thời đại, cùng với đó anh cũng được vinh danh là cầu thủ châu Âu vĩ đại nhất mọi thời đại.

Với chiều cao vượt trội, trong sự nghiệp của mình anh đã ghi 31.560 điểm, có 12 lần lọt vào đội hình NBA, cầu thủ xuất sắc nhất NBA 2007 và nhiều thành tựu khác.

Wilt Chamberlain – đã ghi 31.419 điểm

Cựu cầu thủ Wilt Chamberlain được xem là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất lịch sử bởi những thành tích , đóng góp và cả những kỉ lục mà ông đã đạt được.

Trong 14 năm thi đấu ông đã ghi được 31.419 điểm thấp hơn một chút so với Dirk Nowitzki, ông là người đạt kỉ lục 100 điểm trong một trận đấu của CLB Philadelphia Warriors gặp  New York Knicks.

Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022
Wilt Chamberlain – Huyền thoại cao 2,16m

Ông có chiều cao lí tưởng 2m16 nặng lên đến 125kg, thi đấu vị trí trung phong vì vậy đối phương vô cùng vất vả để ngăn chặn những pha ghi điểm của ông, ông cũng có rất nhiều các thành tựu đạt được sau 14 năm thi đấu và cho đến bây giờ chúng ta vẫn phải nhắc đến tên ông.

Shaquille O’Neal – đã ghi 28.596 điểm

Có rất nhiều điều để miêu tả về người đàn ông nặng 147kg và cao 2,16m này. Ông thực sự được xem là một con quái thú ở khu vực phía dưới rổ bởi thể hình, thể trạng và tài năng xuất chúng.

Ông sở hữu sự linh hoạt và khả năng tì đè cực tốt, uyển chuyển trong từ pha bóng, trong sự nghiệp ông đã ghi tổng cộng 28.596 điểm và cho đến ngày nay chúng ta vẫn còn nhắc đến dị nhân Shaq bởi những gì ông đã cống hiến và đạt được nhiều thành tựu.

Moses Malone – đã ghi 27.409 điểm

Moses là cầu thủ chơi ở vị trí trung tâm, ông chơi tại NBA từ 1974 đến 1995 và đã đạt được nhiều thành tựu to lớn , nổi trội hơn cả là 12 lần là ngôi sao của NBA All-star, 8 lần được lựa chọn Đội bóng toàn NBA, 3 lần đạt cầu thủ xuất sắc nhất NBA,…

Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022
Moses Malone cầu thủ thứ 9 trong top 10 cầu thủ ghi nhiều điểm NBA

Ông sỏ hữu chiều cao 2,08m và lối chơi thông minh, uyển chuyển, trong 21 năm thi đấu tại NBA ông đã ghi được tổng cộng 27.409 điểm và đứng ở vị trí thứ 9 trong top những người ghi nhiều điểm nhất tại NBA cho đến nay.

Elvin Hayes – đã ghi 27.313 điểm

Và cuối cùng là vị trí thứ 10 của Elvin Hayes người đã ghi được 27.313 điểm trong suốt sự nghiệp thi đấu tại NBA của mình ông cũng đã dành được giải thưởng các giải thưởng đáng chú ý như : lọt đội hình xuất sắc của NBA, NBA-đội hình tân binh,…

Trong thời kì thi đấu đỉnh cao ông được nhiều người yêu mến và được mọi người ưu ái đặt cho biệt danh là “The Big E”.

Như vậy vừa rồi các bạn đã cùng chúng tôi khám phá ra Top 10 cầu thủ ghi nhiều điểm nhất NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ). Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của Thethao.io để biết thêm nhiều điều thú vị về thể thao nhé.

Top 10 cầu thủ ghi bàn nba tốt nhất mọi thời đại năm 2022

Bài viết này chứa hai biểu đồ: Biểu đồ đầu tiên là danh sách 50 người ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử của Hiệp hội bóng rổ quốc gia (NBA). Danh sách này chỉ bao gồm các điểm được ghi trong các trò chơi mùa giải thông thường. Biểu đồ thứ hai là một danh sách tiến bộ của những người ghi bàn NBA hàng đầu mọi thời đại. [1] Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử NBA là Kareem Abdul-Jabbar, người đã ghi được tổng cộng 38.387 điểm nghề nghiệp.

Lãnh đạo ghi điểm [Chỉnh sửa][edit]

Sau đây là danh sách các cầu thủ của Hiệp hội bóng rổ quốc gia bởi Total Intervention thường xuyên điểm.

Thống kê chính xác kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2022.
Thứ hạngNgười chơiPOSĐội chơi trong (năm) [B]Tổng số điểmTrò chơi đã chơi
played
Điểm mỗi trò chơi [C]
per game[c]
Mục tiêu hiện trường
made
Mục tiêu ba điểm có thể làm được [D]
field goals
made[d]
Ném miễn phí được thực hiện
throws
made
1 Kareem Abdul-Jabbar** CMilwaukee Bucks (1969 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Từ1989)
Los Angeles Lakers (1975–1989)
38,387 1,560 24.6 15,837 1 6,712
2 LeBron James^^ SFCleveland Cavaliers (2003 Từ2010, 2014 2014) Miami Heat (2010 2015)
Miami Heat (2010–2014)
Los Angeles Lakers (2018–present)
37,311 1,376 27.1 13,643 2,157 7,868
3 Karl Malone** PFUtah Jazz (1985 Từ2003) Los Angeles Lakers (2003 Từ2004)
Los Angeles Lakers (2003–2004)
36,928 1,476 25.0 13,483 85 9,787
4 Kobe Bryant** SgLos Angeles Lakers (1996 Từ2016)33,643 1,346 25.0 11,719 1,827 8,378
5 Michael Jordan** SgLos Angeles Lakers (1996 Từ2016)
Washington Wizards (2001–2003)
32,292 1,072 30.1 12,192 581 7,327
6 Michael Jordan*§ Chicago Bulls (1984 Từ1993, 1995Dirk Nowitzki §31,560 1,522 20.7 11,169 1,982 7,240
7 Pf/c* CMilwaukee Bucks (1969 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Từ1989)
Philadelphia 76ers (1965–1968)
Los Angeles Lakers (1968–1973)
31,419 1,045 30.1 12,681 LeBron James^6,057
8 SF* CMilwaukee Bucks (1969 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Từ1989)
Los Angeles Lakers (1996–2004)
Miami Heat (2004–2008)
Phoenix Suns (2008–2009)
Cleveland Cavaliers (2009–2010)
Boston Celtics (2010–2011)
28,596 1,207 23.7 11,330 1 5,935
9 LeBron James^^ SFCleveland Cavaliers (2003 Từ2010, 2014 2014) Miami Heat (2010 2015)
New York Knicks (2011–2017)
Oklahoma City Thunder (2017–2018)
Houston Rockets (2018)
Portland Trail Blazers (2019–2021)
Los Angeles Lakers (2021–2022)
28,289 1,260 22.5 10,119 1,731 6,320
10 Karl Malone** CMilwaukee Bucks (1969 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Từ1989)
Houston Rockets (1976–1982)
Philadelphia 76ers (1982–1986, 1993–1994)
Washington Bullets (1986–1988)
Atlanta Hawks (1988–1991)
Milwaukee Bucks (1991–1993)
San Antonio Spurs (1994–1995)
27,409 1,329 20.6 9,435 8 8,531
11 LeBron James^* Chicago Bulls (1984 Từ1993, 1995Dirk Nowitzki §
Baltimore/Capital/Washington Bullets (1972–1981)
27,313 1,303 21.0 10,976 5 5,356
12 Pf/c* CMilwaukee Bucks (1969 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Từ1989)
Toronto Raptors (2001–2002)
26,946 1,238 21.8 10,749 25 5,423
13 LeBron James^* SFCleveland Cavaliers (2003 Từ2010, 2014 2014) Miami Heat (2010 2015)
Milwaukee Bucks (1970–1974)
26,710 1,040 25.7 9,508 LeBron James^7,694
14 SF* SFCleveland Cavaliers (2003 Từ2010, 2014 2014) Miami Heat (2010 2015)
Los Angeles Clippers (1994)
Boston Celtics (1994–1995)
San Antonio Spurs (1996–1997)
Orlando Magic (1999)
26,668 1,074 24.8 9,963 711 6,031
15 Karl Malone** Chicago Bulls (1984 Từ1993, 1995Dirk Nowitzki §26,496 1,392 19.0 10,285 30 5,896
16 Pf/c* Dallas Mavericks (1998 Từ2019)Héo Chamberlain*
Brooklyn Nets (2013–2014)
Washington Wizards (2014–2015)
Los Angeles Clippers (2015–2017)
26,397 1,343 19.7 8,668 2,143 6,918
17 Philadelphia/San Francisco Warriors (1959 Từ1965) Philadelphia 76ers (1965 Phản1968) Los Angeles Lakers (1968 Chuyện1973)* Dallas Mavericks (1998 Từ2019)Héo Chamberlain*26,395 1,270 20.8 10,513 LeBron James^5,369
18 SF* Chicago Bulls (1984 Từ1993, 1995Dirk Nowitzki §
Boston Celtics (2007–2013)
Brooklyn Nets (2013–2015)
26,071 1,462 17.8 10,505 174 4,887
19 Pf/c^ Dallas Mavericks (1998 Từ2019)Héo Chamberlain*
Golden State Warriors (2016–2019)
Brooklyn Nets (2019–present)
26,042 956 27.2 8,889 1,795 6,469
20 Philadelphia/San Francisco Warriors (1959 Từ1965) Philadelphia 76ers (1965 Phản1968) Los Angeles Lakers (1968 Chuyện1973)n/aShaquille O'Neal*
New Jersey Nets (2004–2009)
Orlando Magic (2009–2010)
Phoenix Suns (2010–2011)
Dallas Mavericks (2011–2014)
Memphis Grizzlies (2014–2017)
Sacramento Kings (2017–2018)
Atlanta Hawks (2018–2020)
25,728 1,541 16.7 9,293 2,290 4,852
21 Orlando Magic (1992 Từ1996) Los Angeles Lakers (1996 Tiết2004) Miami Heat (2004 Tiết2008) Phoenix Suns (2008 Nott2009) Cleveland Cavaliers (2009* SFCleveland Cavaliers (2003 Từ2010, 2014 2014) Miami Heat (2010 2015)
Indiana Pacers (1978–1980)
Denver Nuggets (1980–1990)
Dallas Mavericks (1990–1991)
25,613 1,193 21.5 10,659 18 4,277
22 Karl Malone** SgLos Angeles Lakers (1996 Từ2016)25,279 1,389 18.2 8,241 2,560 6,237
23 Michael Jordan** Chicago Bulls (1984 Từ1993, 1995Dirk Nowitzki §25,192 932 27.0 9,016 LeBron James^7,160
24 SF* CMilwaukee Bucks (1969 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Từ1989)
Seattle SuperSonics (2000–2001)
Orlando Magic (2001–2002)
24,815 1,183 21.0 9,702 19 5,392
25 LeBron James^* SgLos Angeles Lakers (1996 Từ2016)
Seattle SuperSonics (2003–2007)
Boston Celtics (2007–2012)
Miami Heat (2012–2014)
24,505 1,300 18.9 8,567 2,973 4,398
26 Michael Jordan** Chicago Bulls (1984 Từ1993, 1995Dirk Nowitzki §
Denver Nuggets (2006–2008)
Detroit Pistons (2008–2009)
Memphis Grizzlies (2009)
24,368 914 26.7 8,467 1,059 6,375
27 Charles Barkley** PFPhiladelphia 76ers (1984 Từ1992) Phoenix Suns (1992 Từ1996) Houston Rockets (1996 Phản2000)
Phoenix Suns (1992–1996)
Houston Rockets (1996–2000)
23,757 1,073 22.1 8,435 538 6,349
28 James Harden^^ SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Houston Rockets (2012–2021)
Brooklyn Nets (2021–2022)
Philadelphia 76ers (2022–present)
23,675 951 24.9 6,983 2,613 7,096
29 Russell Westbrook^^ PGOklahoma City Thunder (2008 Từ2019) Houston Rockets (2019 Từ2020) Washington Wizards (2020 Tiết2021) Los Angeles Lakers (2021, hiện tại)
Houston Rockets (2019–2020)
Washington Wizards (2020–2021)
Los Angeles Lakers (2021–present)
23,514 1,035 22.7 8,398 1,162 5,556
30 Giáo xứ Robert** CGolden State Warriors (1976 Từ1980) Boston Celtics (1980 Từ1994) Charlotte Hornets (1994 Phản1996) Chicago Bulls (1996 Ném1997)
Boston Celtics (1980–1994)
Charlotte Hornets (1994–1996)
Chicago Bulls (1996–1997)
23,334 1,611 14.5 9,614 0 4,106
31

Adrian Dantley**

SFBuffalo Braves (1976 Từ1977) Indiana Pacers (1977) Los Angeles Lakers (1977 Từ1979) Utah Jazz (1979 Ném1986) Detroit Pistons (1986 Ném1989) Dallas Mavericks (1989
Indiana Pacers (1977)
Los Angeles Lakers (1977–1979)
Utah Jazz (1979–1986)
Detroit Pistons (1986–1989)
Dallas Mavericks (1989–1990)
Milwaukee Bucks (1991)
23,177 955 24.3 8,169 7 6,832
32 Dwyane Wade §§ SgMiami Heat (2003 Từ2016, 2018
Chicago Bulls (2016–2017)
Cleveland Cavaliers (2017–2018)
23,165 1,054 22.0 8,454 549 5,708
33

Elgin Baylor**

SFBuffalo Braves (1976 Từ1977) Indiana Pacers (1977) Los Angeles Lakers (1977 Từ1979) Utah Jazz (1979 Ném1986) Detroit Pistons (1986 Ném1989) Dallas Mavericks (198923,149 846 27.4 8,693 Dwyane Wade §5,763
34 Sg* SgMiami Heat (2003 Từ2016, 2018
Houston Rockets (1995–1998)
22,195 1,086 20.4 8,335 827 4,698
35 Elgin Baylor** PGOklahoma City Thunder (2008 Từ2019) Houston Rockets (2019 Từ2020) Washington Wizards (2020 Tiết2021) Los Angeles Lakers (2021, hiện tại)
Milwaukee Bucks (2003)
Los Angeles Lakers (2003–2004)
Boston Celtics (2004–2005)
Miami Heat (2005–2007)
21,813 1,335 16.3 8,708 1,132 3,265
36 Giáo xứ Robert** CGolden State Warriors (1976 Từ1980) Boston Celtics (1980 Từ1994) Charlotte Hornets (1994 Phản1996) Chicago Bulls (1996 Ném1997)21,791 897 24.3 8,591 649 3,960
37 Adrian Dantley** SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)21,586 1,122 19.2 8,504 Dwyane Wade §4,578
38 Sg^ PGOklahoma City Thunder (2008 Từ2019) Houston Rockets (2019 Từ2020) Washington Wizards (2020 Tiết2021) Los Angeles Lakers (2021, hiện tại)
Los Angeles Clippers (2011–2017)
Houston Rockets (2017–2019)
Oklahoma City Thunder (2019–2020)
Phoenix Suns (2020–present)
21,031 1,165 18.1 7,426 1,553 4,626
39 Giáo xứ Robert** CGolden State Warriors (1976 Từ1980) Boston Celtics (1980 Từ1994) Charlotte Hornets (1994 Phản1996) Chicago Bulls (1996 Ném1997)
New York Knicks (1965–1968)
Detroit Pistons (1968–1970)
Atlanta Hawks (1970–1974)
New Orleans Jazz (1974)
20,941 1,043 20.1 7,914 Dwyane Wade §5,113
40 Sg§ Miami Heat (2003 Từ2016, 2018Elgin Baylor*
Los Angeles Lakers (2008–2014)
Chicago Bulls (2014–2016)
San Antonio Spurs (2016–2019)
Milwaukee Bucks (2019)
20,894 1,226 17.0 7,980 179 4,755
41 Minneapolis/Los Angeles Lakers (1958 Từ1971)* n/aClyde Drexler*20,880 792 26.4 7,349 Dwyane Wade §6,182
42 Sg* CGolden State Warriors (1976 Từ1980) Boston Celtics (1980 Từ1994) Charlotte Hornets (1994 Phản1996) Chicago Bulls (1996 Ném1997)20,790 987 21.1 7,365 25 6,035
43 Adrian Dantley** SFBuffalo Braves (1976 Từ1977) Indiana Pacers (1977) Los Angeles Lakers (1977 Từ1979) Utah Jazz (1979 Ném1986) Detroit Pistons (1986 Ném1989) Dallas Mavericks (1989
Chicago Bulls (1985–1986)
20,708 791 26.2 8,045 77 4,541
44 Dwyane Wade §^ PGOklahoma City Thunder (2008 Từ2019) Houston Rockets (2019 Từ2020) Washington Wizards (2020 Tiết2021) Los Angeles Lakers (2021, hiện tại)20,580 842 24.4 7,049 3,201 3,281
45 Giáo xứ Robert*^ n/aClyde Drexler*
San Antonio Spurs (2015–2021)
Brooklyn Nets (2021–2022)
20,558 1,076 19.1 8,311 227 3,709
46 Portland Trail Blazers (1983 Từ1995) Houston Rockets (1995 Từ1998)* SgMiami Heat (2003 Từ2016, 2018
Sacramento Kings (1991–1998)
Washington Wizards (1999–2001)
Los Angeles Lakers (2001–2002)
20,497 976 21.0 7,305 1,326 4,561
47 Elgin Baylor*SFBuffalo Braves (1976 Từ1977) Indiana Pacers (1977) Los Angeles Lakers (1977 Từ1979) Utah Jazz (1979 Ném1986) Detroit Pistons (1986 Ném1989) Dallas Mavericks (1989
Phoenix Suns (2002–2005)
Atlanta Hawks (2005–2012)
Brooklyn Nets (2012–2016)
Miami Heat (2016)
Utah Jazz (2016–2018)
Houston Rockets (2018)
20,407 1,277 16.0 7,823 1,978 2,783
48 Dwyane Wade §^ SFBuffalo Braves (1976 Từ1977) Indiana Pacers (1977) Los Angeles Lakers (1977 Từ1979) Utah Jazz (1979 Ném1986) Detroit Pistons (1986 Ném1989) Dallas Mavericks (1989
San Antonio Spurs (2018–2021)
Chicago Bulls (2021–present)
20,272 973 20.8 7,274 415 5,309
49 Dwyane Wade § PFSg
Seattle SuperSonics (1983–1988)
Phoenix Suns (1988–1993)
Utah Jazz (1993–1995)
Charlotte Hornets (1997)
Philadelphia 76ers (1997)
20,049 1,107 18.1 7,378 227 5,066
50 Miami Heat (2003 Từ2016, 2018 Elgin Baylor*Minneapolis/Los Angeles Lakers (1958 Từ1971)
Dallas Mavericks (2003–2004)
Washington Wizards (2004–2010)
Cleveland Cavaliers (2010–2012)
Los Angeles Lakers (2012–2013)
Los Angeles Clippers (2013–2014)
20,042 1,083 18.5 7,679 1,163 3,521

n/a[edit]

Clyde Drexler*

Portland Trail Blazers (1983 Từ1995) Houston Rockets (1995 Từ1998)
Gary Payton*Seattle Supersonics (1990 Từ2003) Milwaukee Bucks (2003) Los Angeles Lakers (2003 Tiết2004) Boston Celtics (2004 Nott2005) Miami Heat (2005.Chim ruồi*SF/PFBoston Celtics (1979 Từ1992)Hal Greer*Syracuse Nationals/Philadelphia 76ers (1958 Từ1973)Chris Paul^
New Orleans Hornets (2005 Từ2011) Los Angeles Clippers (2011 Tiết2017) Houston Rockets (2017 2015)Walt Bellamy*Chicago Packers/Zephyrs/Baltimore Bullets (1961 Từ1965) New York Knicks (1965 Phản1968) Detroit Pistons (1968 Ném1970)Pau gasol §C/pfMemphis Grizzlies (2001 Từ2008) Los Angeles Lakers (2008 Từ2014) Chicago Bulls (2014 2014) San Antonio Spurs (2016Bob Pettit*Pf/c
Milwaukee/st. Louis Hawks (1954 Từ1965)David Robinson*San Antonio Spurs (1989 Từ2003)George Gervin*SG/SFSan Antonio Spurs (1976 Từ1985) Chicago Bulls (1985 Từ1986)Stephen Curry^Golden State Warriors (2009, hiện tại)
Lamarcus Aldridge^Portland Trail Blazers (2006 Từ2015) San Antonio Spurs (2015 Từ2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)Mitch Richmond*Golden State Warriors (1988 Từ1991) Sacramento Kings (1991 Từ1998) Washington Wizards (1999 Phản2001) Los Angeles Lakers (2001 Nott2002)Joe Johnson †Boston Celtics (2001 Từ2002, 2021) Phoenix Suns (2002 Tiết2005) Atlanta Hawks (2005 Ném2012) Brooklyn Nets (2012 Ném2016) Miami Heat (2016) Utah Jazz (2016 Nott2018) Houston Rockets (2018)Demar DeRozan^Toronto Raptors (20092018)
Tom ChambersSan Diego Clippers (1981 Từ1983) Seattle Supersonics (1983 Từ1988) Phoenix Suns (1988 Ném1993) Utah Jazz (1993 Ném1995) Charlotte Hornets (1997) Philadelphia 76ers (1997)Antawn JamisonPF/SFGolden State Warriors (1999 Từ2003) Dallas Mavericks (2003 Tiết2004) Washington Wizards (2004 Ném2010) Cleveland Cavaliers (2010Danh sách tiến bộ của các nhà lãnh đạo ghi điểm [chỉnh sửa]Đây là một danh sách tiến bộ của các nhà lãnh đạo ghi điểm cho thấy hồ sơ tăng lên trong những năm qua. [1]Thống kê chính xác vào ngày 20 tháng 11 năm 2022. Nhóm viết tắt của đội được liệt kê là một người chơi đã có khi anh ta thiết lập hồ sơ.
ATLAtlanta HawksKCOKansas City-Omaha KingsOKCThành phố Oklahoma ThunderSTLSt. Louis Hawks
DALDallas MavericksLA LLos Angeles LakersOrlOrlando MagicSyrCông dân Syracuse
CÁI HANGDenver NuggetsMiaMiami HeatPhiPhiladelphia 76ersUTAUtah Jazz
Lãnh đạo ghi điểm vào cuối mỗi mùa
MùaLãnh đạo hàng nămĐiểmLãnh đạo người chơi tích cựcTổng số điểmHồ sơ nghề nghiệpTổng số điểmHồ sơ nghề nghiệpĐiểmLãnh đạo người chơi tích cực
Tổng số điểm Hồ sơ nghề nghiệp000PHW 1,389 Hồ sơ nghề nghiệp000PHW 1,389 Hồ sơ nghề nghiệp000PHW 1,389 Hồ sơ nghề nghiệp000PHW 1,389 Tổng số điểm
Hồ sơ nghề nghiệpKỷ lục một mùa000CHS 1,007 2,338 2,338 Hồ sơ nghề nghiệp
Kỷ lục một mùaMùa000MNL 1,698 3,898 3,898 Mùa000MNL 1,698 Kỷ lục một mùa
Mùa1,865 4,863 4,863 1,865 Mùa
1946 Từ471,932 6,099 6,099 1,932 1946 Từ47
Joe Fulks*000PHW1947 Từ48000PHW 1,674 7,021 7,021 Joe Fulks*000PHW
1947 Từ48MAX ZASLOFSKY000CHS000PHW 1,564 Mùa000MNL 8,460 Mùa000MNL 8,460 1947 Từ48
MAX ZASLOFSKY000CHS1,759 9,766 9,766 MAX ZASLOFSKY000CHS
1948 Từ491,631 George Mikan*000mnl000FTW 7,902 1948 Từ49
George Mikan*000mnl1949 Từ50000STL 1,849 Mùa000MNL 10,156 10,156 George Mikan*000mnl
1949 Từ501947 Từ48000PHW 1,817 MAX ZASLOFSKY000CHS000STL 10,150 1949 Từ50
1950 Từ511951 Từ52000DET 2,001 Paul Arizin*000PHW000SYR 11,764 Paul Arizin*000PHW000SYR 11,764 1951 Từ52000DET 2,001 1950 Từ51
1951 Từ521949 Từ50000STL 2,105 13,298 13,298 1949 Từ50000STL 2,105 1951 Từ52
Paul Arizin*000PHW1952 Từ53
000PHW 1959–62
000SFW 1962–65
000PHI 1965–66
2,707 14,987 14,987 Neil Johnston*000PHW000PHW 2,707 Paul Arizin*000PHW
1952 Từ533,033 16,855 16,855 3,033 1952 Từ53
Neil Johnston*000PHW4,029 17,677 17,677 4,029 Neil Johnston*000PHW
1953 bóng543,586 18,304 18,304 1953 bóng54
1954 Từ552,948 1949 Từ50000STL 19,756 1949 Từ50000STL 19,756 1954 Từ55
Max Zaslofsky000ftw2,534 20,880 20,880 Max Zaslofsky000ftw
1955 Từ562,649 Bob Pettit*000stl
000PHI 1965–68
000LAL 1968–73
21,486 Bob Pettit*000stl
000PHI 1965–68
000LAL 1968–73
21,486 1955 Từ56
Bob Pettit*000stl1956 Từ57000SFW 2,775 23,442 23,442 Bob Pettit*000stl
1956 Từ57Ed macauley*000stl000DET 2,142 25,434 25,434 1956 Từ57
Ed macauley*000stl1957 Từ58000SDR 2,327 27,098 27,098 Ed macauley*000stl
1957 Từ58George Yardley*000Det000MIL 2,361 27,426 27,426 1957 Từ58
George Yardley*000Det2,596 29,122 29,122 George Yardley*000Det
Dolph Schayes*000Syr2,822 30,335 30,335 Dolph Schayes*000Syr
1958 Từ591959 Từ60000KCO 2,719 31,419 31,419 1958 Từ59
1959 Từ60Wilt Chamberlain*000PHW 1959 Từ62000SFW 1962000BUF 2,261 Héo Chamberlain*000PHW000MIL 26,710 1959 Từ60
Wilt Chamberlain*000PHW 1959 Từ62000SFW 19622,831 Héo Chamberlain*000PHW000BOS 22,389 Wilt Chamberlain*000PHW 1959 Từ62000SFW 1962
Héo Chamberlain*000PHW2,427 23,678 Héo Chamberlain*000PHW
1960 Từ611961 Từ62000NOJ 2,273 25,073 1960 Từ61
1961 Từ621962 Từ63000SAS 2,232 26,395 1961 Từ62
1962 Từ632,365 1963 Từ64000LAL 22,141 1962 Từ63
1963 Từ642,585 24,175 1963 Từ64
1964 Từ651965 Từ66000UTA 2,452 26,270 1964 Từ65
1965 Từ661962 Từ63000SAS 2,551 28,088 1965 Từ66
Wilt Chamberlain*000PHI 19651966 Từ67000DEN 2,326 29,810 Wilt Chamberlain*000PHI 1965
1966 Từ671965 Từ66000UTA 2,418 31,527 1963 Từ64000LAL 31,527 1966 Từ67
Rick Barry*000SFW1967 Từ68000CHI 2,313 33,262 33,262 Rick Barry*000SFW
1967 Từ681966 Từ67000DEN 2,414 35,108 35,108 1967 Từ68
Dave Bing*000Det1967 Từ68000CHI 3,041 36,474 36,474 Dave Bing*000Det
1968 Từ692,868 37,639 37,639 1968 Từ69
Elvin Hayes*000Sdr2,633 38,387 38,387 Elvin Hayes*000Sdr
1969 Từ702,753 Kareem Abdul-Jabbar*000mil
000ATL 1989–91
000MIL 1991–93
000PHI 1993–94
000SAS 1994–95
24,868 1969 Từ70
Kareem Abdul-Jabbar*000mil2,580 25,737 Kareem Abdul-Jabbar*000mil
1970 Từ712,404 27,016 1970 Từ71
1971 Từ722,541 27,066 1971 Từ72
1972 Từ73Nate Archibald*000kco000SAS 2,383 27,360 1972 Từ73
Nate Archibald*000kco1973 Từ74000ORL 2,315 27,409 Nate Archibald*000kco
1973 Từ741967 Từ68000CHI 2,491 1967 Từ68000CHI 24,489 1973 Từ74
Bob McAdoo*000buf2,431 26,920 Bob McAdoo*000buf
Oscar Robertson*000mil2,357 29,277 Oscar Robertson*000mil
1974 Từ75John Havlicek*000bos000LAL 1,289 1975 Từ76
000UTA 1998–2003
000LAL 2003–04
28,946 1974 Từ75
John Havlicek*000bos2,344 31,041 John Havlicek*000bos
1975 Từ761976 Từ7700DET 2,380 32,919 1975 Từ76
1976 Từ77Pete Maravich*000noj000BOS 2,144 34,707 1976 Từ77
Pete Maravich*000noj1977 Từ78000LAL 2,461 36,374 Pete Maravich*000noj
1977 Từ78George Gervin*000SAS000MIN 1,987 36,928 1977 Từ78
George Gervin*000SAS1978 Từ79000PHI 2,302 Kareem Abdul-Jabbar*000lal000IND 25,279 George Gervin*000SAS
1978 Từ791977 Từ78000LAL 2,832 George Gervin*000SAS
000MIA 2005–08
000PHX 2008–09
000CLE 2009–10
000BOS 2010–11
24,764 1978 Từ79
Kareem Abdul-Jabbar*000lal2,430 25,454 Kareem Abdul-Jabbar*000lal
1979 Từ802,323 26,286 1979 Từ80
1980 Từ81Adrian Dantley*000UTA000MIA 2,386 27,619 1980 Từ81
Adrian Dantley*000UTA1981 Từ82000OKC 2,472 28,255 Adrian Dantley*000UTA
1981 Từ822,161 28,596 1981 Từ82
1982 Từ831,850 1977 Từ78000LAL 29,484 1982 Từ83
Alex English*000den2,280 31,617 Alex English*000den
1983 Từ842,593 31,700 1983 Từ84
1984 Từ85Michael Jordan*000Chi000HOU 2,217 32,482 1984 Từ85
Michael Jordan*000Chi2,376 33,643 Michael Jordan*000Chi
1985 Từ861986 Từ87000OKC 2,558 1987 Từ88000DAL 30,260 1985 Từ86
1986 Từ871987 Từ88000CLE 2,251 31,187 1986 Từ87
1987 Từ88Michael Jordan*000Chi000HOU 2,818 1985 Từ86000LAL 32,543 1987 Từ88
1988 Từ892,335 34,241 1988 Từ89
1989 Từ90Moses Malone*000atl 1989 Từ91000mil 1991000GSW 2,015 35,367 1989 Từ90
Moses Malone*000atl 1989 Từ91000mil 19911990 Từ91000ATL 2,155 37,062 Moses Malone*000atl 1989 Từ91000mil 1991
1990 Từ911991 Từ92000GSW
Kevin Durant^000BKN
516 37,311 2022 Từ23
MùaLãnh đạo hàng nămĐiểmLãnh đạo người chơi tích cựcTổng số điểmHồ sơ nghề nghiệpTổng số điểmHồ sơ nghề nghiệpĐiểmLãnh đạo người chơi tích cực

Tổng số điểm[edit]

Notes[edit][edit]

  1. Hồ sơ nghề nghiệp A player is not eligible for induction into the Naismith Memorial Basketball Hall of Fame until he has been fully retired for three calendar years.
  2. Kỷ lục một mùa American Basketball Association (ABA) teams other than those admitted into the NBA in 1976 are not included; each year is linked to an article about that particular NBA season.
  3. Mùa Rounded to the nearest tenth.
  4. Xem thêm [sửa] First adopted in the 1979–80 season.
  5. Hồ sơ nghề nghiệp A player is not eligible for induction into the Naismith Memorial Basketball Hall of Fame until he has been fully retired for three calendar years.

References[edit][edit]

  1. Kỷ lục một mùaa b "NBA Progressive Leaders and Records for Points". Basketball-Reference.com. Retrieved December 6, 2021.
  2. Mùa "2023 Hall of Fame Candidates". basketball-reference.com. Retrieved November 8, 2021.
  3. Xem thêm [sửa] "2023 Hall of Fame Candidates". basketball-reference.com. Retrieved October 12, 2020.

^Một người chơi không đủ điều kiện để cảm ứng vào Đại sảnh Danh vọng Bóng rổ Tưởng niệm Naismith cho đến khi anh ta đã nghỉ hưu hoàn toàn trong ba năm dương lịch.[edit]

  • ^Các đội của Hiệp hội bóng rổ Mỹ (ABA) không phải là những người được nhận vào NBA năm 1976 không được bao gồm; Mỗi năm được liên kết với một bài viết về mùa NBA cụ thể đó.
  • ^Làm tròn đến thứ mười gần nhất.

^Lần đầu tiên được thông qua trong mùa giải 1979.

Người ghi bàn hàng đầu mọi thời đại trong lịch sử NBA là Kareem Abdul-Jabbar, người đã ghi được tổng cộng 38.387 điểm nghề nghiệp ...
1 Lãnh đạo ghi bàn ..
2 Danh sách tiến bộ của các nhà lãnh đạo ghi điểm ..
4 ghi chú ..
5. Tài liệu tham khảo..
6 Liên kết bên ngoài ..

LeBron có thể vượt qua Kareem không?

LeBron James có thể vượt qua Kareem Abdul-Jabbar vào đầu năm 2023 Kareem Abdul-Jabbar ghi được 38.387 điểm trong sự nghiệp ấn tượng của mình, trong khi LeBron hiện đang ở 37.062 điểm.Vua James là 1.325 điểm sau Abdul-Jabbar. Kareem Abdul-Jabbar scored 38,387 points during his impressive career, while LeBron is currently at 37,062 points. King James is 1,325 points behind Abdul-Jabbar.