Trắc nghiệm Tin học 11 hk2 có đáp an

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 2 Online

23 23.721

Tải về Bài viết đã được lưu

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 2 gồm các câu hỏi trắc nghiệm Tin 11 có đáp án được VnDoc tổng hợp nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập môn Tin lớp 11 cũng như chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 1 lớp 11 sắp tới. Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

  • Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 1 phần 2
  • Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 2 phần 2
  • Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 2 phần 3

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 2: Chương trình đơn giản có đáp án, giúp học sinh lớp 11 làm quen bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 nhằm ôn luyện kiến thức được học, chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớp 11 sắp tới đạt kết quả cao.

  • Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình

    • A. Readln(x);
    • B. Không có câu lệnh nào đúng
    • C. Writeln(x);
    • D. Write(‘X’);

  • Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì?

    • A. Chia lấy phần nguyên
    • B. Thực hiện phép chia
    • C. Làm tròn số
    • D. Chia lấy phần dư

  • Hãy chọn phương án ghép sai. Ngôn ngữ lập trình cung cấp một số kiểu dữ liệu chuẩn để

    • A. người lập trình biết có các phép toán nào có thể tác động lên dữ liệu;
    • B. người lập trình biết phạm vi giá trị cần lưu trữ;
    • C. người lập trình biết dung lượng bộ nhớ cần thiết để lưu trữ;
    • D. người lập trình không cần đặt thêm các kiểu dữ liệu khác;

  • Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A. Dữ liệu kiểu byte có 256 giá trị từ 0, 1, 2, …, 255;
    • B. Dữ liệu kiểu kí tự chỉ có 256 giá trị;
    • C. Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các kiểu dữ liệu chuẩn là: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự, kiểu logic;
    • D. Quy định về phạm vi giá trị và kích thước bộ nhớ lưu trữ một giá trị của các kiểu dữ liệu chuẩn trong mọi ngôn ngữ lập trình là như nhau;

  • Cấu trúc của chương trình được mô tả như sau:

    • A. [<phần khai báo>]
      <phần thân>
    • B. <phần khai báo>
      [<phần thân>]
    • C. [<phần thân>]
      <phần kết luận>
    • D. [<phần khai báo>]
      <phần thân>
      <phần kết luận>

  • Trường hợp nào dưới đây là tên biến trong Pascal?

    • A. _Noi sinh;
    • B. Giai-Ptrinh-Bac 2;
    • C. 2x
    • D. Ngay_sinh;

  • Trong bài toán giải phương trình bậc hai:

    ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ), có thể chọn đặt tên các biến tương ứng cho các đại lượng: hệ số của x2, hệ số của x, hệ số tự do, biết số delta = b2 - 4*a*c, hai nghiệm (nếu có) là x1, x2 là:

    • A. hs1, hs2, hs3, bs, n1, n2;
    • B. a, b, c, delta, x1, x2;
    • C. hs_a, hs_b, hs_c, bietso_delta, nghiem_x1, nghiem_x2;
    • D. heso_xbingphuong, heso_x, bietso_delta, nghiem_thu_nhat, nghiem_thu_hai;

  • Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng?

    • A. X =: 10;
    • B. X = 10;
    • C. X := 10;
    • D. X : = 10;

  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình


    Var a, b : real;
    Begin
    a := 1;
    b := 12*(a-2);
    writeln(b);
    End.
    Sau khi chạy chương trình, kết quả trên màn hình là

    • A. -12
    • B. -1.2000000000E+00
    • C. -12.000000000E+01
    • D. -1.2000000000E+01

  • Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất

    • A. Var S : longint;
    • B. Var S : integer;
    • C. Var S : real;
    • D. Var S : word;

  • Trong INTEGER và WORD, phạm vi giá trị của kiểu nào lớn hơn?

    • A. Kiểu INTEGER có phạm vi giá trị bằng với kiểu WORD.
    • B. Kiểu INTEGER có phạm vi giá trị lớn hơn kiểu WORD.
    • C. Kiểu WORD có phạm vi giá trị nhỏ hơn kiểu INTEGER.
    • D. Kiểu WORD có phạm vi giá trị lớn hơn kiểu INTEGER.

  • Khai báo nào sau đây là sai

    • A. Var 1, 2, 3 : integer;
    • B. Var a1, b2, c3 : char;
    • C. Var x, y, z : real;
    • D. Var a, b, c : integer

  • Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím

    • A. Alt + F9
    • B. Ctrl + Alt + F9
    • C. Shift + F9
    • D. Ctrl + F9

  • Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

    • A. Var X, Y : byte;
    • B. Var X : real; Y : byte;
    • C. Var X : BYTE; Y : real;
    • D. Var X, Y : real;

  • Cho một chương trình còn lỗi như sau:

    Var

    A, b, c : real ;

    A := 1; b := 1; c := 5 ;

    d := b*b – 4*a*c ;

    writeln(‘d = ’,d);

    END.

    Tìm kết luận đúng nhất về lỗi của chương trình trong các kết luận sau:

    • A. Không có END.
    • B. Thiếu Begin
    • C. Thiếu Begin và không khai biến d
    • D. Không khai báo biến d

  • Trong các hàm sau, hàm nào cho kiểu đối số thực

    • A. Sqrt(x);
    • B. Abs(x);
    • C. Cả 3 đáp án trên đều đúng
    • D. Sqr(x);

  • Câu lệnh xóa màn hình trong thư viện CRT có dạng:

    • A. Clear scr;
    • B. Clrscr;
    • C. Clr scr;
    • D. Clear screen;

  • Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

    • A. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có các phép toán số học và phép toán quan hệ;
    • B. Trong Pascal, phép chia số thực (kí hiệu là “/”) cũng áp dụng được cho chia hai số nguyên;
    • C. Trong máy tính, không thể chia một số cho số nhỏ tùy ý (tùy ý sát gần giá trị 0);
    • D. Trong Pascal, phép chia số nguyên (kí hiệu là div) cũng áp dụng được cho hai số thực;

  • Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình:

    • A. Writeln()
    • B. Readln();
    • C. Writeln;
    • D. Writeln();

  • Thực hiện chương trình Pascal sau đây:

    Var a, N : integer ;

    BEGIN

    N := 645 ;

    A := N mod 10 ;

    N := N div 10 ;

    A := A + N div 10 ;

    A := A + N mod 10 ;

    Write(a);

    END.

    Ta thu được kết quả nào?

    • A. 64
    • B. 15
    • C. 6
    • D. 5

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại