Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Tý

Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Sửu

Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Dần

Năm sinh: 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Mão

Năm sinh: 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Thìn

Năm sinh: 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Tỵ

Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Ngọ

Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Mùi

Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Thân

Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Dậu

Năm sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Tuất

Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006

Xem tử vi ngày 19 2 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Hợi

Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007

Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 2 năm 2023

  • Chủ Nhật, ngày 19/2/2023

Âm lịch: Ngày 29/1/2023 Tức ngày Mậu Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Hành Thổ - Sao Hư - Trực Phá - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 19/2 đến ngày 5/3)

Trạch Nhật: Ngày Mậu Thân - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Mậu Thân

Giáp Dần

Quý Mão

Đại trạch Thổ

Đại khê Thủy

Kim Bạch Kim

Giờ hoàng đạo

Nhâm Tý (23h-01h)

Tang đố Mộc

Sát Chủ - Không Vong

Quý Sửu (01h-03h)

Tang đố Mộc

Không Vong

Bính Thìn (07h-09h)

Sa trung Thổ

Đinh Tỵ (09h-11h)

Sa trung Thổ

Kỷ Mùi (13h-15h)

Thiên thượng Hỏa

Nhâm Tuất (19h-21h)

Đại hải Thủy

Giờ Hắc Đạo:

Giáp Dần (03h-05h)

Đại khê Thủy

Sát Chủ

Ất Mão (05h-07h)

Đại khê Thủy

Thọ Tử

Mậu Ngọ (11h-13h)

Thiên thượng Hỏa

Canh Thân (15h-17h)

Thạch lựu Mộc

Tân Dậu (17h-19h)

Thạch lựu Mộc

Quý Hợi (21h-23h)

Đại hải Thủy

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần

Hư nhật thử
Sao hư chiếu tới chủ tai ương
Nam nữ gần nhau phải giữ chừng
Một phút ba năm hoa dễ héo
Sau này chắc mãi thương yêu

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.

Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Xá * - Minh Tinh - Nguyệt Giải - Giải Thần - Phổ Hộ - Dịch Mã*

Nguyệt Phá

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).