26/10 dương là ngày bao nhiêu dương 2022

Xem lịch vạn niên thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 26/10/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 26/10/2022 thứ tư dương lịch:

Âm lịch: mùng 2, tháng Mười, năm 2022 tức ngày Nhâm Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Sương Giáng, Trực: Mãn, Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo (xấu)

Giờ Hoàng đạoCanh Tý (23h-1h): Kim QuỹTân Sửu (1h-3h): Bảo QuangQuý Mão (5h-7h): Ngọc ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Tư MệnhMậu Thân (15h-17h): Thanh LongKỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạoNhâm Dần (3h-5h): Bạch HổGiáp Thìn (7h-9h): Thiên LaoẤt Tị (9h-11h): Nguyên VũĐinh Mùi (13h-15h): Câu TrậnCanh Tuất (19h-21h): Thiên HìnhTân Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc

Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

TrựcMãnÝ nghĩaĐầy tràn. Nghĩa là cái mới đã phát triển ở giai đoạn sung mãn, đủ đầy như trăng ngày rằm hàng tháng vậy.Nên làmCầu phúc, cúng bái, lễ tế, cầu xin nhân gian…Kiêng kỵNhận chức vụ mới…

Tuổi xung khắcXung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao tốtThiên Quý: Tốt mọi việcThiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộcU Vi tinh: Tốt mọi việcYếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiSát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấuTrùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửaTrùng phục: Kỵ giá thú; an tángBạch hổ: Kỵ an tángNguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổThiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổPhủ đầu sát: Kỵ khởi công, động thổ

Nhị Thập Bát Tú:TúCơ (Cơ Thủy Báo) (Tốt)Thất chínhThủyCon vậtBáoThuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa Xuân

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).Kiêng kỵĐóng giường, lót giường, đi thuyền.Ngoại lệTại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Tóm tắtCơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Hướng xuất hành– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyKim ThổÝ nghĩaRa đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Tiểu Các23h-01h và 11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ01h-03h và 13h-15hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An03h-05h và 15h-17hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ05h-07h và 17h-19hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên07h-09h và 19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Giờ Xích Khẩu09h-11h và 21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Nhân thầnNgày 26-10-2022 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 10
Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Nhâm Tý
Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.