40mm bằng bao nhiêu Inch

Hầu hết các vật liệu thép được ghi thông số kỹ thuật là inch, trong khi inch lại là đơn vị tính không được nhiều người tiêu dùng biết đến. Để biết 1inch bằng bao nhiêu, chúng ta nên quy đổi sang đơn vị tính là mm. Vậy 1 inch bằng bao nhiêu mm? quy đổi inch sang mm như thế nào?

Nội dung

Inch là gì?

Inch là đơn vị đo lường về chiều dài được dùng phổ biến ở các nước như Anh, Mỹ, Australia, canada,.. Inch được ký hiệu là (in) hoặc (“). Diện tích tương ứng là inch vuông (in2) và thể tích tương ứng là inch khối (in3). 1 inch có thể được  mô tả khác nhau theo tường hệ thống đo lường của mỗi quốc gia.

Ở Việt Nam, đơn vị tính inch thường thấy trên thông số kỹ thuật của một số thiết bị điện tử chúng ta thường bắt gặp đơn vị inch được sử dụng để chỉ kích thước của một số thiết bị điện tử như tivi, điện thoại, máy tính bảng, hay trong các phần mềm phần mềm như word, photoshop hoặc  trong các thiết bị điện.

40mm bằng bao nhiêu Inch

Mm là gì?

Mm là ký hiệu của đơn vị đo lường chiều dài milimet trong hệ đo lường quốc tế.

Chữ mili (viết tắt là m) khi đứng trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế có ý nghĩa là đơn vị đó được chia cho 1000 lần.

Milimet được dùng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong hầu hết các tiêu chuẩn kỹ thuật, thương mại đòi hỏi độ chính xác cao như độ dày, đường kính tiêu chuẩn của ống dẫn điện… Trong những trường hợp đơn vị độ dài, độ dày hay đường kính cực nhỏ, người ta có thể lấy đến 3 chữ số thập phân của một phân số milimet.

Chẳng hạn: 1/1000 mm = 1 micromet hay 1/1000.000 mm = 1 nanomet

>>>Xem thêm: Toàn Phúc JSC – Địa chỉ bán bu lông ốc vít đáng tin cậy trên thị trường hiện nay

1inch bằng bao nhiêu mm? Cách quy đổi inch sang mm

Có nhiều cách giúp bạn quy đổi inch sang mm và thực hiện nó một cách dễ dàng. Dưới đây là một số cách bạn có thể áp dụng

· Cách 1: Quy đổi inch sang mm bằng ứng dụng google

Không phải ai cũng biết ứng dụng google có những tính năng quy đổi các đơn vị khác nhau một cách nhanh chóng và dễ dàng, trong đó có việc quy đổi giữa các đơn vị inch và mm hay cm, m…. Để quy đổi hệ số inch sang mm, bạn chỉ cần gõ vào ô tìm kiếm đơn vị mình cần quy đổi là ngay tức khắc google sẽ cho ra kết quả bên dưới.

40mm bằng bao nhiêu Inch

Ví dụ: bạn muốn đổi 1inch bằng bao nhiêu mm thì gõ: 1inch = mm hay 1in = mm; tương tự bạn có thể đổi 1inch = cm, 1inch = m,…

·  Cách 2: quy đổi inch sang cm theo công thức truyền thống

1inch = 25,4mm

1cm = 0.3937inch

Từ công thức trên, bạn có thể tự tính ra kết quả chính xác bằng cách dùng máy tính.

·  Cách 3: quy đổi inch sang mm bằng các ứng dụng web

Hiện nay có nhiều website hỗ trợ người dùng đổi các đơn vị. Tại đây, bạn có thể chọn, điền các thông số đơn vị cần đổi là sẽ nhận được kết quả cũng khá nhanh và chính xác.

40mm bằng bao nhiêu Inch

Bảng quy đổi inch sang mm đối với ống thép

Trong bảng quy đổi dưới đây, bạn có thể tra các quy đổi từ 3 đơn vị đường kính ống thép gồm inch(‘’), DN (A) và phi (mm)

Ống thép từ ⅛” tới 3½” (từ DN6 – DN90)

InchDNĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)SCH 5SCH 10SCH 30SCH 40SCH 80SCH 120XXS610,29 mm0,889 mm1,245 mm1,448 mm1,727 mm2,413 mm¼813,72 mm1,245 mm1,651 mm1,854 mm2,235 mm3,023 mm1017,15 mm1,245 mm1,651 mm1,854 mm2,311 mm3,200 mm½1521,34 mm1,651 mm2,108 mm2,769 mm3,734 mm7,468 mm¾2026,67 mm1,651 mm2,108 mm2,870 mm3,912 mm7,823 mm12533,40 mm1,651 mm2,769 mm3,378 mm4,547 mm9,093 mm3242,16 mm1,651 mm2,769 mm2,972 mm3,556 mm4,851 mm9,703 mm4048,26 mm1,651 mm2,769 mm3,175 mm3,683 mm5,080 mm10,160 mm25060,33 mm1,651 mm2,769 mm3,175 mm3,912 mm5,537 mm6,350 mm11,074 mm6573,03 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,156 mm7,010 mm7,620 mm14,021 mm38088,90 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,486 mm7,620 mm8,890 mm15,240 mm90101,60 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,740 mm8,077 mm16,154 mm

Ống thép từ 4″ tới 8″ (từ DN100 – DN200)

InchDN
mmĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)SCH 5SCH 10SCH 20SCH 30SCH 40

STD

SCH 60SCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 1604100114,30 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm6,020 mm7,137 mm8,560 mm11,100 mm13,487 mm115127,00 mm6,274 mm9,017 mm5125141,30 mm2,769 mm3,404 mm6,553 mm9,525 mm12,700 mm15,875 mm6150168,28 mm2,769 mm3,404 mm7,112 mm10,973 mm14,275 mm18,263 mm8200219,08 mm2,769 mm3,759 mm6,350 mm7,036 mm8,179 mm10,312 mm12,700 mm15,062 mm18,237 mm20,625 mm23,012 mm

Ống thép từ 10″ tới 24″ (từ DN250 – DN600)

InchDN
mmĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)SCH 5sSCH 5SCH 10sSCH 10SCH 20SCH 3010250273,05 mm3,404 mm3,404 mm4,191 mm4,191 mm6,350 mm7,798 mm12300323,85 mm3,962 mm4,191 mm4,572 mm4,572 mm6,350 mm8,382 mm14350355,60 mm3,962 mm3,962 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm9,525 mm16400406,40 mm4,191 mm4,191 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm9,525 mm18450457,20 mm4,191 mm4,191 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm11,100 mm20500508,00 mm4,775 mm4,775 mm5,537 mm6,350 mm9,525 mm12,700 mm24600609,60 mm5,537 mm5,537 mm6,350 mm6,350 mm9,525 mm14,275 mm

 

InchĐộ dày thành ống (mm)SCH 40sSCH 40SCH 60SCH 80sSCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 160109,271 mm9,271 mm12,700 mm12,700 mm15,062 mm18,237 mm21,412 mm25,400 mm28,575 mm129,525 mm10,312 mm12,700 mm12,700 mm17,450 mm21,412 mm25,400 mm28,575 mm33,325 mm149,525 mm11,100 mm15,062 mm12,700 mm19,050 mm23,800 mm27,762 mm31,750 mm35,712 mm169,525 mm12,700 mm16,662 mm12,700 mm21,412 mm26,187 mm30,937 mm36,500 mm40,462 mm189,525 mm14,275 mm19,050 mm12,700 mm23,800 mm29,362 mm34,925 mm39,675 mm45,237 mm209,525 mm15,062 mm20,625 mm12,700 mm26,187 mm32.512 mm38.100 mm44.450 mm49,987 mm249.525 mm17.450 mm24.587 mm12.700 mm30,937 mm38,887 mm46.025 mm52.375 mm59.512 mm

 

InchĐộ dày thành ống (mm)SCH 40SCH 40SCH 60SCH 80SCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 160109.271 mm9.271 mm12.700 mm12.700 mm15.062 mm18,237 mm21.412 mm25.400 mm28.575 mm129.525 mm10.312 mm12.700 mm12.700 mm17.450 mm21.412 mm25.400 mm28.575 mm33.325 mm149.525 mm11.100 mm15.062 mm12.700 mm19.050 mm23.800 mm27.762 mm31.750 mm35,712 mm169.525 mm12.700 mm16.662 mm12.700 mm21.412 mm26.187 mm30,937 mm36.500 mm40.462 mm189.525 mm14.275 mm19.050 mm12.700 mm23.800 mm29.362 mm34,925 mm39.675 mm45,237 mm209.525 mm15.062 mm20,625 mm12.700 mm26.187 mm32.512 mm38.100 mm44.450 mm49,987 mm249.525 mm17.450 mm24.587 mm12.700 mm30,937 mm38,887 mm46.025 mm52.375 mm59.512 mm

Tham khảo: Các loại băng keo

Với những hướng dẫn quy đổi inch sang mm trên đây, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán được kết quả mình cần nhanh chóng và chính xác nhất nhé!