A1 1 A2 3 A3 5 A4 t A5 6 biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu MAX(A1,A5 count A1,A5)

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5

Đáp án: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

19/11/2020 3,386

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5) = MAX(5,2) = 5. Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất.

Giang (Tổng hợp)

Câu hỏi liên quan

Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tin học 7 lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tin học 7 

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Câu 1: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6)= 3 + 4 + 5 =12

Đáp án: B

Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.

Đáp án: C

Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. d.Không thực hiện được

Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM(A1:A3)= SUM (A1, A2, A3) = 5 + 39 + 52 =96

Đáp án: A

Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Kết quả của hàm: =AVERAGE(A1:A4)= AVERAGE(A1, A2, A3, A4)= ( 16 + 29 +24 + 15) /4 = 21

Đáp án: B

Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5

Đáp án: C

A1 1 A2 3 A3 5 A4 t A5 6 biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu MAX(A1,A5 count A1,A5)

Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15

B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX(A1,B5,15) chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX(A1:B5, 15) là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 (B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua). MAX(A1:B5) cho kết quả là 27.

Đáp án: D

Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là (3 + 8 + 10) / 3= 7.

Đáp án: B

Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1)

B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Average (A1,B1,C1)

D. Cả A, B, C đều đúng

hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average(A1,B1,C1).

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.

Đáp án: C

Câu 10: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Đáp án: C

Hàm COUNT đếm số lượng ô có chứa các số, đồng thời đếm các số có trong danh sách tham đối. Sử dụng hàm COUNT để biết số mục nhập trong trường số nằm trong phạm vi hoặc dãy số. Ví dụ: bạn có thể nhập công thức sau để đếm số trong phạm vi A1:A20: =COUNT(A1:A20). Trong ví dụ này, nếu năm ô trong phạm vi có chứa số thì kết quả bằng 5.

A1 1 A2 3 A3 5 A4 t A5 6 biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu MAX(A1,A5 count A1,A5)

COUNT(value1, [value2], ...)

Cú pháp hàm COUNT có các đối số sau đây:

  • value1    Bắt buộc. Mục đầu tiên, tham chiếu ô hoặc phạm vi trong đó bạn muốn đếm số.

  • value2, ...    Tùy chọn. Tối đa 255 mục, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung trong đó bạn muốn đếm số.

Lưu ý: Các đối số có thể chứa hoặc tham chiếu đến các kiểu dữ liệu khác nhau nhưng chỉ các số mới được đếm.

  • Các đối số là số, ngày hay trình bày dạng văn bản của số (ví dụ, số nằm trong dấu trích dẫn, chẳng hạn như "1") sẽ được đếm.

  • Các giá trị lô-gic và trình bày số dạng văn bản mà bạn gõ trực tiếp vào danh sách các đối số sẽ được đếm.

  • Các đối số là văn bản hay giá trị lỗi không thể chuyển đổi thành số sẽ không được đếm.

  • Nếu đối số là mảng hay tham chiếu, chỉ các các số trong mảng hay tham chiếu đó mới được đếm. Các ô trống, giá trị lô-gic, văn bản hoặc giá trị lỗi trong mảng hoặc tham chiếu sẽ không được đếm.

  • Nếu bạn muốn đếm giá trị lô-gic, văn bản hoặc giá trị lỗi, hãy dùng hàm COUNTA.

  • Nếu bạn chỉ muốn đếm những số đáp ứng một số tiêu chí, hãy dùng hàm COUNTIF hoặc hàm COUNTIFS.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

08/12/2008

19

22,24

TRUE

#DIV/0!

Công thức

Mô tả

Kết quả

=COUNT(A2:A7)

Đếm số ô chứa số trong các ô từ A2 tới A7.

3

=COUNT(A5:A7)

Đếm số ô chứa số trong các ô từ A5 tới A7.

2

=COUNT(A2:A7,2)

Đếm số ô chứa số trong các ô từ A2 tới A7 và giá trị 2

4

A1 1 A2 3 A3 5 A4 t A5 6 biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu MAX(A1,A5 count A1,A5)
A1 1 A2 3 A3 5 A4 t A5 6 biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu MAX(A1,A5 count A1,A5)
A1 1 A2 3 A3 5 A4 t A5 6 biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu MAX(A1,A5 count A1,A5)