Apartment trong tiếng anh có nghĩa là gì năm 2024

Tôi đã dừng lại ở một cửa hàng hoa trên đường đến căn hộ của mình và mua cho mình một bông hồng đỏ rực thắm để cài trên áo

Researchers have placed volunteers in caves or special apartments for several weeks without clocks or other time cues.

Các nhà nghiên cứu đã đặt tình nguyện viên trong các hang động hoặc căn hộ đặc biệt trong vài tuần mà không có đồng hồ hoặc các tín hiệu thời gian khác.

Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho.

Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.

Further, there is one thing that unites the worship of all other gods apart from him.

Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.

How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school?

Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?

So one day I was hacking something, I was taking it apart, and I had this sudden idea: Could I treat biology like hardware?

Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?

It was evening, and he and his companion were just about to return to their apartment.

Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.

I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear.

Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.

He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby.

Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.

You'll be a few doors down from me in my apartment building in D.C.

Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.

Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "

Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".

My closest friends and I were sitting in my apartment after watching a movie, periodically chatting quietly and then laughing loudly.

Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.

I gave her a key to my apartment and then had the locks changed.

Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.

Apart from his Nobel Prize, he also won the Franklin Medal in 1943, the J. Lawrence Smith Medal in 1962, the Gold Medal of the Royal Astronomical Society in 1966, and the Priestley Medal of the American Chemical Society in 1973.

Ngoài giải Nobel năm 1943, ông còn giành huy chương Franklin năm 1943, huy chương J. Lawrence Smith năm 1962, huy chương vàng của Hiệp hội Thiên văn Hoàng gia năm 1966 và Huy chương Priestley của Hiệp hội Hoá học Hoa Kỳ năm 1973.

We could not go to sleep in case our apartment block caught fire.

Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.

‘Not Made Perfect Apart From Us’

“Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn”

( Gong ) The tenants of these apartments are crammed in, ( Grunting ) which poses considerable risk.

Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng.

And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates.

Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.

She smiled back, but this only made him fall apart.

Nó mỉm cười lại, nhưng nụ cười này càng làm cho ông thêm tan nát.

Even though we have every reason to stay apart...

Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.

A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment.

Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.

Although we had to stay 15 feet [5 m] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on.

Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.

Also in this exhibition was a painting titled Boulevard des Capucines, a painting of the boulevard done from the photographer Nadar's apartment at no. 35.

Cũng trong triển lãm này, một bức tranh có tên Boulevard des Capucines , một bức tranh vẽ cảnh đại lộ được hoàn thành tại căn hộ số 35 của Nadar - một nhiếp ảnh gia.

According to Rosreestr, as of August 2018, Baradova Lidia Petrovna owns an apartment in the elite residential complex "White Swan" in the Moscow district of Ramenka with an area of 390.6 square meters.

Theo Rosreestr, tính đến tháng 8 năm 2018, Baradova Lidia Petrovna sở hữu một căn hộ trong khu dân cư ưu tú "White Swan" ở quận Ramenka của Moskva với diện tích 390,6 mét vuông.

Apart from the presence of ice-containing clouds in the right position in the sky, the halo requires that the light source (Sun or Moon) be very high in the sky, at an elevation of 58° or greater.

Ngoài sự hiện diện của các đám mây có băng ở đúng vị trí trên bầu trời, quầng yêu cầu nguồn sáng (Mặt trời hoặc Mặt trăng) rất cao trên bầu trời, ở độ cao 58 ° hoặc cao hơn.

She called it "love at first sight", but after having her wedding dress fitted and the date set, she decided the marriage would not work because the demands of their careers would keep them apart most of the time.

Bà gọi đó là "tình yêu ngay từ ánh nhìn đầu tiên", nhưng sau khi đặt váy cưới và hẹn ngày, bà quyết định hủy hôn ước vì sự nghiệp diễn xuất có thể khiến họ xa cách lâu dài.

Flat và apartment khác nhau như thế nào?

Apartment: Dùng để chỉ một dãy các phòng nằm trên một tầng của tòa nhà, có đầy đủ phòng khách, phòng bếp,… hay còn gọi là nhà chung cư. Flat: Dùng để chỉ những căn hộ có diện tích lớn hơn, thậm chí là chiếm cả một tầng của toà nhà.

Apartment là loại từ gì?

apartment {danh từ}

Apartment là gì?

𝐀𝐩𝐚𝐫𝐭𝐦𝐞𝐧𝐭 là từ dùng để chỉ Căn hộ hay chung cư, mô tả về nơi ở trong một tòa nhà cao tầng. Căn hộ chung cư giống như một căn nhà có đầy đủ phòng khách, bếp, phòng ngủ và toilet nhưng nằm trong tòa nhà, mỗi tầng là nhiều căn hộ khác nhau, tập trung nhiều hộ gia đình tạo nên một quần thể khu dân cư.

Apartment phát âm là gì?

Phát âm của 'apartment' trong Anh là gì?.

apartment {danh} /əˈpɑɹtmənt/.

apart /əˈpɑɹt/.

apartments {nhiều} /əˈpɑɹtmənts/.