At the window nghĩa là gì

Hệ điều hành Windows với nhiều phiên bản khác nhau từ lâu đã nắm giữ vị trí thống trị trên thị trường máy tính cá nhân toàn cầu.

Các phiên bản hệ điều hành Windows từ lâu đã nắm giữ vị trí thống trị trên thị trường máy tính cá nhân toàn cầu. Điều gì đã làm nên sự thành công của nền tảng này?

Windows là gì?

Windows (đôi lúc được gọi với cái tên Microsoft Windows) là tên của một hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng đồ hoạ được phát triển và được phân phối bởi Microsoft. Nó bao gồm một vài các dòng hệ điều hành, mỗi trong số đó phục vụ một phần nhất định của ngành công nghiệp máy tính. Phiên bản Windows đầu tiên được nghiên cứu từ năm 1981 như một bản mở rộng của nền tảng MS-DOS nhằm cạnh tranh với hệ điều hành của đối thủApple. Trải qua nhiều giai đoạn phát triển với nhiều phiên bản khác nhau, Windows đã dần trở nên phổ biến, nắm giữ hơn 90% thị phần trong thị trường máy tính cá nhân thế giới.

At the window nghĩa là gì

Phiên bản Windows mới nhất hiện nay là Windows 10, chính thức được phát hành ngày 28/07/2015. Theo một số nguồn tin, Windows 10 sẽ là phiên bản Windows cuối cùng trước khi Microsoft thay đổi cách thức phát triển các nền tảng trong tương lai, tập trung nhiều hơn vào các bản cập nhật và cải tiến trên hệ điều hành hiện tại thay vì tung ra một phiên bản Windows hoàn toàn mới.

Ưu điểm của hệ điều hành Windows

  • Do có ưu thế tuyệt đối về thị phần lên các phiên bản hệ điều hành Windows luôn thu hút được sự quan tâm của các nhà sản xuất phần cứng và phát triển phần mềm, điều này dẫn đến hệ quả là các thiết bị và ứng dụng hỗ trợ Windows cũng trở nên cực kỳ đa dạng và phong phú;
  • Các phiên bản hệ điều hành Windows tiếp theo luôn được kế thừa những tính năng cơ bản của phiên bản tiền nhiệm, giúp người dùng dễ dàng làm quen và sử dụng;
  • Microsoft luôn cung cấp cho người dùng những gói nâng cấp và cập nhật miễn phí để tối ưu sự ổn định và khả năng bảo mật của thiết bị;
  • Từ phiên bản Windows 8 trở nên, nền tảng Windows đã được thiết kế để hỗ trợ tốt cho các thiết bị màn hình cảm ứng.

Nhược điểm của hệ điều hành Windows

Nhược điểm lớn nhất của hệ điều hành Windows nằm ở việc nó luôn thu hút sự quan tâm của các tin tặc vì số lượng người dùng quá lớn, vì thế các virus, phần mềm gián điệp, mã độc đều được viết để hoạt động trên nền tảng này. Việc tăng cường bảo mật yêu cầu người dùng phải cập nhật các bản vá lỗi thường xuyên và đầy đủ, tuy vậy Windows dường như chưa bao giờ hết phát sinh những vấn đề.

Một số model laptop được cài sẵn Windows bản quyền tại FPT Shop

Không phải model laptop nào cũng được cài sẵn Windows bản quyền, hiện một số laptop có cài sẵn Windows 10 bản quyền và đang được giảm giá tại FPT Shop gồm cóLenovo IdeaPad Slim 3,MSI GF63 Thin 10SCXR 052VN,Dell G3 15 i5và rất nhiều laptop khác thuộc nhiều dòng laptop văn phòng, laptop đồ họa hoặc laptop gaming.

Laptop Dell G3 15 i5

Xem thêm các laptop giảm giá khác tại đây.

English to Vietnamese


English Vietnamese

window

* danh từ
- cửa sổ
=French window+ cửa sổ sát mặt đất
=blank (blind, false) window+ cửa sổ gi
- cửa kính (ô tô, xe lửa)
=to lower (open) the window+ hạ kính xuống
=to raise (close) the window+ nâng kính lên
=rear window+ kính hậu
- (thưng nghiệp) tủ kính bày hàng
=in the window+ bày ở tủ kính
- (quân sự), (hàng không) vật th xuống để nhiễu xạ
!to have all one's goods in the window
- tỏ ra hời hợt nông cạn


English Vietnamese

window

bậu cửa sổ ; chiếc cửa sổ kia ; chiếc cửa sổ ; cái của sổ ; cái cửa sổ ; cánh cửa ; cơ ; cư ̉ a sô ̉ ; của sổ thì ; của sổ ; cửa kính ; cửa kính được ; cửa mở ; cửa số ; cửa sổ chiếc xe ; cửa sổ kia ; cửa sổ nào ; cửa sổ này ; cửa sổ ; cửa tiệm ; cửa ; gi ; hội ; hội đó ; khoang ; khung cửa ; khung ; kính xe ; kính ; kính đó ; sổ chứ ; sổ hết ; sổ là ; sổ là được ; sổ nhìn ; sổ ra nhé ; sổ ra ; sổ thì ; sổ xe ; sổ xong ; sổ ; sổ ấy ; sổ ♪ tình ; thấy cửa sổ ; tiệm ; tòa ; walls ; xa đằng kia ; ô cửa sổ ; ̉ a sô ; ̉ a sô ̉ ; ̉ a ; ̉ cư ̉ a ; ở cửa sổ ;

window

bậu cửa sổ ; chiếc cửa sổ kia ; chiếc cửa sổ ; cái cửa sổ ; cánh cửa ; cơ ; cư ̉ a sô ̉ ; của sổ thì ; của sổ ; cửa kính ; cửa kính được ; cửa mở ; cửa số ; cửa sổ chiếc xe ; cửa sổ kia ; cửa sổ nào ; cửa sổ này ; cửa sổ ; cửa tiệm ; gi ; hành ; hội ; hội đó ; khoang ; khung cửa ; khung ; kính xe ; kính ; kính đó ; sổ chứ ; sổ hết ; sổ là ; sổ là được ; sổ nhìn ; sổ ra nhé ; sổ ra ; sổ thì ; sổ xe ; sổ xong ; sổ ; sổ ấy ; thấy cửa sổ ; tiệm ; tòa ; walls ; xa đằng kia ; ô cửa sổ ; ̉ a sô ; ̉ a sô ̉ ; ̉ cư ̉ a ; ở cửa sổ ;


English English

window; windowpane

a pane of glass in a window


English Vietnamese

bay window

* danh từ
- cửa sổ lồi (ra ngoài)

bow window

* danh từ
- (kiến trúc) cửa sổ lồ ra
- (từ lóng) bụng phệ

compass-window

* danh từ
- cửa sổ hình bán nguyệt

dormer-window

-window)
/'dɔ:mə'windou/
* danh từ
- cửa sổ ở mái nhà

rose window

* danh từ
- cửa sổ hình hoa hồng ((cũng) rose)

sash-window

* danh từ
- cửa sổ có khung kính trượt (kéo lên kéo xuống được)

shop window

* danh từ
- tủ kính bày hàng
!to have everything in the shop window
- (nghĩa bóng) ruột để ngoài da; phổi bò ruột ngựa

show-window

* danh từ
- tủ hàng triển lãm; tủ bày hàng

transom-window

* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ((cũng) transom)

wheel-window

* danh từ
- (kiến trúc) cửa sổ hoa thị

window envelope

* danh từ
- phong bì có cửa sổ giấy bóng (qua đó đọc được địa chỉ ở phía trong)

window-case

* danh từ
- tủ kính bày hàng

window-dressing

* danh từ
- nghệ thuật bày hàng ở tủ kính
- (thông tục) bề ngoài loè loẹt gi dối

window-frame

* danh từ
- khung cửa sổ

window-glass

* danh từ
- kính cửa sổ

window-guide

* danh từ
- thanh trượt kính (ở xe ô tô)

window-pane

* danh từ
- ô kính cửa sổ

window-sill

* danh từ
- ngưỡng cửa sổ

active window

- (Tech) cửa sổ hoạt động, cửa sổ đang dùng

begin window

- (Tech) bắt đầu cửa xổ [NB]

window dressing

- (Econ) Sự làm đẹp báo cáo tài chính.
+ Một thông lệ ở Anh đã bị xoá bỏ năm 1946, mà theo đó các ngân hàng thanh toán bù trừ London lấy tiền vay từ những thị trường chiết khấu vào những ngày mà họ phải làm đẹp báo cáo tài chính tuần (hoặc tháng từ sau những năm 1939) nhằm mục đích thể hiện trạng thái tiền mặt cao hơn hệ số bình quân mà chúng thực giữ.

display-window

* danh từ
- tủ kính bày hàng

french window

* danh từ
-

cửa kính ở ban công

glass-window

* danh từ
- cửa sổ bằng kính

rose-window

* danh từ
- cửa sổ tròn hình hoa hồng (để trang trí, nhất là trong nhà thờ)

storm-window

* danh từ
- cửa sổ ở ngoài, cửa sổ thường để chống bão

window-box

* danh từ
- bồn hoa cửa sổ (ngăn hẹp dài ghép bên ngoài cửa sổ để trồng cây)

window-ledge

* danh từ
- bậu cửa sổ (ngưỡng cửa sổ ở mép dưới cửa sổ, ở bên trong hoặc ở bên ngoài)

window-shop

* nội động từ
- (thông tục) nhìn hàng trong tủ kính (không có ý định mua)

window-shopping

* danh từ
- sự xem hàng bày ô kính (nhìn hàng hoá bày trong ô kính nhà hàng mà thường không có ý định mua gì)

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: