Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 9 năm 2024

Đăng nhận xétHãy là người "bình luận"

1. Nội dung bình luận đúng với chủ đề bài viết và không chứa các từ ngữ thô tục. 2. Nội dung bình luận không kèm theo các link spam. ➥ Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời. ➥ Nếu vi phạm một trong hai điều trên sẽ bị xóa bình luận hoặc BAN vĩnh viễn. 3. Bạn có thể Upload Ảnh bất kì để lấy link và dán vào khung bình luận và ấn xuất bản ảnh sẽ được tải lên.

  1. Hàm số bậc nhất.

Câu 1: Với giả trị nào của

m thì hàm số

y ( m  3) x  5

là hàm số bậc nhất khi:

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 2: Hàm số

y  m  2 x  3

là hàm số bặc nhất khi

A.

m  2 . B.

m   2 . C.

m  2 . D.

m   2 .

Câu 3: Hàm số

y  2017  m ( x 5)

là hàm số bậc nhất khì

A.

m  2017 . B.

m  2017 . C.

m  2017 . D.

m  2017 .

Câu 4: Hàm số

1

( 3)

3

 

y x

m là hàm số bậc nhất khi:

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số

m để hàm số

3

5

3

 

m

y x

m là hàm số bậc nhất

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số

m để hàm số

5

7

5

 

m

y x

m là hàm số bậc nhát

A.

m  5 . B.

m  5 . C.

m  5 . D.

m  5 .

Câu 7: Hàm số

 

2

y  m  4 x  9

là hàm bậc nhất khi

A.

m  4 . B.

m  2 . C.

m  2 . D.

m  2 .

Câu 8: Hàm số

 

2

y  m  1 x  m  1

là hàm bậc nhất khi

A.

m  1 . B.

m  1 . C.

m  1 . D.

m  0 .

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nảo là hàm số bạ ̣c nhẩt?

A.

y  2 x  3

. B.

2

y x

. C.

2

y   1

x . D.

y  3 x

.

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào la hàm số bặc nhất?

A.

y  3 x  3

. B.

2

2

y

x . C.

2

y  x  1

. D.

1

y  x 

x .

Câu 11: Trong các hàm sổ sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A.

y  5 x  3

. B.

y 3(1  x )x

. C.

2

y  x  2

. D.

1

y  2 x 

x .

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?

A.

y  7 x

. B.

y  x  2

. C.

y  3( x 2)

. D.

1

5

y

x .

Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất

A.

y   1 (1  2)x

. B.

2

y  (1  3)x

.

C.

y  x  1

. D.

5

y   5 x

x .

Câu 14: Trong các hàm số:

1

3 2 ; 3( 1) 5; 6; 1,

2

y   x y  x   y   y  x

x , hàm số không phải hàm

sổ bậc nhất là

A.

y  3( x  1)  5

. B.

y   3 2 x

.

C.

1

6

2

y  

x . D.

y 1,5x

.

Câu 15: Trong các hàm số:

2

4 5 ; 7 ; 3; 1

2

      

x

y x y x y x y

, hàm số không phải hàm số bậc

nhất là

A.

y  7 x

. B.

y  4  5 x

. C.

1

2

 

x

y

. D.

2

y  x  3

.

Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhẩt?

A.

3

y   5

x . B.

y  3 x  5

. C.

y  3 x  5

. D.

2

y  3 x  5

.

Câu 17: Hàm số nảo sau đây là hàm bậc nhẩt?

A.

y  5 x  3

. B.

5

y   3

x . C.

2

y  5 x  3

. D.

y  5 x  3

.

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, tập nghiệm của phương trình

4 x  y  1

được biểu diển bởi đồ

thị hàm số nào đưới đây?

A.

y  4 x  1

. B.

y  4 x  1

. C.

y  4 x  1

. D.

y  4 x  1

.

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, tập nghiệm của phương trình

y  5 x  3

được biểu diễn bởi đồ

thị hàm số nào dưởi đãy?

A.

y  5 x  3

. B. C. D.

y  5 x  3

.

Câu 20: Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên

?

A.

y   1 3 x

. B.

y  5 x  1

. C.

1

5

2

y  x

. D.

y  2021  2 x

.

Câu 21: Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên

?

A.

y  2021 x  3

. B.

y   1 2021 x

.

A.

1

2

 

x

y

. B.

y ( 2  3) x  4

. C.

y ( 5 3)x

. D.

y  7  ( 3 1)x

.

Câu 31: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên

A.

y ( 7  3) x  5

. B.

y ( 3  3) x  7

.

C.

1

( 5 3)

5

y    x

. D.

y   3 2 x

.

Câu 32: Hàm số bậc nhất

y ( k  3) x  6

đồng biến khi

A.

k  3 . B.

k  3 . C.

k  3 . D.

k  3 .

Câu 33: Hàm số bậc nhất

y ( m  2) x 3m

đồng biến khi

A.

m  2 . B.

m  2 . C.

m   2 . D.

m   2 .

Câu 34: Hàm số bậc nhất

y  mx  2

đồng biến khi

A.

m  0 . B.

m  0 . C.

m  0 . D.

m  2 .

Câu 35: Hàm số bậc nhất

y ( m  1) x  5

nghịch biến khi

A.

m  1 . B.

m  1 . C.

m   1 . D.

m  1 .

Câu 36: Hàm số bậc nhất

y ( m  5) x  2021

nghịch biến khi

A.

m  5 . B.

m   5 . C.

m   5 . D.

m  5 .

Câu 37: Hàm số bậc nhất

y ( m  4) x  1

nghịch biến khi

A.

m  4 . B.

m   4 . C.

m   4 . D.

m  4 .

Câu 38: Hàm số

y (2  m x)  4

đồng biến khi

A.

m  2 . B.

m  2 . C.

m  2 . D.

m  2 .

Câu 39: Hàm số

y (3  m x)  5

đồng biến khi

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 40: Hàm số

y  ( m  2) x  3

nghịch biến trên

R

khi

A.

m  2 . B.

m  2 . C.

m  2 . D.

m  2 .

Câu 41: Hàm số

y  ( m  3) x  5

đồng biến trên

R

khi

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 42: Cho hàm số bậc nhát:

2

1

1

 

y x

m . Tìm

m để hàm số đồng biến trong

, ta có kết quả là:

A.

m  1 . B.

m  1 . C.

m   1 . D.

m   1 .

Câu 43: Cho hàm số bậc nhất:

3

3

m 1

  

y x m

. Tìm

m để hàm số đồng biến trong

, ta có kết quả

là:

A.

m  1 . B.

m  1 . C.

m  1 . D.

m  1 .

Câu 44: Cho hàm số bậc nhất:

3

3

3

 

y x

m . Tìm

m để hàm số đồng biển trong

, ta có kết quả là:

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 45: Hàm số

y (5  m x)  5

nghịch biến khi

A.

m  5 . B.

m  5 . C.

m  5 . D.

m  5 .

Câu 46: Hàm số

y (1  m x)  3 m

nghịch biến khi

A.

m  1 . B.

m  1 . C.

m  1 . D.

m  1 .

Câu 47: Cho hàm số bậc nhất:

5

3

2

 

y x

m . Tim

m để hàm số nghịch biến trong

, ta có kết quả là

A.

m  2 . B.

m  2 . C.

m  2 . D.

m  2 .

Câu 48: Cho hàm số bậc nhất:

7

3

5

  

y x m

m . Tim

m để hàm số nghịch biến trong

, ta có kết

quả là:

A.

m  5 . B.

m   5 . C.

m   5 . D.

m  5 .

Câu 49: Cho hàm số bậc nhất:

y ( m  2) x  m  2

. Tìm

m để hàm số đồng biến trong

, ta có kết

quả là:

A.

m  2 . B.

m  2 . C.

m  2 . D.

m  2 .

Câu 50: Cho hàm số bậc nhất:

y ( m  3) x  3 m

. Tìm

m để hàm số nghịch biến trong

, ta có kết

quả là:

A.

m  3 . B.

m  3 . C.

m  3 . D.

m  3 .

Câu 51: Cho hàm số bậc nhất:

 

2

y  3  m x  15

. Số giá trị nguyên của

m để hàm số đồng biến trong

, ta có kết quả là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1

II. Đồ thị của hàm số

y  ax  b a( 0)

.

Câu 52: Với

x  2  1 thì hàm số

y (1  2) x  1

có giá trị bằng

A.

2 2

. B. 3. C.

2

. D. 2.

Câu 53: Với

x  3  1 thì hàm số

y (1  3) x  2

có giá trị bằng

A.

(0;  2)

. B.

(1;  1)

. C.

( 1;  3)

. D.

(2;1)

.

Câu 66: Đồ thị hàm số

y  2 x  5

không đi qua điểm nào?

A.

(1;  3)

. B.

(2;  2)

. C.

( 1;  7)

. D.

(2;  1)

.

Câu 67: Điềm

A(1; 2)

thuộc đổ thị hàm số nào?

A.

y  x  2

. B.

y  x  1

. C.

y  x  2

. D.

y  x  1

.

Câu 68: Điểm th

C ( 1; 4)

uộc đổ thị hàm số nào?

A.

y  2 x  1

. B.

y  2 x  1

. C.

y  x  2

. D.

y  3 x  1

.

Câu 69: Điểm

A( 2;3) 

thuộc đồ thị hàm số nào?

A.

y  x  3

. B.

y  x  5

. C.

y  x  3

. D.

y  2 x  5

.

Câu 70: Điểm

A( 2;3)

thuộc đồ thị hàm số nảo?

A.

y  2 x  1

. B.

y  2 x  1

. C.

y  2 x  1

. D.

y  5 x  4

.

Câu 71: Điểm

B (  3; 2)

thuộc đồ thị hàm số nào?

A.

y  3 x  1

. B.

y  3 x  1

. C.

y  3 x  1

. D.

y  3 x  1

.

Câu 72: Đồ thị hàm số

y  3 x  1

không đi qua điểm nào sau đây?

A.

(0;1)

. B.

(1; 2)

. C.

( 1;  2)

. D.

( 2;  5)

.

Câu 73: Đồ thị hàm số

y  5 x  3

không đi qua điểm nào sau đây?

A.

3

;

5

 

 

 

. B.

(2;7)

. C.

( 2;  12)

. D.

( 1;  8)

.

Câu 74: Đưởng thẳng

y  2 x  1

cắt trục tung tại điểm nào?

A.

(0;  1)

. B.

(1;1)

. C.

(0; 2)

. D.

1

0;

2

 

 

 

.

Câu 75: Đường thẳng

y  x  3

cẳt trục tung tại điểm nảo?

A.

(1; 2)

. B.

(0;1)

. C.

(0; 2)

. D.

(0;3)

.

Câu 76: Hàm số

y  2 x  9

cắt trục tung tại điểm nào?

A.

9

0;

2

 

 

 

. B.

(0;9)

. C.

2

0;

9

 

 

 

. D.

(0; 2)

.

Câu 77: Đường thẳng

y  x  5

cắt trục hoành tại điểm nào?

A.

( 5;0)

. B.

(1;0)

. C.

(5; 0)

. D.

(1; 4)

.

Câu 78: Đường thẳng

y  3 x  6

cắt trục hoảnh tại điểm nào?

A.

(2;0)

. B.

( 3;0)

. C.

( 2;0)

. D.

(0;6)

.

Câu 79: Cho hàm số

y  ax  1

biết rằng khi

x  4; y  3

vậy a bằng

A.

3

4

. B.

3

4

. C. 1. D.

 1

.

Câu 80: Đường thẳng

y  3 x b

đi qua điểm

( 2; 2)

thì hệ số

b của nó bằng

A. 8. B.

 8

. C. 4. D.

 4

.

Câu 81: Đường thẳng

y  2 x b

đi qua điểm

( 1;3)

thì hệ số b của nó bằng

A. 1. B.

 5

. C. 5. D.

 1

.

Câu 82: Đường thẳng

y  ax  3

đi qua điểm

( 2;5)

thì hệ số a của nó bằng

A.

 4

. B. 4. C. I. D.

 1

.

Câu 83: Biết đường thẳng

y  ax b

cắt hai trục tọa độ có hoành độ dương và tung độ dương. Khẳng

định nào đưới đây là đúng?

A.

a  0 và

b  0 . B.

a  0 và

b  0 .

C.

a  0 vả

b  0 . D.

a  0 và

b  0 .

Câu 84: Biết đường thẳng

y  ax b

cắt hai trục tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương. Khẳng định

nào đưới đây là đúng?

A.

a  0 và

b  0 . B.

a  0 và

b  0 .

C.

a  0 và

b  0 . D.

a  0 và

b  0 .

Câu 85: Biết đương thẳng

y  ax b

cắt hai trục tọa độ có hoành độ âm và tung độ âm. Khẳng định nào

dưới đây là đúng?

A.

a  0 và

b  0 . B.

a  0 và

b  0 .

C.

a  0 và

b  0 . D.

a  0 và

b  0 .

Câu 86: Biết đường thẳng

y  ax b

cắt hai trục tọa độ có hoành độ dương và tung độ âm. Khẳng định

nào dưới đây là đúng?

A.

a  0 và

b  0 . B.

a  0 và

b  0 .

C.

a  0 vả

b  0 . D.

a  0 và

b  0 .

Câu 87: Khẳng định nào về hàm số

y  3 x  5

là sai

  1. Cắt Oy tại

(0;5)

. B. Nghịch biến trên

.

  1. Cắt

Ox tại

5

,

3

 

 

 

. D. Đồng biến trên

.

  1. Đường thẳng

d cất trục hoành tại điểm có hoành độ

5

.

  1. Điểm

K

thuộc

d có tung độ là

5

thi hoành độ của

K

L

.

  1. Điểm

N

thuộc

d có hoành độ là

5

thì tung độ của

N

là 5.

Câu 96: Vởi giá trị nào của

k thì đường thẳng

y (3  2 )k x  3 k

đi qua điểm

A( 1;1)

A.

k  1 . B.

k  3 . C.

k  2 . D.

k  4 .

Câu 97: Cho đường thẳng

y (2m  5)x m

đi qua điểm

B( 1;  4)

. Giá trị của

m là

A.

m  2 . B.

m  3 . C.

m  4 . D.

m  4 .

Câu 98: Với giá trị nảo của

m thì đường thẳng

y (2m  5) x  3m  1

đi qua điểm

B(1; 2)

A.

m  4 . B.

5

2

m 

. C.

m  2 . D.

m  3 .

Câu 99: Cho hàm số

y  mx 2m

cất trục tung tại điểm có tung độ bầng 4. Giá trị của

m là

A. 4. B.

 3

. C. 2. D.

 2

.

Câu 100: Với giá trị nào của

m để hàm số

y ( m  1) x  m  3

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 101: Với giá trị nào của

m để hàm số

y ( m  2) x  2m  1

cắt trục

Oy

tại điểm có tung độ bằng 5

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 102: Với giả trị nào của

m để hàm số

 

2

y  m  1 x  3m  2

cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 4

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 103: Vởi giá trị nảo của

m để hàm số

2

y  m  2 x  m  3

cắt trục

Oy

tại điểm cỏ tung độ bằng

1.

A. 2. B.

 2

. C. 3. D. 4.

Câu 104: Vởi giá trị nào của

m để hàm số

2

y  m  1 x  m  3

cắt trục

Oy

tại điểm có tung độ bằng 6

A.

 3

. B. 3. C.

 3

. D. Đáp án A và B.

Câu 105: Cho hàm số

y  mx  m  2

cắt trục

Ox tại điểm có hoàng độ bằng 3. Vậy giả trị của

m là

A. 1. B.

 1

. C.

 3

. D.

 2

.

Câu 106: Vởi giá trị nào của

m để hàm số

y ( m  1) x  m  3

cắt trục

Ox tại điểm có hoàng độ bằng 2

A.

1

3

. B.

1

2

. C.

1

2

. D.

1

3

.

Câu 107: Với giả trị nào của

m để hàm số

y ( m 1) x  m  5

cắt trục

Ox tại điểm có hoàng độ bằng 3

A. 3. B.

 4

. C.

 3

. D. 4.

Câu 108: Với giá trị nảo của

m đế hàm số

y ( m  2) x  m  10

cắt trục

Ox tại điểm có hoàng độ bằng

 5.

A. 4. B.

 5

. C.

 4

. D. 5